12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Hải Dương Phú Thọ - Đường, phố loại III - Nhóm B 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Hải Dương Hàm Nghi - Đường, phố loại III - Nhóm B TừNguyễn Đức Cảnh - Đến Thanh Niên và TừNguyễn Bỉnh Khiêm Đến Lương Thế Vinh 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Hải Dương Đường bến xe khách - Đường, phố loại III - Nhóm B Từđường Hồng Quang sang đường Chi Lăng 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Hải Dương Nguyễn Trác Luân - Đường, phố loại III - Nhóm B 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Hải Dương Mai Hắc Đế - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Hải Dương Nguyễn Hới - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Hải Dương Đường trong khu dân cư Lilama - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Hải Dương Nguyễn Chí Thanh - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Hải Dương Thanh Bình - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Hải Dương Hoàng Quốc Việt - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Hải Dương An Dương Vương - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Hải Dương Phạm Công Bân - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Hải Dương Phạm Hùng - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Hải Dương Chương Dương - Đường, phố loại III - Nhóm C Từđường Bùi Thị Xuân - Đến đường Thanh Niên 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Hải Dương Đại lộ 30-10 (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Hải Dương Đô Lương - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Hải Dương Đường, phố loại III - Nhóm D Từđường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài) 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Hải Dương Hai Bà Trưng - Đường, phố loại III - Nhóm D TừTrần Hưng Đạo - Đến Phạm Hồng Thái 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Hải Dương Hải Đông - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Hải Dương Nguyễn Công Hoan - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thiện Thuật - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thời Trung - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Hải Dương Phố Ga - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Hải Dương Tam Giang - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Hải Dương Thái Bình - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Hải Dương Đường còn lại trong Khu dân cư Đông Ngô Quyền - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Hải Dương Trương Đỗ - Đường, phố loại III - Nhóm D 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Hải Dương Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường, phố loại III - Nhóm D TừHàm Nghi - Đến Phạm Xuân Huân 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Hải Dương Yết Kiêu - Đường, phố loại III - Nhóm D Từngã tư Hải Tân - Đến lối rẽ vào UBND phường Hải Tân 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Hải Dương Đường ra cầu vượt Tây cầu Phú Lương - Đường, phố loại III - Nhóm E TừĐại lộ Trần Hưng Đạo - Đến Quốc lộ 5 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Hải Dương Lê Chân - Đường, phố loại III - Nhóm E TừTrương Mỹ - Đến đường Bình Minh 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thị Duệ - Đường, phố loại III - Nhóm E TừNhà máy Gạch - Đến đường sắt 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Hải Dương Phạm Tu - Đường, phố loại III - Nhóm E 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Hải Dương Thánh Thiên - Đường, phố loại III - Nhóm E 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Hải Dương Phan Đăng Lưu - Đường, phố loại III - Nhóm E 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Hải Dương Đường, phố loại III - Nhóm E Từđường Đức Minh - Đến đường nối Từđường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (đường Bà Triệu kéo dài 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Hải Dương Phạm Văn Đông - Đường, phố loại III - Nhóm E Từgiáp Nhà văn hoá khu 2 phường Thanh Bình - Đến Đại lộ 30-10 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Hải Dương Nguyễn Cao - Đường, phố loại III - Nhóm E 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Hải Dương An Ninh - Đường, phố loại IV - Nhóm A Từcống ba cửa - Đến Ga 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Hải Dương Hai Bà Trưng - Đường, phố loại IV -Nhóm A TừPhạm Hồng Thái - Đến Canh Nông I 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Hải Dương Lê Hồng Phong - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Hải Dương Lương Thế Vinh - Đường, phố loại IV -Nhóm A TừNguyễn Thị Định - Đến Bùi Thị Xuân 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đức Cảnh - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Hải Dương Nguyễn Hải Thanh - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Hải Dương Nguyễn Hữu Cầu - Đường, phố loại IV -Nhóm A TừTrần Hưng Đạo - Đến hết chợ Phú Lương 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại IV - Nhóm An toàn thực phẩm TừĐại lộ 30-10 - Đến đường Tứ Minh 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
147 Thành phố Hải Dương Lương Như Hộc thuộc phường Hải Tân và phường Tân Hưng - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
148 Thành phố Hải Dương Phạm Sư Mệnh - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
149 Thành phố Hải Dương Phạm Xuân Huân - Đường, phố loại III -Nhóm B đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - đến Lương Thế Vinh 17.000.000 7.500.000 5.400.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
150 Thành phố Hải Dương Quán Thánh - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
151 Thành phố Hải Dương Quang Trung - Đường, phố loại IV -Nhóm A Từđường Nguyễn Công Hoan - Đến đường sắt 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
152 Thành phố Hải Dương Quyết Thắng - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
153 Thành phố Hải Dương Trần Công Hiến - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
154 Thành phố Hải Dương Vũ Trọng Phụng và đường nhánh lối ra đường Thanh Niên - Đường, phố loại IV -Nhóm A 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
155 Thành phố Hải Dương Đường Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại III - Nhóm D đoạn từ Công ty Giầy cũ - đến cầu Phú Tảo 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
156 Thành phố Hải Dương An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từđường Thanh Niên - Đến ngã tư bến Hàn 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
157 Thành phố Hải Dương An Thái - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
158 Thành phố Hải Dương Cao Bá Quát - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Hải Dương Chợ con - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
160 Thành phố Hải Dương Dã Tượng - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Hải Dương Đào Duy Từ - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
162 Thành phố Hải Dương Đoàn Thị Điểm - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
163 Thành phố Hải Dương Đoàn Thượng - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
164 Thành phố Hải Dương Đường nhánh - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từđường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lý Quốc Bào (ven sân Đô Lương 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
165 Thành phố Hải Dương Hào Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từcổng Tuệ Tĩnh sang Phạm Ngũ Lão 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
166 Thành phố Hải Dương Lê Đình Vũ - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
167 Thành phố Hải Dương Ngô Gia Tự - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
168 Thành phố Hải Dương Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường, phố loại IV - Nhóm B TừPhạm Xuân Huân - Đến Lương Thế Vinh và TừHàm Nghi Đến Đinh Tiên Hoàng 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
169 Thành phố Hải Dương Nguyễn Danh Nho - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
170 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đức Khiêm - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
171 Thành phố Hải Dương Nguyễn Hữu Cầu - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từhết chợ Phú Lương - Đến Tam Giang 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
172 Thành phố Hải Dương Phạm Lệnh Công - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
173 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đại Năng - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
174 Thành phố Hải Dương Quang Liệt - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
175 Thành phố Hải Dương Thi Sách - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
176 Thành phố Hải Dương Thiện Khánh - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
177 Thành phố Hải Dương Thiện Nhân - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
178 Thành phố Hải Dương Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại IV - Nhóm B TừNguyễn Hữu Cầu - Đến chân cầu Phú Lương cũ 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
179 Thành phố Hải Dương Trần Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
180 Thành phố Hải Dương Võ Thị Sáu - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
181 Thành phố Hải Dương Vương Văn - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
182 Thành phố Hải Dương Yết Kiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từlối vào UBND phường Hải Tân - Đến đường Vũ Khâm Lân 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
183 Thành phố Hải Dương Bình Lộc - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từđường Lê Thanh Nghị - Đến đường Ngô Quyền 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
184 Thành phố Hải Dương Khúc Thừa Dụ - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
185 Thành phố Hải Dương Lạc Long Quân - Đường, phố loại III - Nhóm C 16.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
186 Thành phố Hải Dương Ngô Bệ - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
187 Thành phố Hải Dương Ngô Hoán - Đường, phố loại IV - Nhóm B 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
188 Thành phố Hải Dương An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từngã tư Bến Hàn - Đến đường Ngô Quyền và đoạn Từcầu vượt Phú Lương Đến đường Thanh Niên 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
189 Thành phố Hải Dương Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từcầu Hải Tân - Đến Chương Dương 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
190 Thành phố Hải Dương Chu Văn An - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
191 Thành phố Hải Dương Chương Dương - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từđường Thanh Niên - Đến hết bãi quay xe 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
192 Thành phố Hải Dương Cựu Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
193 Thành phố Hải Dương Đoàn Nhữ Hài - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
194 Thành phố Hải Dương Đường Cạnh chợ Hội Đô - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
195 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Bắc đường Thanh Niên - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
196 Thành phố Hải Dương Hoà Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
197 Thành phố Hải Dương Hồng Quang kéo dài - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từđường sắt - Đến đường An Định 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
198 Thành phố Hải Dương Lê Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
199 Thành phố Hải Dương Lý Công Uẩn - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
200 Thành phố Hải Dương Lý Nam Đế - Đường, phố loại IV - Nhóm C 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị