ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Hải Dương Hải Dương
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Hải Dương
Thành phố Chí Linh
Huyện Bình Giang
Huyện Cẩm Giàng
Huyện Gia Lộc
Huyện Kim Thành
Thị xã Kinh Môn
Huyện Nam Sách
Huyện Ninh Giang
Huyện Thanh Hà
Huyện Thanh Miện
Huyện Tứ Kỳ
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm B
An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm C
An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm D
An Định - Đường, phố loại IV - Nhóm E
An Dương Vương - Đường, phố loại III - Nhóm C
An Lạc - Đường, phố loại V - Nhóm A
An Lưu - Đường, phố loại V - Nhóm A
An Ninh - Đường, phố loại III - Nhóm B
An Ninh - Đường, phố loại IV - Nhóm A
An Thái - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Âu Lạc - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Âu Lạc - Đường loại V - Nhóm B - phường Thạch Khôi
Bá Liễu - Đường, phố loại V - Nhóm B
Bà Triệu - Đường, phố loại II - Nhóm C
Bà Triệu - Đường, phố loại II - Nhóm D
Bà Triệu còn lại - Đường, phố loại II - Nhóm D
Bắc Kinh - Đường, phố loại I - Nhóm C
Bắc Sơn - Đường, phố loại II - Nhóm B
Bắc Sơn - Đường, phố loại III - Nhóm B
Bạch Đằng - Đường, phố loại I - Nhóm B
Bạch Đằng - Đường, phố loại I - Nhóm E
Bạch Năng Thi - Đường, phố loại II - Nhóm D
Bạch Thái Bưởi - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng
Bảo Thái - Đường loại V - Nhóm E - phường Tân Hưng
Bảo Tháp - Đường, phố loại V - Nhóm B
Bế Văn Đàn - Đường, phố loại V - Nhóm A
Bình Lâu - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình
Bình Lộc - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Bình Lộc - Đường, phố loại V - Nhóm A
Bình Minh - Đường, phố loại III - Nhóm B
Bùi Công Chiêu - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh
Bùi Thị Cúc - Đường, phố loại II - Nhóm A
Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại II - Nhóm D
Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại III - Nhóm B
Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại III -Nhóm A
Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Các đường thuộc phố chợ, phố Đông Lạnh, Khu tiểu thủ công nghiệp và Khu dân cư mới phường Thạch Khôi - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Các đường, phố còn lại khác - Đường, phố loại V - Nhóm E
Các phường - Thành phố Hải Dương
Các xã - Thành phố Hải Dương
Cẩm Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm B
Canh Nông I - Đường, phố loại III - Nhóm B
Canh Nông II - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Cao Bá Quát - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Cầu Cốn - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Cầu Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm D
Chi Các - Đường, phố loại V - Nhóm D
Chi Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D
Chi Lăng - Đường, phố loại I - Nhóm E
Chi Lăng - Đường, phố loại II - Nhóm D
Chợ con - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Chu Văn An - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Chương Dương - Đường, phố loại III - Nhóm C
Chương Dương - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Chương Dương - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Cô Đoài - Đường, phố loại V - Nhóm A
Cô Đông - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Cống Câu - Đường, phố loại V - Nhóm A
Cù Chính Lan - Đường, phố loại V - Nhóm A
Cúc Phương - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nam Đồng
Cương Xá - Đường loại V - Nhóm E - phường Tân Hưng
Cựu Khê - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Cựu Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Đa Cẩm - Đường, phố loại V - Nhóm D
Dã Tượng - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Đại An - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đại lộ 30-10 (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) - Đường, phố loại III - Nhóm D
Đại lộ Hồ Chí Minh - Đường, phố loại I -Nhóm A
Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Đường, phố loại III - Nhóm D
Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn còn lại) - Đường loại IV -Nhóm D - phường Thạch Khôi
Đàm Lộc - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đàm Quang Trung - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Đàm Thận Huy - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Đàm Tuỵ - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh
Dân Chủ - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nhị Châu
Đặng Huyền Thông - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Đặng Quốc Chinh - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đặng Tất - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình
Đặng Thái Mai - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đặng Trần Côn - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình
Đặng Văn Ngữ - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình
Đào Duy Anh - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Đào Duy Từ - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Đào Tấn - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương
Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương (Vị trí 6)
Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên) (Vị trí 6)
Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến) (Vị trí 6)
Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn) (Vị trí 6)
Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng)
Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng) - VT6
Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn)
Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn) - VT6
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên)
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên) (Vị trí 6)
Đất ven Quốc lộ 37 thuộc phường Nam Đồng - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đất ven Quốc lộ 5 thuộc phường Nam Đồng - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6)
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng)
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng) (Vị trí 6)
Đất ven tỉnh lộ 390thuộc các phường Nam Đồng - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Địch Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D
Điện Biên Phủ - Đường, phố loại I - Nhóm C
Điện Biên Phủ - Đường, phố loại II - Nhóm B
Điện Biên Phủ - Đường, phố loại II - Nhóm E
Đinh Công Tráng - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đinh Đàm - Đường, phố loại V - Nhóm B
Đinh Lễ - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo
Đinh Liệt - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng
Đinh Lưu Kim - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đinh Tiên Hoàng - Đường, phố loại II - Nhóm E
Đinh Văn Tả - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đinh Văn Tả - Đường, phố loại V - Nhóm C
Đỗ Bá Linh - Đường, phố loại V - Nhóm B
Đỗ Công Đàm - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tứ Minh
Đỗ Hành - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình
Đô Lương - Đường, phố loại III - Nhóm D
Đỗ Ngọc Du - Đường, phố loại III -Nhóm A
Đỗ Nhuận - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Đỗ Quang - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đỗ Thiên Thư - Đường, phố loại V - Nhóm D
Đỗ Uông - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Đỗ Văn Thanh - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đỗ Vinh - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng
Đỗ Xá - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Đoàn Kết - Đường, phố loại II - Nhóm C
Đoàn Nhữ Hài - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Đoàn Thị Điểm - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Đoàn Thượng - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Đội Cấn - Đường, phố loại II - Nhóm B
Đồng Bưởi - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Đông Đô - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Đông Khê - Đường loại V - Nhóm B - phường Ngọc Châu
Đồng Khởi - Đường loại V - Nhóm B - phường Ngọc Châu
Đông Kinh - Đường loại V - Nhóm B - phường Ngọc Châu
Đồng Niên - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đồng Niên - Đường, phố loại V - Nhóm C
Đông Quan - Đường loại V - Nhóm E - phường Tân Hưng
Đông Sơn - Đường loại V - Nhóm B - phường Ngọc Châu
Đồng Tâm - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nhị Châu
Đồng Xuân - Đường, phố loại I - Nhóm D
Đức Minh - Đường, phố loại III -Nhóm A
Đức Minh - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đường bến xe khách - Đường, phố loại III - Nhóm B
Đường Cạnh chợ Hội Đô - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Đường còn lại thuộc phường Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm E
Đường còn lại thuộc phường Nam Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm E
Đường còn lại thuộc phường Nhị Châu - Đường, phố loại V - Nhóm E
Đường còn lại thuộc phường Tân Hưng - Đường, phố loại V - Nhóm E
Đường còn lại thuộc phường Thạch Khôi - Đường, phố loại V - Nhóm E
Đường còn lại thuộc phường Việt Hòa - Đường, phố loại V - Nhóm E
Đường còn lại trong Khu dân cư Đông Ngô Quyền - Đường, phố loại III - Nhóm D
Đường còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Đường Cúc Phương - Đường loại V - Nhóm D - phường Nam Đồng
Đường Đại Phương - Đường loại V - Nhóm D - phường Nam Đồng
Đường Đại Phương - Đường loại V - Nhóm E - phường Nam Đồng
Dương Đình Nghệ - Đường loại IV -Nhóm D - phường Nhị Châu
Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Bình Hàn - Đường, phố loại V - Nhóm B
Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Nhị Châu - Đường, phố loại V - Nhóm B
Đường Hào Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đường Hào Thànhcòn lại - Đường, phố loại V - Nhóm B
Đường Hồ Đắc Di - Đường, phố loại V - Nhóm A
Dương Hoà - Đường, phố loại III - Nhóm B
Đường Hòa Bình - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đường Hoàng Lộc - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đường kè hồ Bình Minh - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Đường Kè sông Sặt - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đường Kè sông Sặt - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đường Lê Hoàn - Đường, phố loại V - Nhóm B
Đường Lê Ngọc Hân - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đường Lê Phụ Trần - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đường Lê Phụng Hiểu - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đường Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại III - Nhóm D
Đường Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại III - Nhóm D
Đường Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại III -Nhóm D
Đường Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đường loại V - Nhóm E
Dương Luân - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Đường Mai Độ - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nhị Châu
Đường Mai Độ - Đường loại V - Nhóm B
Đường nhánh - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Đường nhánh - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Đường nhánh còn lại Khu đô thị phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân) - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Bắc đường Thanh Niên - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Đường nhánh còn lại trong khu dân cư Nam đường Trường Chinh - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 13,5m<=Bn<19m) - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 19m=<Bn<24m) - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m) - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≥23,5m) - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đường nhánh còn lại trong Khu Du lịch - Sinh thái - Dịch vụ Hà Hái - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đường nhánh KDC đường Vũ Khâm Lân (đường 391 cũ) - Đường, phố loại V - Nhóm B
Đường nối - Đường, phố loại II - Nhóm E
Đường nối - Đường, phố loại III -Nhóm A
Đường nối - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Dương Quang - Đường, phố loại V - Nhóm D
Dương Quảng Hàm - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đường quy hoạch trong khu dân cư Liễu Tràng - Đường loại V - Nhóm C - phường Tân Hưng
Đường ra cầu vượt Tây cầu Phú Lương - Đường, phố loại III - Nhóm E
Đường Tân Lập - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nam Đồng
Đường thuộc Khu đô thị phía Tây (mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m) - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng
Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng (Vị trí 6)
Dương Tốn - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Đường Trần Khát Chân - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đường Trần Liễu - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đường trong Khu chung cư và nhà ở Việt Hòa - Phường Việt Hòa - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đường trong Khu dân cư Đại An - Đường, phố loại V - Nhóm B
Đường trong Khu dân cư Kim Lai - Đường, phố loại V - Nhóm B
Đường trong khu dân cư Lilama - Đường, phố loại III - Nhóm C
Đường trong Khu dân cư Phú Bình 1 và Phú Bình 2 - Đường, phố loại V - Nhóm B
Đường trong khu dân cư Thanh Bình (Bn>=24m) - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường < 15,5m - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng
Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường >= 21m - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng
Đường trong Khu đô thị Âu Việt (15,5m≤Bn<20,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm A
Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn < 15,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm B
Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn≥20,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đường trục chính các Khu Nhân Nghĩa, Phú Lương, Tân Lập - Phường Nam Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm D
Đường trục chính của các khu dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền - Đường loại V - Nhóm C -
Đường trục chính của các khu dân cư: Khuê Liễu, Khuê Chiền, Liễu Tràng, Thanh Liễu và đoạn đường - Đường, phố loại V - Nhóm C
Đường trục chính Khu Đồng Ngọ, Vũ La, Khánh Hội - phường Nam Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm E
Đường trục Khu dân cư Đồng Tranh - Đường, phố loại V - Nhóm B
Đường trục khu dân cư số 3, Thái Bình, Nguyễn Xá, Trại Thọ, Phú Thọ - Phường Thạch Khôi - Đường, phố loại V - Nhóm E
Đường trục khu Tiền Hải, Văn Xá, Ngọc Trì - phường Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm E
Đường trục khu Tiền Trung, Độc Lập, Vũ Thượng - Phường Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm C
Đường trục khu Trần Nội, Lễ Quán, Phú Tảo - Phường Thạch Khôi - Đường, phố loại V - Nhóm D
Đường trục khu Vũ Xá, Đồng Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt - P.Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm D
Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông)
Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông) - VT6
Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37)
Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37) - VT6
Đường Tuệ Tĩnh kéo dài - Đường, phố loại I - Nhóm D
Đường Vành Đai I - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Đường Vũ La từ Quốc Lộ 5 đến đường tỉnh lộ 390 - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nam Đồng
Đường Vương Đinh Thế - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nam Đồng
Đường WB2 - Đường, phố loại V - Nhóm C
Đường xóm Hàn Giang (Khu 5) - Đường, phố loại V - Nhóm B
Đường xóm Hàn Giang (Khu 6) - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Đường, phố loại III - Nhóm C
Đường, phố loại III - Nhóm D
Đường, phố loại III - Nhóm E
Đường, phố loại IV - Nhóm D
Đường, phố loại V - Nhóm B
Gia Phúc - Đường phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi
Gia Phúc - Đường, phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi
Giáp Đình - Đường, phố loại V - Nhóm A
Hai Bà Trưng - Đường, phố loại III - Nhóm D
Hai Bà Trưng - Đường, phố loại IV -Nhóm A
Hải Đông - Đường, phố loại III - Nhóm D
Hải Thượng Lãn ông - Đường, phố loại III - Nhóm B
Hàm Nghi - Đường, phố loại II - Nhóm E
Hàm Nghi - Đường, phố loại III - Nhóm B
Hàn Thượng - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Hàn Thượng - Đường, phố loại V - Nhóm B
Hàn Trung - Đường, phố loại V - Nhóm D
Hào Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Hồ Tùng Mậu - Đường, phố loại V - Nhóm A
Hồ Xuân Hương - Đường, phố loại V - Nhóm B
Hoà Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Hoàng Diệu - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Hoàng Hoa Thám - Đường, phố loại I - Nhóm B
Hoàng Ngân - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Hoàng Ngân - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Hoàng Ngân - Đường, phố loại V - Nhóm A
Hoàng Quốc Việt - Đường, phố loại III - Nhóm C
Hoàng Thị Loan - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Thạch Khôi
Hoàng Văn Cơm - Đường, phố loại V - Nhóm A
Hoàng Văn Thái - Đường, phố loại V - Nhóm A
Hoàng Văn Thụ - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm
Hồng Châu - Đường, phố loại II - Nhóm E
Hồng Quang - Đường, phố loại II - Nhóm C
Hồng Quang kéo dài - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Hữu Nghị - Đường phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi
Hữu Nghị - Đường, phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi
Huyền Quang - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng
Kênh Tre - Đường, phố loại V - Nhóm B
Khúc Thừa Dụ - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Khúc Thừa Hạo - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh
Khúc Thừa Mỹ - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh
Kim Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm A
Kim Sơn - Đường, phố loại V - Nhóm A
Lã Thị Lương - Đường, phố loại V - Nhóm B
Lạc Long Quân - Đường, phố loại III - Nhóm C
Lam Sơn - Đường loại V - Nhóm B - phường Ngọc Châu
Lê Anh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng
Lê Cảnh Toàn - Đường, phố loại V - Nhóm B
Lê Cảnh Tuân - Đường, phố loại V - Nhóm B
Lê Chân - Đường, phố loại III - Nhóm E
Lê Chân - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Lê Đình Vũ - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Lê Gia Đỉnh - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh
Lê Hiến Phủ - Đường loại IV - Nhóm E - phường Tứ Minh
Lê Hiến Tông - Đường loại IV- Nhóm C - phường Thạch Khôi
Lê Hiển Tông - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng
Lê Hiển Tông - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Lê Hồng Phong - Đường, phố loại IV -Nhóm A
Lê Lợi - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm
Lê Nghĩa - Đường, phố loại V - Nhóm B
Lễ Quán - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Lê Quang Bí - Đường, phố loại V - Nhóm B
Lê Quý Đôn - Đường, phố loại V - Nhóm B
Lê Thạch - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại II - Nhóm C
Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại II - Nhóm D
Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại III -Nhóm A
Lê Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Lê Trọng Tấn - Đường, phố loại V - Nhóm A
Lê Văn Hưu - Đường, phố loại V - Nhóm B
Lê Văn Khôi - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Lê Văn Thịnh - Đường loại IV -Nhóm D - phường Thạch Khôi
Lê Văn Thịnh - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Lê Viết Hưng - Đường, phố loại V - Nhóm B
Lê Viết Quang - Đường, phố loại V - Nhóm B
Liễu Tràng - Đường loại V - Nhóm C - phường Tân Hưng
Lộ Cương - Đường, phố loại V - Nhóm B
Lộng Chương - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Lương Định Của - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Lương Ngọc Quyến - Đường, phố loại V - Nhóm A
Lương Như Hộc thuộc phường Hải Tân và phường Tân Hưng - Đường, phố loại IV -Nhóm A
Lương Thế Vinh - Đường, phố loại III - Nhóm B
Lương Thế Vinh - Đường, phố loại IV -Nhóm A
Lương Văn Can - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình
Lý Anh Tông - Đường, phố loại V - Nhóm B
Lý Công Uẩn - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Lý Kế Nguyên - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Lý Nam Đế - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Lý Nhân Nghĩa - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Lý Nhân Tông - Đường loại IV- Nhóm C - phường Thạch Khôi
Lý Quốc Bảo - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Lý Quốc Bảo - Đường, phố loại V - Nhóm B
Lý Thái Tông - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo
Lý Thái Tông - Đường loại V - Nhóm C - phường Thạch Khôi
Lý Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Lý Thường Kiệt - Đường, phố loại I - Nhóm E
Lý Triệu - Đường loại V -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Lý Từ Cấu - Đường, phố loại V - Nhóm B
Lý Tự Trọng - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Mạc Đĩnh Chi - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Mạc Đĩnh Phúc - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Mạc Đức Tuấn - Đường, phố loại III - Nhóm E - phường Nhị Châu
Mạc Đức Tuấn - Đường, phố loại III - Nhóm E - phường Nhị Châu
Mạc Hiển Tích - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Mạc Thị Bưởi - Đường, phố loại I - Nhóm D
Mai Hắc Đế - Đường, phố loại III - Nhóm C
Mai Ngô - Đường loại V - Nhóm A
Minh Khai - Đường, phố loại I - Nhóm C
Nam Cao - Đường, phố loại V - Nhóm A
Ngân Sơn - Đường, phố loại I - Nhóm D
Ngô Bệ - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Ngô Gia Tự - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Ngô Hoán - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Ngô Quyền - Đường, phố loại II - Nhóm D
Ngô Quyền - Đường, phố loại II - Nhóm E
Ngô Sỹ Liên - Đường, phố loại V - Nhóm B
Ngô Thì Nhậm - Đường, phố loại V - Nhóm D
Ngọc Tuyền - Đường, phố loại V - Nhóm B
Ngọc Uyên - Đường, phố loại V - Nhóm B
Nguyễn An - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Nguyễn An Ninh - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Nguyễn Biểu - Đường loại V - Nhóm B - phường Ngọc Châu
Nguyễn Bính - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng
Nguyễn Bính - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Nguyễn Bình - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Nguyễn Bỉnh Di - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường, phố loại III - Nhóm D
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Nguyễn Cao - Đường, phố loại III - Nhóm E
Nguyễn Chế Nghĩa - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Nguyễn Chí Thanh - Đường, phố loại III - Nhóm C
Nguyễn Công Hoà - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Nguyễn Công Hoan - Đường, phố loại III - Nhóm D
Nguyễn Công Trứ - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Nguyễn Cừ - Đường, phố loại V - Nhóm B
Nguyễn Đại Năng - Đường, phố loại III - Nhóm C
Nguyễn Đại Năng -Đường, phố loại III - Nhóm C
Nguyễn Danh Nho - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Nguyễn Địch Huấn - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh
Nguyễn Đình Bể - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Nguyễn Đổng Chi - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Nguyễn Du - Đường, phố loại I - Nhóm D
Nguyễn Dữ - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Nguyễn Đức Cảnh - Đường, phố loại IV -Nhóm A
Nguyễn Đức Khiêm - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Nguyễn Gia Thiều - Đường loại V - Nhóm A - phường Lê Thanh Nghị
Nguyễn Hải Thanh - Đường, phố loại IV -Nhóm A
Nguyễn Hới - Đường, phố loại III - Nhóm C
Nguyên Hồng - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh
Nguyễn Hồng Công - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Nguyễn Hữu Cầu - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Nguyễn Hữu Cầu - Đường, phố loại IV -Nhóm A
Nguyễn Huy Tưởng - Đường loại IV- Nhóm C - phường Thạch Khôi
Nguyễn Khoái - Đường, phố loại V - Nhóm A
Nguyễn Khuyến - Đường, phố loại V - Nhóm C
Nguyễn Kính Tuân - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh
Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại I - Nhóm E
Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại II - Nhóm B
Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại II - Nhóm C
Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại II - Nhóm D
Nguyễn Mại - Đường, phố loại V - Nhóm A
Nguyễn Mậu Tài - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng
Nguyễn Mậu Tài - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Nguyễn Nhạc - Đường, phố loại V - Nhóm A
Nguyễn Phi Khanh - Đường, phố loại V - Nhóm B
Nguyễn Phương Nương - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Nguyễn Quang Tá - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh
Nguyễn Quý Tân - Đường, phố loại II - Nhóm E
Nguyễn Sinh Sắc - Đường, phố loại III - Nhóm D - phường Thạch Khôi
Nguyễn Sinh Sắc - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng
Nguyễn Sơn - Đường, phố loại V - Nhóm A
Nguyễn Sỹ Cố - Đường, phố loại V - Nhóm B
Nguyễn Tế - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh
Nguyễn Thái Học - Đường, phố loại II - Nhóm B
Nguyễn Thị Định - Đường, phố loại II - Nhóm E
Nguyễn Thị Duệ - Đường, phố loại II - Nhóm E
Nguyễn Thị Duệ - Đường, phố loại III - Nhóm E
Nguyễn Thiện - Đường loại IV -Nhóm D - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng)
Nguyễn Thiện Thuật - Đường, phố loại III - Nhóm D
Nguyễn Thời Trung - Đường, phố loại III - Nhóm D
Nguyễn Thừa Vinh - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh
Nguyễn Thượng Mẫn - Đường, phố loại III - Nhóm B
Nguyễn Trác Luân - Đường, phố loại III - Nhóm B
Nguyễn Trãi - Đường, phố loại II - Nhóm C
Nguyễn Tri Phương - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Nguyễn Trọng Thuật - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Nguyễn Trung Trực - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Nguyễn Trường Tộ - Đường, phố loại V - Nhóm A
Nguyễn Tuấn Trình - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Nguyễn Tuyển - Đường, phố loại V - Nhóm B
Nguyễn Ư Dĩ - Đường, phố loại V - Nhóm B
Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm
Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại III - Nhóm An toàn thực phẩm
Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại III - Nhóm B
Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại IV - Nhóm An toàn thực phẩm
Nguyễn Văn Ngọc - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Nguyễn Văn Siêu - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tứ Minh
Nguyễn Văn Thịnh - Đường, phố loại V - Nhóm A
Nguyễn Văn Tố - Đường, phố loại III - Nhóm B
Nguyễn Văn Trỗi - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Nguyễn Viết Xuân - Đường, phố loại V - Nhóm A
Nhà Thờ - Đường, phố loại III -Nhóm A
Nhật Tân - Đường, phố loại V - Nhóm D
Nhị Châu - Đường, phố loại V - Nhóm A
Nhữ Đình Hiền - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Nhữ Tiến Dụng - Đường, phố loại V - Nhóm B
Phạm Chấn - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Phạm Công Bân - Đường, phố loại III - Nhóm C
Phạm Cự Lượng - Đường, phố loại V - Nhóm B
Phạm Duy Quyết - Đường loại V - Nhóm A - phường Ngọc Châu
Phạm Duy Ương - Đường, phố loại V - Nhóm B
Phạm Hồng Thái - Đường, phố loại I - Nhóm C
Phạm Hồng Thái - Đường, phố loại II - Nhóm D
Phạm Hùng - Đường, phố loại III - Nhóm C
Phạm Lệnh Công - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Phạm Luận - Đường, phố loại V - Nhóm B
Phạm Minh - Đường loại IV- Nhóm C - phường Nhị Châu
Phạm Minh - Đường loại IV- Nhóm C - phường Nhị Châu
Phạm Ngọc Khánh - Đường, phố loại II - Nhóm D
Phạm Ngũ Lão - Đường, phố loại I -Nhóm An toàn thực phẩm
Phạm Phú Thứ - Đường loại IV- Nhóm C - phường Nhị Châu
Phạm Quý Thích - Đường, phố loại V - Nhóm B
Phạm Sư Mệnh - Đường, phố loại IV -Nhóm A
Phạm Trí Khiêm - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh
Phạm Tu - Đường, phố loại III - Nhóm E
Phạm Văn Đông - Đường, phố loại III - Nhóm E
Phạm Văn Đồng - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Phạm Xuân Huân - Đường, phố loại II - Nhóm E
Phạm Xuân Huân - Đường, phố loại III -Nhóm B
Phan Bội Châu - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Phan Chu Trinh - Đường, phố loại V - Nhóm B
Phan Chu Trinh kéo dài đường - Đường, phố loại V - Nhóm D
Phan Đăng Lưu - Đường, phố loại III - Nhóm E
Phan Đình Giót - Đường, phố loại V - Nhóm A
Phan Đình Phùng - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Phan Đình Phùng - Đường, phố loại V - Nhóm B
Phan Huy Chú - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Phố Âu Cơ - Đường loại IV -Nhóm D - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng)
Phố Bùi Tổ Trứ - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc
Phố Cao Thắng - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Phố Ga - Đường, phố loại III - Nhóm D
Phố Hồ Đức Phong - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng)
Phố Lê Đình Trật - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc
Phố Lê Độ - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc
Phố Lê Hùng - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc
Phố Lê Lai - Đường, phố loại II - Nhóm E
Phố Lê Lai - Đường, phố loại II - Nhóm E
Phố Lê Lai -Đường, phố loại II - Nhóm E
Phố Lê Sĩ Dũng - Đường loại V - Nhóm E - phường Ái Quốc
Phố Ngọc Trì - Đường loại V - Nhóm E - phường Ái Quốc
Phố Nguyễn Bặc - Đường loại IV -Nhóm D - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng)
Phố Nguyễn Đắc Lộ - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc
Phố Nguyễn Địa Lô - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng)
Phố Nguyễn Huyên - Đường loại IV- Nhóm C - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng)
Phố Nguyễn Thông - Đường loại V - Nhóm E - phường Ái Quốc
Phố Phạm Hiến - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc
Phố Phạm Vĩnh Toán - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng)
Phố Tam Thanh - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng)
Phố Tâng Thượng - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng)
Phố Thạch Khôi - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Phố Thạch Khôi - Đường, phố loại IV -Nhóm B
Phố Thượng Đạt (đường trục Khu dân cư Thượng Đạt) - Đường, phố loại V - Nhóm A
Phố Trà Hương - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc
Phố Trần Đào - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc
Phố Trần Thọ - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc
Phố Trường Sơn - Đường loại IV- Nhóm C - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng)
Phố Văn - Đường, phố loại V - Nhóm A
Phố Văn - Đường, phố loại V - Nhóm C
Phố Việt Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm A
Phố Việt Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm C
Phố Vũ Đăng Khu - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng)
Phố Vũ Huy Tấn - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng)
Phố Vũ Huyến - Đường loại IV -Nhóm D - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng)
Phù Đổng - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Phú Thọ - Đường, phố loại III - Nhóm B
Phúc Duyên - Đường, phố loại V - Nhóm B
Phúc Liễu - Đường loại V - Nhóm C - phường Tân Hưng
Phùng Chí Kiên - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Phùng Hưng - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Phùng Khắc Khoan - Đường loại IV- Nhóm C - phường Nhị Châu
Phương Độ - Đường, phố loại V - Nhóm A
Quán Thánh - Đường, phố loại IV -Nhóm A
Quang Liệt - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Quang Trung - Đường, phố loại I - Nhóm C
Quang Trung - Đường, phố loại II - Nhóm C
Quang Trung - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Quang Trung - Đường, phố loại IV -Nhóm A
Quyết Tâm - - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo
Quyết Tâm - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo
Quyết Thắng - Đường, phố loại IV -Nhóm A
Quyết Tiến - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh
Sơn Hoà - Đường, phố loại I - Nhóm B
Tạ Hiện - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Tạ Quang Bửu - Đường loại IV -Nhóm E - phường Bình Hàn
Tam Giang - Đường, phố loại III - Nhóm D
Tân Dân - Đường, phố loại V - Nhóm A
Tân Kim - Đường, phố loại V - Nhóm B
Tân Trào - Đường, phố loại V - Nhóm B
Tăng Bạt Hổ - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Tây Hào - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Thạch Lam - Đường, phố loại V - Nhóm B
Thái Bình - Đường, phố loại III - Nhóm D
Thái Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm A
Thắng Lợi - Đường, phố loại V - Nhóm B
Thanh Bình - Đường, phố loại III - Nhóm C
Thanh Liễu - Đường loại V - Nhóm C - phường Tân Hưng
Thanh Niên - Đường, phố loại I - Nhóm E
Thanh Niên - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm
Thanh Niên - Đường, phố loại II - Nhóm D
Thanh Niên - Đường, phố loại II - Nhóm E
Thành phố Hải Dương
Thánh Thiên - Đường, phố loại III - Nhóm E
Thi Sách - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Thiện Khánh - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Thiện Nhân - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Thôn Chùa Thượng - Xã An Thượng
Thôn Chùa Thượng - Xã An Thượng (Vị trí 6)
Thôn Đồng - Xã An Thượng
Thôn Đồng - Xã An Thượng (Vị trí 6)
Thôn Tiền - Xã An Thượng
Thôn Tiền - Xã An Thượng (Vị trí 6)
Thôn Trác Châu - Xã An Thượng
Thôn Trác Châu - Xã An Thượng (Vị trí 6)
Thống Nhất - Đường, phố loại I - Nhóm B
Thuần Mỹ - Đường, phố loại V - Nhóm A
Thượng Hồng - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh
Tiền Lệ - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh
Tiền Phong - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Tô Hiến Thành - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Tô Hiệu - Đường, phố loại II - Nhóm B
Tô Ngọc Vân - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Tô Vĩnh Diện - Đường, phố loại V - Nhóm A
Tôn Đức Thắng - Đường, phố loại II - Nhóm D
Tôn Thất Thuyết - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Tôn Thất Tùng - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình
Tôn Thất Tùng - Đường phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi
Tôn Thất Tùng - Đường, phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi
Tống Duy Tân - Đường, phố loại V - Nhóm B
Trần Anh Tông - Đường loại V - Nhóm A - phường Thạch Khôi
Trần Bình Trọng - Đường, phố loại I - Nhóm E
Trần Bình Trọng - Đường, phố loại II - Nhóm D
Trần Cảnh - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Trần Công Hiến - Đường, phố loại IV -Nhóm A
Trần Đại Nghĩa - Đường, phố loại V - Nhóm A
Trần Đăng Nguyên - Đường, phố loại V - Nhóm D
Trần Duệ Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Thạch Khôi
Trần Duệ Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng
Trần Hiến Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng
Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại I - Nhóm B
Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại I -Nhóm A
Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại II - Nhóm D
Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Trần Huy Liệu - Đường, phố loại V - Nhóm B
Trần Huyền Trân - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo
Trần Ích Phát - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Trần Khắc Chung - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Trần Khánh Dư - Đường, phố loại II - Nhóm D
Trần Nguyên Đán - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Trần Nhật Duật - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng
Trần Phú - Đường, phố loại I - Nhóm C
Trần Quang Diệu - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Trần Quang Khải - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi
Trần Quang Triều - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thanh Bình
Trần Quốc Toản - Đường, phố loại II - Nhóm D
Trần Sùng Dĩnh - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Trần Thánh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Trần Thủ Độ - Đường, phố loại II - Nhóm D
Trần Văn Cận - Đường, phố loại V - Nhóm D
Trần Văn Giáp - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Triệt Quốc Đạt - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng
Triệu Quang Phục - Đường, phố loại V - Nhóm C
Trịnh Thị Lan - Đường, phố loại V - Nhóm A
Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến)
Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến) - VT6
Trường Chinh - Đường, phố loại I - Nhóm E
Trường Chinh - Đường, phố loại II - Nhóm E
Trường Chinh - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Trương Định - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo
Trương Đỗ - Đường, phố loại III - Nhóm D
Trương Hán Siêu - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Trương Hán Siêu - Đường, phố loại V - Nhóm B
Trương Hanh - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh
Trương Mỹ - Đường, phố loại II - Nhóm C
Trương Mỹ - Đường, phố loại III - Nhóm A
Trường Tân - Đường loại IV - Nhóm E - phường Tứ Minh
Tự Đoài - Đường, phố loại V - Nhóm D
Tự Đông - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Tứ Minh - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Tứ Thông - Đường, phố loại V - Nhóm B
Tuệ Tĩnh - Đường, phố loại II - Nhóm D
Tuổi Trẻ - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nhị Châu
Tuy An - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm
Tuy Hoà - Đường, phố loại I - Nhóm D
Ven Quốc lộ 37 thuộc phường Ái Quốc - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Ven Quốc lộ 5A thuộc phượng Ái Quốc - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Ven tỉnh lộ 390 - Đường, phố loại V - Nhóm B
Việt Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D
Việt Thắng - Đường, phố loại V - Nhóm D
Vĩnh Dụ - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh
Võ Thị Sáu - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Võ Văn Tần - Đường, phố loại V - Nhóm A
Vũ Bằng - Đường, phố loại V - Nhóm D
Vũ Công Đán (Đường trục Khu dân cư Xuân Dương) - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Vũ Đình Liên - Đường, phố loại V - Nhóm D
Vũ Dương - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Vũ Duy Chí - Đường, phố loại V - Nhóm D
Vũ Duy Hàn - Đường loại IV -Nhóm D - phường Nhị Châu
Vũ Hựu - Đường, phố loại II - Nhóm D
Vũ Hựu - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Vũ Khâm Lân - Đường, phố loại IV - Nhóm E
Vũ Khâm Lân - Đường, phố loại V - Nhóm B
Vũ Mạnh Hùng - Đường, phố loại V - Nhóm B
Vũ Nạp - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Vũ Như Tô - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Vũ Quỳnh - Đường, phố loại V - Nhóm B
Vũ Thạnh - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Vũ Thiệu - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh
Vũ Tông Phan - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Vũ Trọng Phụng và đường nhánh lối ra đường Thanh Niên - Đường, phố loại IV -Nhóm A
Vũ Tụ - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Vũ Văn Dũng - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Vũ Văn Mật - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Vũ Văn Uyên - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Vương Bảo - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng
Vương Bạt Tụy - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng
Vương Chiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm C
Vương Hữu Lê - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng
Vương Phúc Chính Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng
Vương Tảo - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng
Vương Văn - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Xuân Đài - Đường, phố loại I - Nhóm B
Xuân Đài - Đường, phố loại I - Nhóm E
Xuân Thị - Đường, phố loại V - Nhóm D
Ỷ Lan - Đường, phố loại V - Nhóm A
Yết Kiêu - Đường, phố loại III - Nhóm D
Yết Kiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm B
Yết Kiêu - Đường, phố loại IV - Nhóm D
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Hải Dương
Giá đất cao nhất tại Thành phố Hải Dương là:
76.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hải Dương là:
4.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Hải Dương là:
7.988.097
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
2.008
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1301
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại II - Nhóm B
Từngã tư Ngô Quyền - Đến đường Vũ Hựu
16.200.000
6.600.000
4.380.000
2.940.000
-
Đất SX-KD đô thị
1302
Thành phố Hải Dương
Bà Triệu - Đường, phố loại II - Nhóm C
Từđường Lê Thanh Nghị - Đến đường Nguyễn Quý Tân
13.200.000
5.700.000
3.720.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
1303
Thành phố Hải Dương
Hồng Quang - Đường, phố loại II - Nhóm C
TừQuảng trường Độc Lập - Đến Ga
13.200.000
5.700.000
3.720.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
1304
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại II - Nhóm C
Từđường Vũ Hựu - Đến Công ty cổ phần xây dựng số 18
13.200.000
5.700.000
3.720.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
1305
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Trãi - Đường, phố loại II - Nhóm C
13.200.000
5.700.000
3.720.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
1306
Thành phố Hải Dương
Quang Trung - Đường, phố loại II - Nhóm C
Từđường Đô Lương - Đến đường Nguyễn Công Hoan
13.200.000
5.700.000
3.720.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
1307
Thành phố Hải Dương
Trương Mỹ - Đường, phố loại II - Nhóm C
TừMạc Thị Bưởi - Đến cống hồ Bình Minh
13.200.000
5.700.000
3.720.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
1308
Thành phố Hải Dương
Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại II - Nhóm C
Từsố nhà 315 và số nhà 316 - Đến ngã tư Hải Tân
13.200.000
5.700.000
3.720.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
1309
Thành phố Hải Dương
Đoàn Kết - Đường, phố loại II - Nhóm C
13.200.000
5.700.000
3.720.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
1310
Thành phố Hải Dương
Chi Lăng - Đường, phố loại II - Nhóm D
Từcống Hào Thành - Đến đường sắt
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1311
Thành phố Hải Dương
Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại II - Nhóm D
Từngã tư Máy Sứ - Đến cầu Cất
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1312
Thành phố Hải Dương
Bà Triệu - Đường, phố loại II - Nhóm D
Từđường Nguyễn Quý Tân - Đến đường Ngô Quyền
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1313
Thành phố Hải Dương
Bà Triệu còn lại - Đường, phố loại II - Nhóm D
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1314
Thành phố Hải Dương
Ngô Quyền - Đường, phố loại II - Nhóm D
Từđường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Chí Thanh
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1315
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại II - Nhóm D
TừCông ty cổ phần xây dựng 18 - Đến đường An Định
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1316
Thành phố Hải Dương
Thanh Niên - Đường, phố loại II - Nhóm D
Từđường sắt - Đến đường An Định
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1317
Thành phố Hải Dương
Trần Bình Trọng - Đường, phố loại II - Nhóm D
TừĐồng Xuân - Đến Bạch Đằng
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1318
Thành phố Hải Dương
Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại II - Nhóm D
Từđường Thanh Niên - Đến Nguyễn Hữu Cầu
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1319
Thành phố Hải Dương
Trần Khánh Dư - Đường, phố loại II - Nhóm D
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1320
Thành phố Hải Dương
Trần Quốc Toản - Đường, phố loại II - Nhóm D
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1321
Thành phố Hải Dương
Trần Thủ Độ - Đường, phố loại II - Nhóm D
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1322
Thành phố Hải Dương
Tuệ Tĩnh - Đường, phố loại II - Nhóm D
Từđường Hoàng Hoa Thám - Đến Điện Biên Phủ
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1323
Thành phố Hải Dương
Phạm Hồng Thái - Đường, phố loại II - Nhóm D
TừQuang Trung - Đến Phạm Sư Mệnh
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1324
Thành phố Hải Dương
Tôn Đức Thắng - Đường, phố loại II - Nhóm D
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1325
Thành phố Hải Dương
Vũ Hựu - Đường, phố loại II - Nhóm D
TừNguyễn Lương Bằng - Đến Nguyễn Văn Linh
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1326
Thành phố Hải Dương
Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại II - Nhóm D
Từđường Bạch Đằng - Đến hết Nhà thi đấu
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1327
Thành phố Hải Dương
Bạch Năng Thi - Đường, phố loại II - Nhóm D
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1328
Thành phố Hải Dương
Phạm Ngọc Khánh - Đường, phố loại II - Nhóm D
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1329
Thành phố Hải Dương
Điện Biên Phủ - Đường, phố loại II - Nhóm E
Từđường sắt - Đến đường An Định
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1330
Thành phố Hải Dương
Ngô Quyền - Đường, phố loại II - Nhóm E
Từđường Nguyễn Chí Thanh - Đến cầu Phú Tảo và đoạn Từđường Nguyễn Lương Bằng Đến đường An Định
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1331
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Thị Duệ - Đường, phố loại II - Nhóm E
Từngã 3 chợ Mát - Đến Nhà máy Gạch Hải Dương
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1332
Thành phố Hải Dương
Đường nối - Đường, phố loại II - Nhóm E
TừMạc Thị Bưởi sang hồ Bình Minh
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1333
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Quý Tân - Đường, phố loại II - Nhóm E
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1334
Thành phố Hải Dương
Trường Chinh - Đường, phố loại II - Nhóm E
TừNgô Quyền - Đến Đại lộ 30-10
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1335
Thành phố Hải Dương
Thanh Niên - Đường, phố loại II - Nhóm E
Từcầu Hải Tân - Đến ngã tư Hải Tân
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1336
Thành phố Hải Dương
Đinh Tiên Hoàng - Đường, phố loại II - Nhóm E
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1337
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Thị Định - Đường, phố loại II - Nhóm E
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1338
Thành phố Hải Dương
Phạm Xuân Huân - Đường, phố loại II - Nhóm E
Từđường Thanh Niên - Đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1339
Thành phố Hải Dương
Hồng Châu - Đường, phố loại II - Nhóm E
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1340
Thành phố Hải Dương
Hàm Nghi - Đường, phố loại II - Nhóm E
Từđường Thanh Niên - Đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1341
Thành phố Hải Dương
Trương Mỹ - Đường, phố loại III - Nhóm A
Từcống hồ Bình Minh - Đến đường Lê Thanh Nghị
10.800.000
4.800.000
3.300.000
2.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
1342
Thành phố Hải Dương
Đức Minh - Đường, phố loại III -Nhóm A
TừNguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Văn Linh
10.800.000
4.800.000
3.300.000
2.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
1343
Thành phố Hải Dương
Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại III -Nhóm A
TừNhà thi đấu - Đến hết địa phận phường Lê Thanh Nghị
10.800.000
4.800.000
3.300.000
2.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
1344
Thành phố Hải Dương
Đỗ Ngọc Du - Đường, phố loại III -Nhóm A
10.800.000
4.800.000
3.300.000
2.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
1345
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại III - Nhóm An toàn thực phẩm
TừNgô Quyền - Đến hết chợ Thanh Bình
10.800.000
4.800.000
3.300.000
2.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
1346
Thành phố Hải Dương
Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại III -Nhóm A
Từngã tư Hải Tân - Đến Công ty CP Giầy Hải Dương
10.800.000
4.800.000
3.300.000
2.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
1347
Thành phố Hải Dương
Đường nối - Đường, phố loại III -Nhóm A
Từđường Ngô Quyền - Đến đường Đức Minh (đường Đỗ Ngọc Du kéo dài
10.800.000
4.800.000
3.300.000
2.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
1348
Thành phố Hải Dương
Nhà Thờ - Đường, phố loại III -Nhóm A
10.800.000
4.800.000
3.300.000
2.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
1349
Thành phố Hải Dương
An Ninh - Đường, phố loại III - Nhóm B
Từđường Quang Trung - Đến cống 3 cửa
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1350
Thành phố Hải Dương
Bắc Sơn - Đường, phố loại III - Nhóm B
TừPhạm Hồng Thái - Đến đường Nguyễn Văn Tố
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1351
Thành phố Hải Dương
Canh Nông I - Đường, phố loại III - Nhóm B
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1352
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Thượng Mẫn - Đường, phố loại III - Nhóm B
Từcống Hào Thành - Đến đường Điện Biên Phủ
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1353
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Văn Tố - Đường, phố loại III - Nhóm B
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1354
Thành phố Hải Dương
Bình Minh - Đường, phố loại III - Nhóm B
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1355
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại III - Nhóm B
Từhết chợ thương mại Thanh Bình - Đến Đại Lộ 30- 10
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1356
Thành phố Hải Dương
Hải Thượng Lãn ông - Đường, phố loại III - Nhóm B
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1357
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Thượng Mẫn - Đường, phố loại III - Nhóm B
TừChi Lăng - Đến cống Hào Thành
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1358
Thành phố Hải Dương
Dương Hoà - Đường, phố loại III - Nhóm B
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1359
Thành phố Hải Dương
Lương Thế Vinh - Đường, phố loại III - Nhóm B
Từđường Thanh Niên - Đến đường Nguyễn Thị Định
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1360
Thành phố Hải Dương
Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại III - Nhóm B
Từgiáp phường Lê Thanh Nghị - Đến cầu Hải Tân
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1361
Thành phố Hải Dương
Phú Thọ - Đường, phố loại III - Nhóm B
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1362
Thành phố Hải Dương
Hàm Nghi - Đường, phố loại III - Nhóm B
TừNguyễn Đức Cảnh - Đến Thanh Niên và TừNguyễn Bỉnh Khiêm Đến Lương Thế Vinh
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1363
Thành phố Hải Dương
Đường bến xe khách - Đường, phố loại III - Nhóm B
Từđường Hồng Quang sang đường Chi Lăng
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1364
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Trác Luân - Đường, phố loại III - Nhóm B
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1365
Thành phố Hải Dương
Đường, phố loại III - Nhóm C
TừNguyễn Đại Năng - Đến đường Vũ Hựu (Khu dân cư thương mại Thanh Bình
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1366
Thành phố Hải Dương
Mai Hắc Đế - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1367
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Hới - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1368
Thành phố Hải Dương
Đường trong khu dân cư Lilama - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1369
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Chí Thanh - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1370
Thành phố Hải Dương
Thanh Bình - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1371
Thành phố Hải Dương
Hoàng Quốc Việt - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1372
Thành phố Hải Dương
An Dương Vương - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1373
Thành phố Hải Dương
Phạm Công Bân - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1374
Thành phố Hải Dương
Phạm Hùng - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1375
Thành phố Hải Dương
Chương Dương - Đường, phố loại III - Nhóm C
Từđường Bùi Thị Xuân - Đến đường Thanh Niên
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1376
Thành phố Hải Dương
Đại lộ 30-10 (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1377
Thành phố Hải Dương
Đô Lương - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1378
Thành phố Hải Dương
Đường, phố loại III - Nhóm D
Từđường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài)
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1379
Thành phố Hải Dương
Hai Bà Trưng - Đường, phố loại III - Nhóm D
TừTrần Hưng Đạo - Đến Phạm Hồng Thái
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1380
Thành phố Hải Dương
Hải Đông - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1381
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Công Hoan - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1382
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Thiện Thuật - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1383
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Thời Trung - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1384
Thành phố Hải Dương
Phố Ga - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1385
Thành phố Hải Dương
Tam Giang - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1386
Thành phố Hải Dương
Thái Bình - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1387
Thành phố Hải Dương
Đường còn lại trong Khu dân cư Đông Ngô Quyền - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1388
Thành phố Hải Dương
Trương Đỗ - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1389
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường, phố loại III - Nhóm D
TừHàm Nghi - Đến Phạm Xuân Huân
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1390
Thành phố Hải Dương
Yết Kiêu - Đường, phố loại III - Nhóm D
Từngã tư Hải Tân - Đến lối rẽ vào UBND phường Hải Tân
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1391
Thành phố Hải Dương
Đường ra cầu vượt Tây cầu Phú Lương - Đường, phố loại III - Nhóm E
TừĐại lộ Trần Hưng Đạo - Đến Quốc lộ 5
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1392
Thành phố Hải Dương
Lê Chân - Đường, phố loại III - Nhóm E
TừTrương Mỹ - Đến đường Bình Minh
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1393
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Thị Duệ - Đường, phố loại III - Nhóm E
TừNhà máy Gạch - Đến đường sắt
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1394
Thành phố Hải Dương
Phạm Tu - Đường, phố loại III - Nhóm E
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1395
Thành phố Hải Dương
Thánh Thiên - Đường, phố loại III - Nhóm E
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1396
Thành phố Hải Dương
Phan Đăng Lưu - Đường, phố loại III - Nhóm E
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1397
Thành phố Hải Dương
Đường, phố loại III - Nhóm E
Từđường Đức Minh - Đến đường nối Từđường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (đường Bà Triệu kéo dài
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1398
Thành phố Hải Dương
Phạm Văn Đông - Đường, phố loại III - Nhóm E
Từgiáp Nhà văn hoá khu 2 phường Thanh Bình - Đến Đại lộ 30-10
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1399
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Cao - Đường, phố loại III - Nhóm E
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1400
Thành phố Hải Dương
An Ninh - Đường, phố loại IV - Nhóm A
Từcống ba cửa - Đến Ga
7.200.000
3.300.000
2.520.000
1.380.000
-
Đất SX-KD đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1401
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại II - Nhóm B
Từngã tư Ngô Quyền - Đến đường Vũ Hựu
16.200.000
6.600.000
4.380.000
2.940.000
-
Đất SX-KD đô thị
1402
Thành phố Hải Dương
Bà Triệu - Đường, phố loại II - Nhóm C
Từđường Lê Thanh Nghị - Đến đường Nguyễn Quý Tân
13.200.000
5.700.000
3.720.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
1403
Thành phố Hải Dương
Hồng Quang - Đường, phố loại II - Nhóm C
TừQuảng trường Độc Lập - Đến Ga
13.200.000
5.700.000
3.720.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
1404
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại II - Nhóm C
Từđường Vũ Hựu - Đến Công ty cổ phần xây dựng số 18
13.200.000
5.700.000
3.720.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
1405
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Trãi - Đường, phố loại II - Nhóm C
13.200.000
5.700.000
3.720.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
1406
Thành phố Hải Dương
Quang Trung - Đường, phố loại II - Nhóm C
Từđường Đô Lương - Đến đường Nguyễn Công Hoan
13.200.000
5.700.000
3.720.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
1407
Thành phố Hải Dương
Trương Mỹ - Đường, phố loại II - Nhóm C
TừMạc Thị Bưởi - Đến cống hồ Bình Minh
13.200.000
5.700.000
3.720.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
1408
Thành phố Hải Dương
Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại II - Nhóm C
Từsố nhà 315 và số nhà 316 - Đến ngã tư Hải Tân
13.200.000
5.700.000
3.720.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
1409
Thành phố Hải Dương
Đoàn Kết - Đường, phố loại II - Nhóm C
13.200.000
5.700.000
3.720.000
2.520.000
-
Đất SX-KD đô thị
1410
Thành phố Hải Dương
Chi Lăng - Đường, phố loại II - Nhóm D
Từcống Hào Thành - Đến đường sắt
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1411
Thành phố Hải Dương
Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại II - Nhóm D
Từngã tư Máy Sứ - Đến cầu Cất
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1412
Thành phố Hải Dương
Bà Triệu - Đường, phố loại II - Nhóm D
Từđường Nguyễn Quý Tân - Đến đường Ngô Quyền
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1413
Thành phố Hải Dương
Bà Triệu còn lại - Đường, phố loại II - Nhóm D
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1414
Thành phố Hải Dương
Ngô Quyền - Đường, phố loại II - Nhóm D
Từđường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Chí Thanh
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1415
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại II - Nhóm D
TừCông ty cổ phần xây dựng 18 - Đến đường An Định
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1416
Thành phố Hải Dương
Thanh Niên - Đường, phố loại II - Nhóm D
Từđường sắt - Đến đường An Định
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1417
Thành phố Hải Dương
Trần Bình Trọng - Đường, phố loại II - Nhóm D
TừĐồng Xuân - Đến Bạch Đằng
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1418
Thành phố Hải Dương
Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại II - Nhóm D
Từđường Thanh Niên - Đến Nguyễn Hữu Cầu
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1419
Thành phố Hải Dương
Trần Khánh Dư - Đường, phố loại II - Nhóm D
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1420
Thành phố Hải Dương
Trần Quốc Toản - Đường, phố loại II - Nhóm D
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1421
Thành phố Hải Dương
Trần Thủ Độ - Đường, phố loại II - Nhóm D
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1422
Thành phố Hải Dương
Tuệ Tĩnh - Đường, phố loại II - Nhóm D
Từđường Hoàng Hoa Thám - Đến Điện Biên Phủ
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1423
Thành phố Hải Dương
Phạm Hồng Thái - Đường, phố loại II - Nhóm D
TừQuang Trung - Đến Phạm Sư Mệnh
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1424
Thành phố Hải Dương
Tôn Đức Thắng - Đường, phố loại II - Nhóm D
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1425
Thành phố Hải Dương
Vũ Hựu - Đường, phố loại II - Nhóm D
TừNguyễn Lương Bằng - Đến Nguyễn Văn Linh
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1426
Thành phố Hải Dương
Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại II - Nhóm D
Từđường Bạch Đằng - Đến hết Nhà thi đấu
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1427
Thành phố Hải Dương
Bạch Năng Thi - Đường, phố loại II - Nhóm D
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1428
Thành phố Hải Dương
Phạm Ngọc Khánh - Đường, phố loại II - Nhóm D
12.600.000
5.400.000
3.600.000
2.280.000
-
Đất SX-KD đô thị
1429
Thành phố Hải Dương
Điện Biên Phủ - Đường, phố loại II - Nhóm E
Từđường sắt - Đến đường An Định
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1430
Thành phố Hải Dương
Ngô Quyền - Đường, phố loại II - Nhóm E
Từđường Nguyễn Chí Thanh - Đến cầu Phú Tảo và đoạn Từđường Nguyễn Lương Bằng Đến đường An Định
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1431
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Thị Duệ - Đường, phố loại II - Nhóm E
Từngã 3 chợ Mát - Đến Nhà máy Gạch Hải Dương
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1432
Thành phố Hải Dương
Đường nối - Đường, phố loại II - Nhóm E
TừMạc Thị Bưởi sang hồ Bình Minh
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1433
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Quý Tân - Đường, phố loại II - Nhóm E
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1434
Thành phố Hải Dương
Trường Chinh - Đường, phố loại II - Nhóm E
TừNgô Quyền - Đến Đại lộ 30-10
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1435
Thành phố Hải Dương
Thanh Niên - Đường, phố loại II - Nhóm E
Từcầu Hải Tân - Đến ngã tư Hải Tân
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1436
Thành phố Hải Dương
Đinh Tiên Hoàng - Đường, phố loại II - Nhóm E
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1437
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Thị Định - Đường, phố loại II - Nhóm E
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1438
Thành phố Hải Dương
Phạm Xuân Huân - Đường, phố loại II - Nhóm E
Từđường Thanh Niên - Đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1439
Thành phố Hải Dương
Hồng Châu - Đường, phố loại II - Nhóm E
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1440
Thành phố Hải Dương
Hàm Nghi - Đường, phố loại II - Nhóm E
Từđường Thanh Niên - Đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
11.400.000
5.100.000
3.480.000
2.160.000
-
Đất SX-KD đô thị
1441
Thành phố Hải Dương
Trương Mỹ - Đường, phố loại III - Nhóm A
Từcống hồ Bình Minh - Đến đường Lê Thanh Nghị
10.800.000
4.800.000
3.300.000
2.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
1442
Thành phố Hải Dương
Đức Minh - Đường, phố loại III -Nhóm A
TừNguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Văn Linh
10.800.000
4.800.000
3.300.000
2.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
1443
Thành phố Hải Dương
Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại III -Nhóm A
TừNhà thi đấu - Đến hết địa phận phường Lê Thanh Nghị
10.800.000
4.800.000
3.300.000
2.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
1444
Thành phố Hải Dương
Đỗ Ngọc Du - Đường, phố loại III -Nhóm A
10.800.000
4.800.000
3.300.000
2.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
1445
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại III - Nhóm An toàn thực phẩm
TừNgô Quyền - Đến hết chợ Thanh Bình
10.800.000
4.800.000
3.300.000
2.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
1446
Thành phố Hải Dương
Lê Thanh Nghị - Đường, phố loại III -Nhóm A
Từngã tư Hải Tân - Đến Công ty CP Giầy Hải Dương
10.800.000
4.800.000
3.300.000
2.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
1447
Thành phố Hải Dương
Đường nối - Đường, phố loại III -Nhóm A
Từđường Ngô Quyền - Đến đường Đức Minh (đường Đỗ Ngọc Du kéo dài
10.800.000
4.800.000
3.300.000
2.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
1448
Thành phố Hải Dương
Nhà Thờ - Đường, phố loại III -Nhóm A
10.800.000
4.800.000
3.300.000
2.100.000
-
Đất SX-KD đô thị
1449
Thành phố Hải Dương
An Ninh - Đường, phố loại III - Nhóm B
Từđường Quang Trung - Đến cống 3 cửa
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1450
Thành phố Hải Dương
Bắc Sơn - Đường, phố loại III - Nhóm B
TừPhạm Hồng Thái - Đến đường Nguyễn Văn Tố
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1451
Thành phố Hải Dương
Canh Nông I - Đường, phố loại III - Nhóm B
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1452
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Thượng Mẫn - Đường, phố loại III - Nhóm B
Từcống Hào Thành - Đến đường Điện Biên Phủ
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1453
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Văn Tố - Đường, phố loại III - Nhóm B
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1454
Thành phố Hải Dương
Bình Minh - Đường, phố loại III - Nhóm B
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1455
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại III - Nhóm B
Từhết chợ thương mại Thanh Bình - Đến Đại Lộ 30- 10
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1456
Thành phố Hải Dương
Hải Thượng Lãn ông - Đường, phố loại III - Nhóm B
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1457
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Thượng Mẫn - Đường, phố loại III - Nhóm B
TừChi Lăng - Đến cống Hào Thành
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1458
Thành phố Hải Dương
Dương Hoà - Đường, phố loại III - Nhóm B
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1459
Thành phố Hải Dương
Lương Thế Vinh - Đường, phố loại III - Nhóm B
Từđường Thanh Niên - Đến đường Nguyễn Thị Định
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1460
Thành phố Hải Dương
Bùi Thị Xuân - Đường, phố loại III - Nhóm B
Từgiáp phường Lê Thanh Nghị - Đến cầu Hải Tân
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1461
Thành phố Hải Dương
Phú Thọ - Đường, phố loại III - Nhóm B
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1462
Thành phố Hải Dương
Hàm Nghi - Đường, phố loại III - Nhóm B
TừNguyễn Đức Cảnh - Đến Thanh Niên và TừNguyễn Bỉnh Khiêm Đến Lương Thế Vinh
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1463
Thành phố Hải Dương
Đường bến xe khách - Đường, phố loại III - Nhóm B
Từđường Hồng Quang sang đường Chi Lăng
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1464
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Trác Luân - Đường, phố loại III - Nhóm B
10.200.000
4.500.000
3.240.000
2.040.000
-
Đất SX-KD đô thị
1465
Thành phố Hải Dương
Đường, phố loại III - Nhóm C
TừNguyễn Đại Năng - Đến đường Vũ Hựu (Khu dân cư thương mại Thanh Bình
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1466
Thành phố Hải Dương
Mai Hắc Đế - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1467
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Hới - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1468
Thành phố Hải Dương
Đường trong khu dân cư Lilama - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1469
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Chí Thanh - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1470
Thành phố Hải Dương
Thanh Bình - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1471
Thành phố Hải Dương
Hoàng Quốc Việt - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1472
Thành phố Hải Dương
An Dương Vương - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1473
Thành phố Hải Dương
Phạm Công Bân - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1474
Thành phố Hải Dương
Phạm Hùng - Đường, phố loại III - Nhóm C
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1475
Thành phố Hải Dương
Chương Dương - Đường, phố loại III - Nhóm C
Từđường Bùi Thị Xuân - Đến đường Thanh Niên
9.600.000
4.200.000
3.000.000
1.800.000
-
Đất SX-KD đô thị
1476
Thành phố Hải Dương
Đại lộ 30-10 (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1477
Thành phố Hải Dương
Đô Lương - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1478
Thành phố Hải Dương
Đường, phố loại III - Nhóm D
Từđường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài)
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1479
Thành phố Hải Dương
Hai Bà Trưng - Đường, phố loại III - Nhóm D
TừTrần Hưng Đạo - Đến Phạm Hồng Thái
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1480
Thành phố Hải Dương
Hải Đông - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1481
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Công Hoan - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1482
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Thiện Thuật - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1483
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Thời Trung - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1484
Thành phố Hải Dương
Phố Ga - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1485
Thành phố Hải Dương
Tam Giang - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1486
Thành phố Hải Dương
Thái Bình - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1487
Thành phố Hải Dương
Đường còn lại trong Khu dân cư Đông Ngô Quyền - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1488
Thành phố Hải Dương
Trương Đỗ - Đường, phố loại III - Nhóm D
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1489
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường, phố loại III - Nhóm D
TừHàm Nghi - Đến Phạm Xuân Huân
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1490
Thành phố Hải Dương
Yết Kiêu - Đường, phố loại III - Nhóm D
Từngã tư Hải Tân - Đến lối rẽ vào UBND phường Hải Tân
9.000.000
3.900.000
2.880.000
1.560.000
-
Đất SX-KD đô thị
1491
Thành phố Hải Dương
Đường ra cầu vượt Tây cầu Phú Lương - Đường, phố loại III - Nhóm E
TừĐại lộ Trần Hưng Đạo - Đến Quốc lộ 5
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1492
Thành phố Hải Dương
Lê Chân - Đường, phố loại III - Nhóm E
TừTrương Mỹ - Đến đường Bình Minh
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1493
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Thị Duệ - Đường, phố loại III - Nhóm E
TừNhà máy Gạch - Đến đường sắt
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1494
Thành phố Hải Dương
Phạm Tu - Đường, phố loại III - Nhóm E
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1495
Thành phố Hải Dương
Thánh Thiên - Đường, phố loại III - Nhóm E
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1496
Thành phố Hải Dương
Phan Đăng Lưu - Đường, phố loại III - Nhóm E
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1497
Thành phố Hải Dương
Đường, phố loại III - Nhóm E
Từđường Đức Minh - Đến đường nối Từđường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (đường Bà Triệu kéo dài
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1498
Thành phố Hải Dương
Phạm Văn Đông - Đường, phố loại III - Nhóm E
Từgiáp Nhà văn hoá khu 2 phường Thanh Bình - Đến Đại lộ 30-10
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1499
Thành phố Hải Dương
Nguyễn Cao - Đường, phố loại III - Nhóm E
7.800.000
3.600.000
2.760.000
1.440.000
-
Đất SX-KD đô thị
1500
Thành phố Hải Dương
An Ninh - Đường, phố loại IV - Nhóm A
Từcống ba cửa - Đến Ga
7.200.000
3.300.000
2.520.000
1.380.000
-
Đất SX-KD đô thị
1
...
13
14
15
...
21
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất