Bảng giá đất Tại Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom, mặt cắt đường Bn < 17,5m - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm C Thành phố Chí Linh Hải Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Chí Linh Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom, mặt cắt đường Bn < 17,5m - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm C 25.000.000 12.000.000 7.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Chí Linh Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom, mặt cắt đường Bn < 17,5m - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm C 17.500.000 8.400.000 4.900.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Chí Linh Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom, mặt cắt đường Bn < 17,5m - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm C 15.000.000 7.200.000 4.200.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Chí Linh, Hải Dương: Đoạn Đường Trong Dự Án Xây Dựng Hạ Tầng Kỹ Thuật KDC Phường Sao Đỏ

Bảng giá đất cho đoạn đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư (KDC) phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, Hải Dương được quy định trong văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường có mặt cắt dưới 17,5m, thuộc Đường phố loại I - Nhóm C, loại Đất ở đô thị, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí.

Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 25.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong dự án nhờ vào mặt cắt đường rộng và vị trí chiến lược trong khu Vincom, khu vực phát triển thương mại và dịch vụ. Giá trị cao này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế của khu vực.

Vị trí 2: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khu vực phát triển, có giá trị tốt với mặt cắt đường dưới 17,5m. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá phải chăng hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng tăng trưởng.

Vị trí 3: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị trung bình trong đoạn đường dự án. Mặc dù giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào hạ tầng dự án và vị trí trong khu vực phát triển.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn do mặt cắt đường nhỏ hơn và vị trí ít thuận lợi hơn trong khu vực. Tuy nhiên, giá thấp này có thể phù hợp với các dự án đầu tư ngắn hạn hoặc ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất được quy định trong các văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Sao Đỏ. Nắm rõ giá trị đất theo từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện