Bảng giá đất tại Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Thành phố Chí Linh, Hải Dương thể hiện sự biến động mạnh mẽ, với giá trị đất cao nhất lên tới 40.000.000 VND/m2. Quyết định pháp lý căn cứ theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương.

Tổng quan khu vực Thành phố Chí Linh

Thành phố Chí Linh, nằm ở phía Bắc tỉnh Hải Dương, sở hữu vị trí địa lý chiến lược khi nằm trên tuyến giao thông huyết mạch kết nối với các tỉnh phía Bắc và thủ đô Hà Nội.

Thành phố này không chỉ có thế mạnh về phát triển công nghiệp, mà còn nổi bật với các tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và các khu di tích lịch sử.

Các yếu tố này góp phần làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực, đặc biệt là các khu đất gần trung tâm thành phố và các tuyến đường giao thông chính.

Thành phố Chí Linh còn được biết đến với các dự án phát triển đô thị mới, nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp lớn, từ đó tạo ra một môi trường đầu tư thuận lợi.

Bên cạnh đó, các tiện ích như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại và các khu vui chơi giải trí cũng làm tăng sức hấp dẫn của bất động sản trong khu vực. Các yếu tố này tạo ra một sự phát triển bền vững, giúp giá trị đất tại Thành phố Chí Linh tăng cao trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thành phố Chí Linh

Bảng giá đất tại Thành phố Chí Linh, theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương, cho thấy giá đất tại khu vực này có sự phân bổ khá rõ ràng.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Chí Linh lên tới 40.000.000 VND/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ ở mức 30.000 VND/m2. Mức giá đất trung bình là 4.986.194 VND/m2, cho thấy sự chênh lệch giữa các khu vực.

Các khu vực gần trung tâm thành phố và các tuyến đường chính như quốc lộ 18 hay khu vực quanh các khu công nghiệp thường có giá đất cao hơn nhờ vào tính thuận lợi trong giao thông và khả năng sinh lời cao từ các hoạt động kinh doanh và công nghiệp.

Các khu vực ngoại thành, mặc dù có giá đất thấp hơn, nhưng lại đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp đang được xây dựng.

Đối với nhà đầu tư, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Chí Linh là một lựa chọn lý tưởng.

Tuy nhiên, nếu bạn quan tâm đến đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, các khu vực ngoại thành đang phát triển mạnh mẽ và có giá đất thấp hơn sẽ là một lựa chọn hấp dẫn, với khả năng tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Chí Linh

Thành phố Chí Linh không chỉ có lợi thế về giao thông, mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với nhiều khu vực đẹp như Hồ Khe Rỗ, chùa Phả Lại và các khu di tích lịch sử, Thành phố Chí Linh thu hút nhiều khách du lịch trong và ngoài nước.

Các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và các khu đô thị ven hồ đang là mục tiêu đầu tư của nhiều nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, sự phát triển của ngành du lịch có thể đẩy mạnh nhu cầu về đất ở và đất kinh doanh tại các khu vực ven trung tâm thành phố.

Hơn nữa, Thành phố Chí Linh còn là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp, đặc biệt là khu công nghiệp Cộng Hòa, khu công nghiệp Kim Thành, nơi có nhu cầu cao về đất đai để phát triển các nhà máy, xí nghiệp.

Điều này tạo ra một nhu cầu rất lớn về bất động sản công nghiệp và bất động sản nhà ở phục vụ cho các công nhân, kỹ sư và các chuyên gia làm việc tại đây.

Với việc quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, Thành phố Chí Linh sẽ tiếp tục là một điểm sáng trong thị trường bất động sản tại tỉnh Hải Dương.

Ngoài ra, các dự án bất động sản lớn, các khu nghỉ dưỡng ven hồ và các khu dân cư mới sẽ làm tăng tính hấp dẫn của bất động sản tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và tiềm năng du lịch lớn, Thành phố Chí Linh đang trở thành một điểm sáng trên thị trường bất động sản khu vực phía Bắc.

Các khu vực trung tâm có giá đất cao nhưng tiềm năng sinh lời lớn, trong khi các khu vực ngoại thành đang có cơ hội phát triển vượt bậc nhờ vào các dự án hạ tầng và khu công nghiệp. Vì vậy, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành để tận dụng sự phát triển này.

Nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn, khu công nghiệp, cũng như các khu du lịch nghỉ dưỡng để đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Chí Linh là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Chí Linh là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Chí Linh là: 5.240.370 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1524

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Chí Linh Ngã 3 Cây Đa đến ngã ba bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98) - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
202 Thành phố Chí Linh Ngã tư Đồng Nội đến ngã ba cổng bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98) - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
203 Thành phố Chí Linh Ngã 3 chợ Bờ Đa đến cầu Xã - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
204 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Bờ Dọc - Phường An Lạc - Đường phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
205 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Bờ Chùa - Phường An Lạc - Đường phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
206 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư An Bài - Phường An Lạc - Đường phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
207 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong phạm vi phường - Phường An Lạc - Đường phố loại II - Nhóm B 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
208 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Đông Lạc - Đường phố loại I - Nhóm A từ chân cầu Bình - đến thửa 08 tờ số 57 11.000.000 5.500.000 2.700.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
209 Thành phố Chí Linh Đoạn đường 183 cũ - Phường Đông Lạc - Đường phố loại I - Nhóm B từ ngã 3 xưởng gỗ - đến hết chợ Bình 4.500.000 2.200.000 1.150.000 950.000 - Đất ở đô thị
210 Thành phố Chí Linh Đường trục phường - Phường Đông Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C từ chợ Bình - đến cuối KDC Trụ Hạ 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
211 Thành phố Chí Linh Đường trục phường - Phường Đông Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C từ trụ sở UBND phường - đến cuối KDC Tế Sơn 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
212 Thành phố Chí Linh Đường trục phường - Phường Đông Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C từ đầu KDC Thủ Chính - đến cuối KDC Mạc Ngạn 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
213 Thành phố Chí Linh Đường chính trong KDC Trụ Thượng, KDC Trụ Hạ - Phường Đông Lạc - Đường phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
214 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại thuộc Phường - Phường Đông Lạc - Đường phố loại II - Nhóm B 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
215 Thành phố Chí Linh Đường Quốc lộ 37 - Phường Tân Dân - Đường phố loại I - Nhóm A từ KDC Tư Giang - đến KDC Kỹ Sơn Trên 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
216 Thành phố Chí Linh Đường trục phường đoạn qua KDC Tư Giang, Nội, Giang Hạ (Mặt cắt Bn =17 m đến 19 m) - Phường Tân Dân - Đường phố loại I - Nhóm B 4.500.000 2.200.000 1.150.000 950.000 - Đất ở đô thị
217 Thành phố Chí Linh Đường qua KDC Nội - Phường Tân Dân - Đường phố loại I - Nhóm B từ QL 37 - đến nhà văn hóa mặt cắt Bn= 19 m 4.500.000 2.200.000 1.150.000 950.000 - Đất ở đô thị
218 Thành phố Chí Linh Phường Tân Dân - Đường phố loại I - Nhóm B từ QL 37 đi - đến Cao qua phường Tân Dân Bn = 18m 4.500.000 2.200.000 1.150.000 950.000 - Đất ở đô thị
219 Thành phố Chí Linh Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm A từ nhà văn hóa KDC Nội - đến ngã 3 Triều Nội (Bn =9 -10 m 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
220 Thành phố Chí Linh Đường trục phường đoạn qua KDC Mạc Động - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm A 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
221 Thành phố Chí Linh Đường liên phường - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B từ Vọng Cầu đi An Lạc 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
222 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Triều - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
223 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Nội - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
224 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Giang Thượng - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
225 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Giang Hạ - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
226 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Kỹ Sơn Dưới - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
227 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Kỹ Sơn Trên - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
228 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong KDC Mạc Động - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
229 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong KDC Vọng Cầu - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
230 Thành phố Chí Linh Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm A từ đê Ninh Công - đến ngã tư Khê Khẩu Đoạn từ Trại Mít đến hết UBND phường Văn Đức 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
231 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Bến Đò - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
232 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Bích Nham - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
233 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Bích Thủy - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
234 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Vĩnh Long - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
235 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 2 - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
236 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 1 - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
237 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Đông Xá - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
238 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Kênh Giang - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
239 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=20,5m - Đường phố loại II - Nhóm B 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
240 Thành phố Chí Linh Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường phố loại II - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
241 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=18m- Đường phố loại II - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
242 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=17,5m - Đường phố loại III - Nhóm A 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
243 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=16m và Bn=12m - Đường phố loại III - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
244 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=26,0m - Đường phố loại I - Nhóm B - PHƯỜNG CỘNG HÒA 15.000.000 75.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
245 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=20,5m - Đường phố loại I - Nhóm C - PHƯỜNG CỘNG HÒA 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
246 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Đường Loại I - Nhóm D - PHƯỜNG CỘNG HÒA đoạn từ hồ Côn Sơn - đến ngã 3 An Lĩnh thuộc khu dân cư Chúc Thôn Tiên Sơn 8.500.000 4.500.000 2.500.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
247 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=17,5m - Đường, phố Loại II - Nhóm A - PHƯỜNG CỘNG HÒA 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
248 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường 10m<=Bn<=10,5m - Đường, phố Loại II - Nhóm A - PHƯỜNG CỘNG HÒA 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
249 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường Bn=9,5m - Đường, phố Loại II - Nhóm B - PHƯỜNG CỘNG HÒA 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
250 Thành phố Chí Linh Nguyễn Thái Học - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm A từ ngã 4 Sao Đỏ - đến đường An Ninh 28.000.000 14.000.000 7.000.000 3.500.000 - Đất TM-DV đô thị
251 Thành phố Chí Linh Nguyễn Trãi - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm A từ đường Trần Hưng Đạo - đến cổng số 3 chợ Sao Đỏ 28.000.000 14.000.000 7.000.000 3.500.000 - Đất TM-DV đô thị
252 Thành phố Chí Linh Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Lính (Khu Vincom, mặt cắt đường 20,5m ≤ Bn - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm B 21.000.000 10.500.000 5.250.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
253 Thành phố Chí Linh Nguyễn Thái Học - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm B từ đường An Ninh - đến đường Đoàn Kết 21.000.000 10.500.000 5.250.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
254 Thành phố Chí Linh Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom, mặt cắt đường 17,5m ≤ Bn < 20,5m - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm B 21.000.000 10.500.000 5.250.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
255 Thành phố Chí Linh Nguyễn Trãi - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm C từ đường Trần Hưng Đạo - đến cây xăng Quân đội 17.500.000 8.400.000 4.900.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
256 Thành phố Chí Linh Thanh Niên - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm C từ QL37 lối rẽ cổng chợ số 1 - đến giáp KDC Việt Tiên sơn 17.500.000 8.400.000 4.900.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
257 Thành phố Chí Linh Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom, mặt cắt đường Bn < 17,5m - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm C 17.500.000 8.400.000 4.900.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
258 Thành phố Chí Linh Trần Hưng Đạo - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm B từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Hữu Nghị 17.500.000 8.400.000 4.900.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
259 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm D từ đường Quốc lộ 18 - đến cầu chui đường sắt 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
260 Thành phố Chí Linh Nguyễn Thái Học - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm D từ đường Đoàn Kết - đến cổng Trường Cơ giới 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
261 Thành phố Chí Linh Nguyễn Trãi - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm D từ cây xăng Quân đội - đến Chợ Mật Sơn 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
262 Thành phố Chí Linh Đường trong dự án hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn= 17,50m (Lô D) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm D 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
263 Thành phố Chí Linh Hữu Nghị - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm A 10.500.000 5.250.000 2.800.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
264 Thành phố Chí Linh Trần Hưng Đạo - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm A từ đường Hữu Nghị - đến Quốc lộ 37 10.500.000 5.250.000 2.800.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
265 Thành phố Chí Linh Đường trong dự án hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn=17,50m (Cuối Hồ tiếp giáp Lô D) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm A 10.500.000 5.250.000 2.800.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
266 Thành phố Chí Linh Nguyên Thị Duệ - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm A từ đường Nguyễn Thái Học - đến cổng chính Trường Cơ điện 10.500.000 5.250.000 2.800.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
267 Thành phố Chí Linh Bạch Đằng - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm D 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
268 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 22,25m) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm B 7.000.000 3.500.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
269 Thành phố Chí Linh Nguyễn Thái Học - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm B từ cổng Trường Cơ giới - đến hết đường Hùng Vương 7.000.000 3.500.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
270 Thành phố Chí Linh Đường trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường Bn = 45,5m - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm B 7.000.000 3.500.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
271 Thành phố Chí Linh Trần Bình Trọng - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm B từ đường Trần Hưng Đạo - đến Rạp hát 7.000.000 3.500.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
272 Thành phố Chí Linh Nguyễn Huệ - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm A từ ngã 4 Sao Đỏ - đến đường tàu 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
273 Thành phố Chí Linh An Ninh - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
274 Thành phố Chí Linh Chu Văn An - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
275 Thành phố Chí Linh Đoàn Kết - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
276 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
277 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo (mặt cắt đường Bn = 30m) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
278 Thành phố Chí Linh Yết Kiêu - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
279 Thành phố Chí Linh Nguyễn Thị Duệ - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C từ cổng chính Trường Cơ điện - đến đường Chu Văn An 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
280 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 20,5m) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
281 Thành phố Chí Linh Trần Bình Trọng - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C từ Xí nghiệp cơ giới - đến Rạp hát 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
282 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo (có mặt cắt đường 20m ≤ Bn < 30m) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
283 Thành phố Chí Linh Đường Thanh Niên còn lại - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
284 Thành phố Chí Linh Đường trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường Bn = 13,5m - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm A 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
285 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (9m ≤ mặt cắt đường ≤ 11,5m) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B 4.200.000 2.100.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
286 Thành phố Chí Linh Bình Minh - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B 4.200.000 2.100.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
287 Thành phố Chí Linh Đường trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường 9,5m ≤ Bn < 13,5m - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B 4.200.000 2.100.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
288 Thành phố Chí Linh Đường trong dự án xây dựng điểm dân cư Rạp hát cũ phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh Bn = 14,0m - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B 4.200.000 2.100.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
289 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo (mặt cắt đường Bn< 20m) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B 4.200.000 2.100.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
290 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 13,5m) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B 4.200.000 2.100.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
291 Thành phố Chí Linh Nguyễn Huệ - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm B từ đường tàu - đến bốt điện 7.000.000 3.500.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
292 Thành phố Chí Linh Trần Phú - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B từ đường Nguyễn Trãi - đến đường tàu 4.200.000 2.100.000 910.000 700.000 - s
293 Thành phố Chí Linh Lý Thường Kiệt - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B 4.200.000 2.100.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
294 Thành phố Chí Linh Tôn Đức Thắng - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B từ đường Nguyễn Trãi - đến đường tàu 4.200.000 2.100.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
295 Thành phố Chí Linh Kim Đồng - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm C 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
296 Thành phố Chí Linh Lê Hồng Phong - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm C từ đường Nguyễn Trãi - đến đường tàu 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
297 Thành phố Chí Linh Thái Hưng - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm C 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
298 Thành phố Chí Linh Nguyễn Văn Trỗi - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm C 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
299 Thành phố Chí Linh Nguyễn Huệ còn lại - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B 4.200.000 2.100.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
300 Thành phố Chí Linh Lê Hồng Phong còn lại - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm D 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị