12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thành phố Hải Dương Hai Bà Trưng - Đường, phố loại IV -Nhóm A TừPhạm Hồng Thái - Đến Canh Nông I 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1402 Thành phố Hải Dương Lê Hồng Phong - Đường, phố loại IV -Nhóm A 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1403 Thành phố Hải Dương Lương Thế Vinh - Đường, phố loại IV -Nhóm A TừNguyễn Thị Định - Đến Bùi Thị Xuân 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1404 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đức Cảnh - Đường, phố loại IV -Nhóm A 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1405 Thành phố Hải Dương Nguyễn Hải Thanh - Đường, phố loại IV -Nhóm A 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1406 Thành phố Hải Dương Nguyễn Hữu Cầu - Đường, phố loại IV -Nhóm A TừTrần Hưng Đạo - Đến hết chợ Phú Lương 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1407 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại IV - Nhóm An toàn thực phẩm TừĐại lộ 30-10 - Đến đường Tứ Minh 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1408 Thành phố Hải Dương Lương Như Hộc thuộc phường Hải Tân và phường Tân Hưng - Đường, phố loại IV -Nhóm A 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1409 Thành phố Hải Dương Phạm Sư Mệnh - Đường, phố loại IV -Nhóm A 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1410 Thành phố Hải Dương Phạm Xuân Huân - Đường, phố loại III -Nhóm B đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - đến Lương Thế Vinh 10.200.000 4.500.000 3.240.000 2.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1411 Thành phố Hải Dương Quán Thánh - Đường, phố loại IV -Nhóm A 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1412 Thành phố Hải Dương Quang Trung - Đường, phố loại IV -Nhóm A Từđường Nguyễn Công Hoan - Đến đường sắt 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1413 Thành phố Hải Dương Quyết Thắng - Đường, phố loại IV -Nhóm A 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1414 Thành phố Hải Dương Trần Công Hiến - Đường, phố loại IV -Nhóm A 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1415 Thành phố Hải Dương Vũ Trọng Phụng và đường nhánh lối ra đường Thanh Niên - Đường, phố loại IV -Nhóm A 7.200.000 3.300.000 2.520.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1416 Thành phố Hải Dương Đường Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại III - Nhóm D đoạn từ Công ty Giầy cũ - đến cầu Phú Tảo 9.000.000 3.900.000 2.880.000 1.560.000 - Đất SX-KD đô thị
1417 Thành phố Hải Dương An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từđường Thanh Niên - Đến ngã tư bến Hàn 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1418 Thành phố Hải Dương An Thái - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1419 Thành phố Hải Dương Cao Bá Quát - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1420 Thành phố Hải Dương Chợ con - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1421 Thành phố Hải Dương Dã Tượng - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1422 Thành phố Hải Dương Đào Duy Từ - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1423 Thành phố Hải Dương Đoàn Thị Điểm - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1424 Thành phố Hải Dương Đoàn Thượng - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1425 Thành phố Hải Dương Đường nhánh - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từđường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lý Quốc Bào (ven sân Đô Lương 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1426 Thành phố Hải Dương Hào Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từcổng Tuệ Tĩnh sang Phạm Ngũ Lão 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1427 Thành phố Hải Dương Lê Đình Vũ - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1428 Thành phố Hải Dương Ngô Gia Tự - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1429 Thành phố Hải Dương Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường, phố loại IV - Nhóm B TừPhạm Xuân Huân - Đến Lương Thế Vinh và TừHàm Nghi Đến Đinh Tiên Hoàng 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1430 Thành phố Hải Dương Nguyễn Danh Nho - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1431 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đức Khiêm - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1432 Thành phố Hải Dương Nguyễn Hữu Cầu - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từhết chợ Phú Lương - Đến Tam Giang 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1433 Thành phố Hải Dương Phạm Lệnh Công - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1434 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đại Năng -Đường, phố loại III - Nhóm C 9.600.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
1435 Thành phố Hải Dương Quang Liệt - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1436 Thành phố Hải Dương Thi Sách - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1437 Thành phố Hải Dương Thiện Khánh - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1438 Thành phố Hải Dương Thiện Nhân - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1439 Thành phố Hải Dương Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại IV - Nhóm B TừNguyễn Hữu Cầu - Đến chân cầu Phú Lương cũ 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1440 Thành phố Hải Dương Trần Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1441 Thành phố Hải Dương Võ Thị Sáu - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1442 Thành phố Hải Dương Vương Văn - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1443 Thành phố Hải Dương Yết Kiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từlối vào UBND phường Hải Tân - Đến đường Vũ Khâm Lân 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1444 Thành phố Hải Dương Bình Lộc - Đường, phố loại IV - Nhóm B Từđường Lê Thanh Nghị - Đến đường Ngô Quyền 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1445 Thành phố Hải Dương Khúc Thừa Dụ - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1446 Thành phố Hải Dương Lạc Long Quân - Đường, phố loại III - Nhóm C 9.600.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
1447 Thành phố Hải Dương Ngô Bệ - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1448 Thành phố Hải Dương Ngô Hoán - Đường, phố loại IV - Nhóm B 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1449 Thành phố Hải Dương An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từngã tư Bến Hàn - Đến đường Ngô Quyền và đoạn Từcầu vượt Phú Lương Đến đường Thanh Niên 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1450 Thành phố Hải Dương Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từcầu Hải Tân - Đến Chương Dương 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1451 Thành phố Hải Dương Chu Văn An - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1452 Thành phố Hải Dương Chương Dương - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từđường Thanh Niên - Đến hết bãi quay xe 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1453 Thành phố Hải Dương Cựu Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1454 Thành phố Hải Dương Đoàn Nhữ Hài - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1455 Thành phố Hải Dương Đường Cạnh chợ Hội Đô - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1456 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Bắc đường Thanh Niên - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1457 Thành phố Hải Dương Hoà Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1458 Thành phố Hải Dương Hồng Quang kéo dài - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từđường sắt - Đến đường An Định 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1459 Thành phố Hải Dương Lê Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1460 Thành phố Hải Dương Lý Công Uẩn - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1461 Thành phố Hải Dương Lý Nam Đế - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1462 Thành phố Hải Dương Lý Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1463 Thành phố Hải Dương Nguyễn Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1464 Thành phố Hải Dương Tô Hiến Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1465 Thành phố Hải Dương Nguyễn Tri Phương - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1466 Thành phố Hải Dương Nguyễn Công Trứ - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1467 Thành phố Hải Dương Nguyễn Đổng Chi - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1468 Thành phố Hải Dương Nguyễn Trung Trực - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1469 Thành phố Hải Dương Quang Trung - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từđường sắt - Đến đường An Định 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1470 Thành phố Hải Dương Tạ Hiện - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1471 Thành phố Hải Dương Tiền Phong - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1472 Thành phố Hải Dương Tô Ngọc Vân - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1473 Thành phố Hải Dương Vũ Văn Dũng - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1474 Thành phố Hải Dương Vương Chiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1475 Thành phố Hải Dương Đường nối - Đường, phố loại IV - Nhóm C Từđường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (Khu dân cư Thanh Bình 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1476 Thành phố Hải Dương Đường trong khu dân cư Thanh Bình (Bn>=24m) - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1477 Thành phố Hải Dương Phố Thạch Khôi - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.600.000 3.000.000 2.280.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
1478 Thành phố Hải Dương Vũ Công Đán (Đường trục Khu dân cư Xuân Dương) - Đường, phố loại IV - Nhóm C 6.000.000 2.700.000 2.160.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1479 Thành phố Hải Dương An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường Ngô Quyền - Đến đường Nguyễn Lương Bằng 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1480 Thành phố Hải Dương Canh Nông II - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1481 Thành phố Hải Dương Cầu Cốn - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1482 Thành phố Hải Dương Chương Dương - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từbãi quay xe - Đến đường khu dân cư Kim Lai 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1483 Thành phố Hải Dương Đặng Huyền Thông - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1484 Thành phố Hải Dương Đào Duy Anh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1485 Thành phố Hải Dương Đỗ Nhuận - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1486 Thành phố Hải Dương Đỗ Uông - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1487 Thành phố Hải Dương Đỗ Xá - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1488 Thành phố Hải Dương Đường kè hồ Bình Minh - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1489 Thành phố Hải Dương Đường còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1490 Thành phố Hải Dương Đường nhánh - Đường, phố loại IV - Nhóm D TừTrần Hưng Đạo - Đến đường Tam Giang (ngõ 53 Tam Giang 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1491 Thành phố Hải Dương Dương Tốn - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1492 Thành phố Hải Dương Hàn Thượng - Đường, phố loại IV - Nhóm D Từđường Điện Biên Phủ - Đến hết phường Bình Hàn 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1493 Thành phố Hải Dương Hoàng Diệu - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1494 Thành phố Hải Dương Hoàng Ngân - Đường, phố loại IV - Nhóm D TừThanh Niên - Đến đường Ngô Quyền 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1495 Thành phố Hải Dương Lê Chân - Đường, phố loại IV - Nhóm D TừBình Minh - Đến thửa 172, tờ bản đồ 17 nhà ông Bắc 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1496 Thành phố Hải Dương Mạc Đĩnh Phúc - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1497 Thành phố Hải Dương Mạc Hiển Tích - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1498 Thành phố Hải Dương Nguyễn An - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1499 Thành phố Hải Dương Nguyễn Công Hoà - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1500 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Ngọc - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị