12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Hải Dương Lý Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
202 Thành phố Hải Dương Nguyễn Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
203 Thành phố Hải Dương Tô Hiến Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
204 Thành phố Hải Dương Nguyễn Tri Phương - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
205 Thành phố Hải Dương Nguyễn Công Trứ - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
206 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đổng Chi - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
207 Thành phố Hải Dương Nguyễn Trung Trực - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
208 Thành phố Hải Dương Quang Trung - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từđường sắt - Đến đường An Định 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
209 Thành phố Hải Dương Tạ Hiện - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
210 Thành phố Hải Dương Tiền Phong - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
211 Thành phố Hải Dương Tô Ngọc Vân - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
212 Thành phố Hải Dương Vũ Văn Dũng - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
213 Thành phố Hải Dương Vương Chiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
214 Thành phố Hải Dương Đường nối - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từđường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (Khu dân cư Thanh Bình 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
215 Thành phố Hải Dương Đường trong khu dân cư Thanh Bình (Bn>=24m) - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
216 Thành phố Hải Dương Phố Thạch Khôi - Đường, phố loại IV -Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
217 Thành phố Hải Dương Vũ Công Đán (Đường trục Khu dân cư Xuân Dương) - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
218 Thành phố Hải Dương An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường Ngô Quyền - Đến đường Nguyễn Lương Bằng 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
219 Thành phố Hải Dương Canh Nông II - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
220 Thành phố Hải Dương Cầu Cốn - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
221 Thành phố Hải Dương Chương Dương - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từbãi quay xe - Đến đường khu dân cư Kim Lai 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
222 Thành phố Hải Dương Đặng Huyền Thông - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
223 Thành phố Hải Dương Đào Duy Anh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
224 Thành phố Hải Dương Đỗ Nhuận - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
225 Thành phố Hải Dương Đỗ Uông - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
226 Thành phố Hải Dương Đỗ Xá - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
227 Thành phố Hải Dương Đường kè hồ Bình Minh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
228 Thành phố Hải Dương Đường còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
229 Thành phố Hải Dương Đường nhánh - Đường, phố loại IV - Nhóm D TừTrần Hưng Đạo - Đến đường Tam Giang (ngõ 53 Tam Giang 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
230 Thành phố Hải Dương Dương Tốn - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
231 Thành phố Hải Dương Hàn Thượng - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường Điện Biên Phủ - Đến hết phường Bình Hàn 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
232 Thành phố Hải Dương Hoàng Diệu - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
233 Thành phố Hải Dương Hoàng Ngân - Đường, phố loại IV - Nhóm D TừThanh Niên - Đến đường Ngô Quyền 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
234 Thành phố Hải Dương Lê Chân - Đường, phố loại IV - Nhóm D TừBình Minh - Đến thửa 172, tờ bản đồ 17 nhà ông Bắc 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
235 Thành phố Hải Dương Mạc Đĩnh Phúc - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
236 Thành phố Hải Dương Mạc Hiển Tích - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
237 Thành phố Hải Dương Nguyễn An - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
238 Thành phố Hải Dương Nguyễn Công Hoà - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
239 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Ngọc - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
240 Thành phố Hải Dương Phan Đình Phùng - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường sắt - Đến đường An Định 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
241 Thành phố Hải Dương Trần Cảnh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
242 Thành phố Hải Dương Trường Chinh - Đường, phố loại IV - Nhóm D TừĐại lộ 30/10 - Đến Tứ Minh 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
243 Thành phố Hải Dương Trương Hán Siêu - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường sắt - Đến đường An Định 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
244 Thành phố Hải Dương Tứ Minh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
245 Thành phố Hải Dương Vũ Thạnh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
246 Thành phố Hải Dương Vũ Tông Phan - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
247 Thành phố Hải Dương Vũ Tụ - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
248 Thành phố Hải Dương Vũ Văn Mật - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
249 Thành phố Hải Dương Vũ Văn Uyên - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
250 Thành phố Hải Dương Yết Kiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường Vũ Khâm Lân - Đến phố Cống Câu 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
251 Thành phố Hải Dương Ven Quốc lộ 5A thuộc phượng Ái Quốc - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
252 Thành phố Hải Dương Ven Quốc lộ 37 thuộc phường Ái Quốc - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
253 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đình Bể - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
254 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Trỗi - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
255 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 19m=<Bn<24m) - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
256 Thành phố Hải Dương Nhữ Đình Hiền - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
257 Thành phố Hải Dương Đường, phố loại IV - Nhóm D Từngã tư Ngô Quyền - Đến cầu Hàn (thuộc địa bàn P.Cẩm Thượng 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
258 Thành phố Hải Dương An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừNguyễn Lương Bằng - Đến Khu công nghiệp Đại An 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
259 Thành phố Hải Dương Cô Đông - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
260 Thành phố Hải Dương Cựu Khê - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
261 Thành phố Hải Dương Đàm Lộc - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
262 Thành phố Hải Dương Đinh Lưu Kim - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
263 Thành phố Hải Dương Đinh Văn Tả - Đường, phố loại IV - Nhóm E Từđường An Ninh - Đến đường An Định 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
264 Thành phố Hải Dương Đỗ Quang - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
265 Thành phố Hải Dương Đức Minh - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừNguyễn Văn Linh - Đến Vũ Hựu 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
266 Thành phố Hải Dương Vũ Khâm Lân - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừYết Kiêu - Đến phố Cống Câu 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
267 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≥23,5m) - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
268 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại Khu đô thị phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân) - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
269 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong khu dân cư Nam đường Trường Chinh - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
270 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu Du lịch - Sinh thái - Dịch vụ Hà Hái - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
271 Thành phố Hải Dương Đường xóm Hàn Giang (Khu 6) - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
272 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn≥20,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
273 Thành phố Hải Dương Hoàng Ngân - Đường, phố loại IV - Nhóm E Từcầu Phú Lương - Đến đường Thanh Niên 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
274 Thành phố Hải Dương Lương Định Của - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
275 Thành phố Hải Dương Lý Quốc Bảo - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừĐại lộ Trần Hưng Đạo - Đến hết thửa đất số 204, 205; tờ bản đồ 21 nhà ông Đảm, Lực 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
276 Thành phố Hải Dương Lý Tự Trọng - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
277 Thành phố Hải Dương Mạc Đĩnh Chi - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
278 Thành phố Hải Dương Đặng Quốc Chinh - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
279 Thành phố Hải Dương Nguyễn Chế Nghĩa - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
280 Thành phố Hải Dương Nguyễn Tuấn Trình - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
281 Thành phố Hải Dương Phạm Chấn - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
282 Thành phố Hải Dương Phạm Văn Đồng - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừĐại lộ 30-10 - Đến đường Tứ Minh 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
283 Thành phố Hải Dương Phan Bội Châu - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
284 Thành phố Hải Dương Nguyễn An Ninh - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
285 Thành phố Hải Dương Phùng Hưng - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
286 Thành phố Hải Dương Phù Đổng - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
287 Thành phố Hải Dương Tây Hào - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
288 Thành phố Hải Dương Trần Nguyên Đán - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
289 Thành phố Hải Dương Trần Sùng Dĩnh - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
290 Thành phố Hải Dương Trần Văn Giáp - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
291 Thành phố Hải Dương Tự Đông - Đường, phố loại IV - Nhóm E Từđường Ngô Quyền - Đến đường An Định 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
292 Thành phố Hải Dương Vũ Dương - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
293 Thành phố Hải Dương Vũ Hựu - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừNguyễn Văn Linh - Đến Trường Chinh 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
294 Thành phố Hải Dương Các đường thuộc phố chợ, phố Đông Lạnh, Khu tiểu thủ công nghiệp và Khu dân cư mới phường Thạch Khôi - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
295 Thành phố Hải Dương Phùng Chí Kiên - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
296 Thành phố Hải Dương Đỗ Văn Thanh - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
297 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 13,5m<=Bn<19m) - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
298 Thành phố Hải Dương Đường Hào Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm E TừTuệ Tĩnh - Đến Chi Lăng 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
299 Thành phố Hải Dương Đường Kè sông Sặt - Đường, phố loại IV - Nhóm E Từphố Bùi Thị Xuân - Đến phố Lý Thánh Tông và đoạn Từphố Lý Thánh Tông Đến cầu Cất 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
300 Thành phố Hải Dương Đường Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại IV - Nhóm E Từsố nhà 273 - Đến số nhà 313 và số nhà 278 Đến số 3141 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị