12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thành phố Hải Dương Triệu Quang Phục - Đường, phố loại V - Nhóm C 2.700.000 1.500.000 1.320.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1702 Thành phố Hải Dương Đường trục khu Tiền Trung, Độc Lập, Vũ Thượng - Phường Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm C 2.700.000 1.500.000 1.320.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1703 Thành phố Hải Dương Đường WB2 - Đường, phố loại V - Nhóm C 2.700.000 1.500.000 1.320.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1704 Thành phố Hải Dương Đường trục chính của các khu dân cư: Khuê Liễu, Khuê Chiền, Liễu Tràng, Thanh Liễu và đoạn đường - Đường, phố loại V - Nhóm C Từcống Đồng Nghệ - Đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng 2.700.000 1.500.000 1.320.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1705 Thành phố Hải Dương Dương Quang - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1706 Thành phố Hải Dương Đỗ Thiên Thư - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1707 Thành phố Hải Dương Ngô Thì Nhậm - Đường, phố loại V - Nhóm D Từđường Hoàng Ngân - Đến đê sông Thái Bình 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1708 Thành phố Hải Dương Nhật Tân - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1709 Thành phố Hải Dương Phan Chu Trinh kéo dài đường - Đường, phố loại V - Nhóm D Từngã tư Trương Hán Siêu - Đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 07 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1710 Thành phố Hải Dương Cầu Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1711 Thành phố Hải Dương Chi Các - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1712 Thành phố Hải Dương Chi Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1713 Thành phố Hải Dương Đa Cẩm - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1714 Thành phố Hải Dương Địch Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1715 Thành phố Hải Dương Hàn Trung - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1716 Thành phố Hải Dương Việt Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D Từhết thửa 56, tờ BĐ số 10 - Đến phố Văn 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1717 Thành phố Hải Dương Việt Thắng - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1718 Thành phố Hải Dương Trần Đăng Nguyên - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1719 Thành phố Hải Dương Trần Văn Cận - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1720 Thành phố Hải Dương Tự Đoài - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1721 Thành phố Hải Dương Vũ Bằng - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1722 Thành phố Hải Dương Vũ Đình Liên - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1723 Thành phố Hải Dương Dương Quang - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1724 Thành phố Hải Dương Vũ Duy Chí - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1725 Thành phố Hải Dương Xuân Thị - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1726 Thành phố Hải Dương Đường trục khu Vũ Xá, Đồng Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt - P.Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1727 Thành phố Hải Dương Đường trục khu Trần Nội, Lễ Quán, Phú Tảo - Phường Thạch Khôi - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1728 Thành phố Hải Dương Đường trục chính các Khu Nhân Nghĩa, Phú Lương, Tân Lập - Phường Nam Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1729 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Việt Hòa - Đường, phố loại V - Nhóm E 2.100.000 1.080.000 840.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1730 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Nhị Châu - Đường, phố loại V - Nhóm E 2.100.000 1.080.000 840.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1731 Thành phố Hải Dương Đường trục khu Tiền Hải, Văn Xá, Ngọc Trì - phường Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm E 2.100.000 1.080.000 840.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1732 Thành phố Hải Dương Đường trục khu dân cư số 3, Thái Bình, Nguyễn Xá, Trại Thọ, Phú Thọ - Phường Thạch Khôi - Đường, phố loại V - Nhóm E 2.100.000 1.080.000 840.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1733 Thành phố Hải Dương Đường trục chính Khu Đồng Ngọ, Vũ La, Khánh Hội - phường Nam Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm E 2.100.000 1.080.000 840.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1734 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm E 2.100.000 1.080.000 840.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1735 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Thạch Khôi - Đường, phố loại V - Nhóm E 2.100.000 1.080.000 840.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1736 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Nam Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm E 2.100.000 1.080.000 840.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1737 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Tân Hưng - Đường, phố loại V - Nhóm E 2.100.000 1.080.000 840.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1738 Thành phố Hải Dương Các đường, phố còn lại khác - Đường, phố loại V - Nhóm E 2.100.000 1.080.000 840.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1739 Thành phố Hải Dương Nguyễn Sinh Sắc - Đường, phố loại III - Nhóm D - phường Thạch Khôi đoạn từ đại lộ Lê Thanh Nghị - đến chùa Đống Cao 9.000.000 3.900.000 2.880.000 1.560.000 - Đất SX-KD đô thị
1740 Thành phố Hải Dương Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Đường, phố loại III - Nhóm D đoạn từ Quảng trường - đến cầu Lộ Cương, phường Tứ Minh 9.000.000 3.900.000 2.880.000 1.560.000 - Đất SX-KD đô thị
1741 Thành phố Hải Dương Mạc Đức Tuấn - Đường, phố loại III - Nhóm E - phường Nhị Châu 7.800.000 3.600.000 2.760.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
1742 Thành phố Hải Dương Trần Nhật Duật - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1743 Thành phố Hải Dương Nguyễn Sinh Sắc - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng đoạn từ chùa Đống Cao - đến phố Lương Như Hộc 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1744 Thành phố Hải Dương Trần Duệ Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1745 Thành phố Hải Dương Huyền Quang - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1746 Thành phố Hải Dương Vương Phúc Chính Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1747 Thành phố Hải Dương Đinh Liệt - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1748 Thành phố Hải Dương Trần Hiến Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1749 Thành phố Hải Dương Vương Hữu Lê - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1750 Thành phố Hải Dương Lê Anh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1751 Thành phố Hải Dương Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường >= 21m - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1752 Thành phố Hải Dương Hoàng Thị Loan - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc - đến phố Vương 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1753 Thành phố Hải Dương Trần Duệ Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc - đến phố Trần Hiến Tông 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1754 Thành phố Hải Dương Gia Phúc - Đường, phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi đoạn từ cầu Phú Tảo - đến Kho A34 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1755 Thành phố Hải Dương Tôn Thất Tùng - Đường, phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1756 Thành phố Hải Dương Hữu Nghị - Đường, phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1757 Thành phố Hải Dương Lê Hiến Tông - Đường loại IV- Nhóm C - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lý Nhân Tông - đến phố Lê Văn Thịnh 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1758 Thành phố Hải Dương Nguyễn Huy Tưởng - Đường loại IV- Nhóm C - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đinh Lễ - đến phố Lý Nhân Tông 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1759 Thành phố Hải Dương Phố Trường Sơn - Đường loại IV- Nhóm C - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1760 Thành phố Hải Dương Phố Nguyễn Huyên - Đường loại IV- Nhóm C - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Chân cầu Lộ Cương; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1761 Thành phố Hải Dương Trần Huyền Trân - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1762 Thành phố Hải Dương Phạm Minh - Đường loại IV- Nhóm C - phường Nhị Châu 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1763 Thành phố Hải Dương Phạm Phú Thứ - Đường loại IV- Nhóm C - phường Nhị Châu 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1764 Thành phố Hải Dương Phùng Khắc Khoan - Đường loại IV- Nhóm C - phường Nhị Châu 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1765 Thành phố Hải Dương Lý Nhân Tông - Đường loại IV- Nhóm C - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Nguyễn Huy Tưởng - đến phố Lê Văn Thịnh 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1766 Thành phố Hải Dương Đinh Lễ - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo đoạn từ Phố Lý Thái Tông đến phố Nguyễn Huy Tưởng 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1767 Thành phố Hải Dương Trương Định - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo đoạn từ Phố Đinh Lễ Tài đến phố Lý Nhân Tông 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1768 Thành phố Hải Dương Lý Thái Tông - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến phố Lý Nhân Tông 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1769 Thành phố Hải Dương Quyết Tâm - - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1770 Thành phố Hải Dương Lê Văn Thịnh - Đường loại IV -Nhóm D - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lý Triện - đến phố Lê Hiến Tông 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1771 Thành phố Hải Dương Phố Âu Cơ - Đường loại IV -Nhóm D - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1772 Thành phố Hải Dương Phố Vũ Huyến - Đường loại IV -Nhóm D - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1773 Thành phố Hải Dương Phố Nguyễn Bặc - Đường loại IV -Nhóm D - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1774 Thành phố Hải Dương Dương Đình Nghệ - Đường loại IV -Nhóm D - phường Nhị Châu 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1775 Thành phố Hải Dương Vũ Duy Hàn - Đường loại IV -Nhóm D - phường Nhị Châu 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1776 Thành phố Hải Dương Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn còn lại) - Đường loại IV -Nhóm D - phường Thạch Khôi 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1777 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thiện - Đường loại IV -Nhóm D - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1778 Thành phố Hải Dương Lê Hiển Tông - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1779 Thành phố Hải Dương Nguyễn Mậu Tài - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1780 Thành phố Hải Dương Đỗ Vinh - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1781 Thành phố Hải Dương Nguyễn Bính - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1782 Thành phố Hải Dương Vương Bạt Tụy - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng đoạn từ phố Nguyễn Mậu Tài - đến phố Vương Hữu Lễ 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1783 Thành phố Hải Dương Vương Tảo - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng đoạn từ phố Nguyễn Mậu Tài - đến phố Vương Hữu Lễ 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1784 Thành phố Hải Dương Vương Bảo - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1785 Thành phố Hải Dương Triệt Quốc Đạt - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1786 Thành phố Hải Dương Bạch Thái Bưởi - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1787 Thành phố Hải Dương Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường < 15,5m - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1788 Thành phố Hải Dương Đàm Thận Huy - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lý Nhân Tông - đến phố Lê Văn Thịnh 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1789 Thành phố Hải Dương Nguyễn Hồng Công - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1790 Thành phố Hải Dương Lý Nhân Nghĩa - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1791 Thành phố Hải Dương Lý Kế Nguyên - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1792 Thành phố Hải Dương Nguyễn Phương Nương - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1793 Thành phố Hải Dương Đàm Quang Trung - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1794 Thành phố Hải Dương Lê Văn Khôi - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1795 Thành phố Hải Dương Lê Thạch - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lê Văn Khôi - đến phố Lý Thái Tông 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1796 Thành phố Hải Dương Lê Văn Thịnh - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1797 Thành phố Hải Dương Trần Quang Khải - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến chợ Hui 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1798 Thành phố Hải Dương Âu Lạc - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ phố Thạch Khôi đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1799 Thành phố Hải Dương Lễ Quán - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đông Đô đến phố Thạch Khôi 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1800 Thành phố Hải Dương Đồng Bưởi - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Âu Lạc đến Cánh đồng Già 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị