12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Hải Dương Đường Trần Khát Chân - Đường, phố loại V - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1002 Thành phố Hải Dương Đường Trần Liễu - Đường, phố loại V - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1003 Thành phố Hải Dương Trần Đại Nghĩa - Đường, phố loại V - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1004 Thành phố Hải Dương Bá Liễu - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1005 Thành phố Hải Dương Đỗ Bá Linh - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1006 Thành phố Hải Dương Đinh Đàm - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1007 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn < 15,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1008 Thành phố Hải Dương Vũ Khâm Lân - Đường, phố loại V - Nhóm B Từphố Cống Câu - Đến giáp Công ty gạch Ngọc Sơn 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1009 Thành phố Hải Dương Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Bình Hàn - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1010 Thành phố Hải Dương Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Nhị Châu - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1011 Thành phố Hải Dương Đường nhánh KDC đường Vũ Khâm Lân (đường 391 cũ) - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1012 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu dân cư Đại An - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1013 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu dân cư Kim Lai - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1014 Thành phố Hải Dương Đường trục Khu dân cư Đồng Tranh - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1015 Thành phố Hải Dương Đường, phố loại V - Nhóm B TừHồ Xuân Hương - Đến đường Lê Viết Hưng (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1016 Thành phố Hải Dương Đường xóm Hàn Giang (Khu 5) - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1017 Thành phố Hải Dương Hàn Thượng - Đường, phố loại V - Nhóm B giáp ranh với phường Bình Hàn - Đến đường sắt 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1018 Thành phố Hải Dương Hồ Xuân Hương - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1019 Thành phố Hải Dương Lê Cảnh Toàn - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1020 Thành phố Hải Dương Lê Cảnh Tuân - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1021 Thành phố Hải Dương Lê Nghĩa - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1022 Thành phố Hải Dương Lê Quang Bí - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1023 Thành phố Hải Dương Lê Quý Đôn - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1024 Thành phố Hải Dương Lê Văn Hưu - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1025 Thành phố Hải Dương Lê Viết Hưng - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1026 Thành phố Hải Dương Lê Viết Quang - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1027 Thành phố Hải Dương Lộ Cương - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1028 Thành phố Hải Dương Lý Anh Tông - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1029 Thành phố Hải Dương Lý Quốc Bảo - Đường, phố loại V - Nhóm B Từthửa đất số 204, 205, tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực - Đến thửa 33, tờ BĐ 14 (nhà bà Thu 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1030 Thành phố Hải Dương Lý Từ Cấu - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1031 Thành phố Hải Dương Ngô Sỹ Liên - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1032 Thành phố Hải Dương Ngọc Tuyền - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1033 Thành phố Hải Dương Ngọc Uyên - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1034 Thành phố Hải Dương Nguyễn Cừ - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1035 Thành phố Hải Dương Nguyễn Phi Khanh - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1036 Thành phố Hải Dương Nguyễn Sỹ Cố - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1037 Thành phố Hải Dương Nguyễn Tuyển - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1038 Thành phố Hải Dương Nguyễn Ư Dĩ - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1039 Thành phố Hải Dương Phạm Duy Ương - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1040 Thành phố Hải Dương Phạm Luận - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1041 Thành phố Hải Dương Phạm Quý Thích - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1042 Thành phố Hải Dương Phan Chu Trinh - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1043 Thành phố Hải Dương Phan Đình Phùng - Đường, phố loại V - Nhóm B TừHoàng Ngân - Đến Nhà máy nước 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1044 Thành phố Hải Dương Cẩm Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1045 Thành phố Hải Dương Kênh Tre - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1046 Thành phố Hải Dương Tân Kim - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1047 Thành phố Hải Dương Phúc Duyên - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1048 Thành phố Hải Dương Tân Trào - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1049 Thành phố Hải Dương Thạch Lam - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1050 Thành phố Hải Dương Tống Duy Tân - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1051 Thành phố Hải Dương Trần Huy Liệu - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1052 Thành phố Hải Dương Trần Ích Phát - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
1053 Thành phố Hải Dương Trần Quang Diệu - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
1054 Thành phố Hải Dương Trương Hán Siêu - Đường, phố loại V - Nhóm B TừHoàng Ngân - Đến đê sông Thái Bình 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1055 Thành phố Hải Dương Tứ Thông - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1056 Thành phố Hải Dương Vũ Mạnh Hùng - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1057 Thành phố Hải Dương Vũ Nạp - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
1058 Thành phố Hải Dương Vũ Như Tô - Đường, phố loại IV - Nhóm D 6.300.000 2.800.000 2.380.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
1059 Thành phố Hải Dương Vũ Quỳnh - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1060 Thành phố Hải Dương Ven tỉnh lộ 390 - Đường, phố loại V - Nhóm B TừQuốc lộ 5 - Đến Cụm công nghiệp Ba Hàng thuộc phường Ái Quốc 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1061 Thành phố Hải Dương Lã Thị Lương - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1062 Thành phố Hải Dương Bảo Tháp - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1063 Thành phố Hải Dương Phạm Cự Lượng - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1064 Thành phố Hải Dương Nhữ Tiến Dụng - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1065 Thành phố Hải Dương Thắng Lợi - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1066 Thành phố Hải Dương Đường Lê Hoàn - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1067 Thành phố Hải Dương Đường Hào Thànhcòn lại - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1068 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu dân cư Phú Bình 1 và Phú Bình 2 - Đường, phố loại V - Nhóm B ngã tư cầu vượt Phú Lương - Đến chân đê 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1069 Thành phố Hải Dương Đồng Niên - Đường, phố loại V - Nhóm C Từđình Đồng Niên - Đến đê sông Thái Bình 3.150.000 1.750.000 1.540.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1070 Thành phố Hải Dương Đinh Văn Tả - Đường, phố loại V - Nhóm C Từđường Hoàng Ngân - Đến đê Thái Bình 3.150.000 1.750.000 1.540.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1071 Thành phố Hải Dương Nguyễn Khuyến - Đường, phố loại V - Nhóm C 3.150.000 1.750.000 1.540.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1072 Thành phố Hải Dương Phố Văn - Đường, phố loại V - Nhóm C TừTrường THCS Việt Hoà - Đến giáp xã Đức Chính 3.150.000 1.750.000 1.540.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1073 Thành phố Hải Dương Phố Việt Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm C Từgiáp Khu công nghiệp Cẩm Thượng - Việt Hoà - Đến đường Đồng Niên 3.150.000 1.750.000 1.540.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1074 Thành phố Hải Dương Triệu Quang Phục - Đường, phố loại V - Nhóm C 3.150.000 1.750.000 1.540.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1075 Thành phố Hải Dương Đường trục khu Tiền Trung, Độc Lập, Vũ Thượng - Phường Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm C 3.150.000 1.750.000 1.540.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1076 Thành phố Hải Dương Đường WB2 - Đường, phố loại V - Nhóm C 3.150.000 1.750.000 1.540.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1077 Thành phố Hải Dương Đường trục chính của các khu dân cư: Khuê Liễu, Khuê Chiền, Liễu Tràng, Thanh Liễu và đoạn đường - Đường, phố loại V - Nhóm C Từcống Đồng Nghệ - Đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng 3.150.000 1.750.000 1.540.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1078 Thành phố Hải Dương Dương Quang - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1079 Thành phố Hải Dương Đỗ Thiên Thư - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1080 Thành phố Hải Dương Ngô Thì Nhậm - Đường, phố loại V - Nhóm D Từđường Hoàng Ngân - Đến đê sông Thái Bình 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1081 Thành phố Hải Dương Nhật Tân - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1082 Thành phố Hải Dương Phan Chu Trinh kéo dài đường - Đường, phố loại V - Nhóm D Từngã tư Trương Hán Siêu - Đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 07 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1083 Thành phố Hải Dương Cầu Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1084 Thành phố Hải Dương Chi Các - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1085 Thành phố Hải Dương Chi Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1086 Thành phố Hải Dương Đa Cẩm - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1087 Thành phố Hải Dương Địch Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1088 Thành phố Hải Dương Hàn Trung - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1089 Thành phố Hải Dương Việt Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D Từhết thửa 56, tờ BĐ số 10 - Đến phố Văn 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1090 Thành phố Hải Dương Việt Thắng - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1091 Thành phố Hải Dương Trần Đăng Nguyên - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1092 Thành phố Hải Dương Trần Văn Cận - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1093 Thành phố Hải Dương Tự Đoài - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1094 Thành phố Hải Dương Vũ Bằng - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1095 Thành phố Hải Dương Vũ Đình Liên - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1096 Thành phố Hải Dương Dương Quang - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1097 Thành phố Hải Dương Vũ Duy Chí - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1098 Thành phố Hải Dương Xuân Thị - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1099 Thành phố Hải Dương Đường trục khu Vũ Xá, Đồng Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt - P.Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
1100 Thành phố Hải Dương Đường trục khu Trần Nội, Lễ Quán, Phú Tảo - Phường Thạch Khôi - Đường, phố loại V - Nhóm D 2.800.000 1.400.000 1.260.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị