Bảng giá đất Thành phố Chí Linh Hải Dương

Giá đất cao nhất tại Thành phố Chí Linh là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Chí Linh là: 30.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Chí Linh là: 4.986.194
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Chí Linh Nguyễn Thái Học - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm A từ ngã 4 Sao Đỏ - đến đường An Ninh 40.000.000 20.000.000 10.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Chí Linh Nguyễn Trãi - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm A từ đường Trần Hưng Đạo - đến cổng số 3 chợ Sao Đỏ 40.000.000 20.000.000 10.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Chí Linh Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Lính (Khu Vincom, mặt cắt đường 20,5m ≤ Bn - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm B 30.000.000 15.000.000 7.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Chí Linh Nguyễn Thái Học - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm B từ đường An Ninh - đến đường Đoàn Kết 30.000.000 15.000.000 7.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Chí Linh Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom, mặt cắt đường 17,5m ≤ Bn < 20,5m - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm B 30.000.000 15.000.000 7.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Chí Linh Nguyễn Trãi - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm C từ đường Trần Hưng Đạo - đến cây xăng Quân đội 25.000.000 12.000.000 7.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Chí Linh Thanh Niên - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm C từ QL37 lối rẽ cổng chợ số 1 - đến giáp KDC Việt Tiên sơn 25.000.000 12.000.000 7.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Chí Linh Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom, mặt cắt đường Bn < 17,5m - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm C 25.000.000 12.000.000 7.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Chí Linh Trần Hưng Đạo - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm B từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Hữu Nghị 25.000.000 12.000.000 7.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm D từ đường Quốc lộ 18 - đến cầu chui đường sắt 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Chí Linh Nguyễn Thái Học - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm D từ đường Đoàn Kết - đến cổng Trường Cơ giới 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Chí Linh Nguyễn Trãi - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm D từ cây xăng Quân đội - đến Chợ Mật Sơn 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Chí Linh Đường trong dự án hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn= 17,50m (Lô D) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm D 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Chí Linh Hữu Nghị - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm A 15.000.000 7.500.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Chí Linh Trần Hưng Đạo - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm A từ đường Hữu Nghị - đến Quốc lộ 37 15.000.000 7.500.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Chí Linh Đường trong dự án hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn=17,50m (Cuối Hồ tiếp giáp Lô D) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm A 15.000.000 7.500.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Chí Linh Nguyên Thị Duệ - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm A từ đường Nguyễn Thái Học - đến cổng chính Trường Cơ điện 15.000.000 7.500.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Chí Linh Bạch Đằng - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại I - Nhóm D 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 22,25m) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm B 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Chí Linh Nguyễn Thái Học - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm B từ cổng Trường Cơ giới - đến hết đường Hùng Vương 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Chí Linh Đường trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường Bn = 45,5m - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm B 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Chí Linh Trần Bình Trọng - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm B từ đường Trần Hưng Đạo - đến Rạp hát 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Chí Linh Nguyễn Huệ - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm A từ ngã 4 Sao Đỏ - đến đường tàu 15.000.000 7.500.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Chí Linh An Ninh - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Chí Linh Chu Văn An - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Chí Linh Đoàn Kết - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo (mặt cắt đường Bn = 30m) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Chí Linh Yết Kiêu - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Chí Linh Nguyễn Thị Duệ - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C từ cổng chính Trường Cơ điện - đến đường Chu Văn An 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 20,5m) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Chí Linh Trần Bình Trọng - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C từ Xí nghiệp cơ giới - đến Rạp hát 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo (có mặt cắt đường 20m ≤ Bn < 30m) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Chí Linh Đường Thanh Niên còn lại - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Chí Linh Đường trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường Bn = 13,5m - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm A 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (9m ≤ mặt cắt đường ≤ 11,5m) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Chí Linh Bình Minh - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Chí Linh Đường trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường 9,5m ≤ Bn < 13,5m - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Chí Linh Đường trong dự án xây dựng điểm dân cư Rạp hát cũ phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh Bn = 14,0m - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo (mặt cắt đường Bn< 20m) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 13,5m) - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Chí Linh Nguyễn Huệ - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại II - Nhóm B từ đường tàu - đến bốt điện 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Chí Linh Trần Phú - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B từ đường Nguyễn Trãi - đến đường tàu 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Chí Linh Lý Thường Kiệt - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Chí Linh Tôn Đức Thắng - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B từ đường Nguyễn Trãi - đến đường tàu 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Chí Linh Kim Đồng - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm C 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Chí Linh Lê Hồng Phong - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm C từ đường Nguyễn Trãi - đến đường tàu 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Chí Linh Thái Hưng - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm C 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Chí Linh Nguyễn Văn Trỗi - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm C 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Chí Linh Nguyễn Huệ còn lại - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Chí Linh Lê Hồng Phong còn lại - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm D 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Chí Linh Nguyễn Du - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm D 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Chí Linh Tôn Đức Thắng còn lại - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm D 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Chí Linh Trần Phú còn lại - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm D 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Chí Linh Tuệ Tĩnh - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm D 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong phạm vi phường - Phường Sao Đỏ - Đường phố loại III - Nhóm E 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 18 - Phường Phả Lại - Đường phố loại I - Nhóm A từ cầu Phả Lại - đến giáp địa giới phường Văn An 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Chí Linh Thanh Xuân (Quốc lộ 18 cũ) - Phường Phả Lại - Đường phố loại I - Nhóm A từ cây xăng Bình Giang - đến ngã 3 Thạch Thủy 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư Phao Sơn - Phường Phả Lại - Đường phố loại I - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Chí Linh Đường Đặng Tính - Phường Phả Lại - Đường phố loại I - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Chí Linh Đường Thành Phao - Phường Phả Lại - Đường phố loại I - Nhóm B từ ngã ba Thạch Thủy qua UBND phường - đến cầu kênh thải 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư đường sắt Lim - Phả Lại (mặt cắt đường Bn = 10m) - Phường Phả Lại - Đường phố loại I - Nhóm C 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư Thạch Thủy - Phường Phả Lại - Đường phố loại I - Nhóm C 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Chí Linh Sùng Nghiêm - Phường Phả Lại - Đường phố loại I - Nhóm C từ ngã 3 UBND phường - đến trường THPT Phả Lại 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Chí Linh Thành Phao - Phường Phả Lại - Đường phố loại I - Nhóm C từ cầu kênh thải - tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo qua chợ Thành Phao - đến Quốc lộ 18A mới 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Chí Linh Trần Khánh Dư - Phường Phả Lại - Đường phố loại II - Nhóm A từ Cổng làng văn hóa Bình Dương - đến ga Cổ Thành 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Chí Linh Lục Đầu Giang - Phường Phả Lại - Đường phố loại II - Nhóm A từ QL 18 ra bến phà Phả Lại cũ 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Chí Linh Thanh Xuân - Phường Phả Lại - Đường phố loại II - Nhóm A từ cây xăng Bình Giang - đến giáp phường Văn An 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Chí Linh Sùng Nghiêm - Phường Phả Lại - Đường phố loại II - Nhóm A từ Trường THPT Phả Lại - đến đường Lý Thường Kiệt 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Chí Linh Đường xung quanh Khu lắp máy 69-1 cũ - Phường Phả Lại - Đường phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong phạm vi phường - Phường Phả Lại - Đường phố loại II - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Chí Linh Đường Quyết Thắng - Phường Bến Tắm - Đường phố loại I - Nhóm A từ giáp phường Hoàng Tân - đến trạm Kiểm lâm 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Chí Linh Đường Đồng Tâm - Phường Bến Tắm - Đường phố loại I - Nhóm A từ đường Quyết Thắng - đến tây cầu Chế Biến 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại của khu dân cư Trung Tâm - Phường Bến Tắm - Đường phố loại I - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Chí Linh Đường Quyết Thắng còn lại - Phường Bến Tắm - Đường phố loại I - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Chí Linh Đường Quyết Tiến - Phường Bến Tắm - Đường phố loại I - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Chí Linh Đường Bắc Nội - Phường Bến Tắm - Đường phố loại I - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Chí Linh Đường Đông Tâm còn lại - Phường Bến Tắm - Đường phố loại I - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc Khu Trường Quan (địa phận Khu 2 cũ, Khu 3, một phần của khu Phú Lợi (địa phận Khu 9 cũ, Khu Chế Biến, một phần của khu Bắc Nội (phần thuộc địa phận khu Bắc Nội cũ) - Phường Bến Tắm - Đường phố loại I - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc: phần còn lại của Khu Bắc Nội (địa phận khu Trại Mét cũ, khu Trại Gạo, phần còn lại của khu Phú Lợi (địa phận Khu Hố Gồm cũ, khu Hố Dầu, phần còn lại của Khu Trường Quan (địa phận Khu Trại Quan cũ - Phường Bến Tắm - Đường phố loại I - Nhóm C 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong phạm vi phường - Phường Bến Tắm - Đường phố loại I - Nhóm D 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 18 - Phường Chí Minh - Đường phố loại I - Nhóm A từ cổng chợ Mật Sơn - đến Công ty Vinh Quang thuộc Khu dân cư Mật Sơn. 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Hồ Mật Sơn (Constrexim (có mặt cắt đường 20,5m ≤ Bn) - Phường Chí Minh - Đường phố loại I - Nhóm B 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc Khu dân cư Khang Thọ - Phường Chí Minh - Đường phố loại I - Nhóm C 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Chí Linh Đường thuộc Khu dân cư chùa Vần (giáp Khu dân cư hồ Mật Sơn (Constrexim) - Phường Chí Minh - Đường phố loại I - Nhóm C 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Hồ Mật Sơn (Constrexim (có mặt cắt đường 15m ≤ Bn < 20,5m) - Phường Chí Minh - Đường phố loại I - Nhóm C 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Chí Linh Đường thuộc Khu dân cư chùa Vần giáp phường Thái Học - Phường Chí Minh - Đường phố loại II - Nhóm A từ thửa đất số 23, tờ bản đồ số 08 (nhà ông Nguyễn Văn Duyên) - đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 08 (nhà ông Nguyễn Đức Hợp) 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Chí Linh Đường còn lại trong Khu dân cư Hồ Mật Sơn (Constrexim) - Phường Chí Minh - Đường phố loại I - Nhóm A 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Mật Sơn - Phường Chí Minh - Đường phố loại II - Nhóm A 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc Khu dân cư Nhân Hưng - Phường Chí Minh - Đường phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc Khu dân cư Đồi Thông - Phường Chí Minh - Đường phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc Khu dân cư Nẻo - Phường Chí Minh - Đường phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong phạm vi phường - Phường Chí Minh - Đường phố loại II - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Chí Linh Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc Khu dân cư Trại Sen) - Phường Văn An - Đường phố loại I - Nhóm A 9.000.000 4.500.000 2.200.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Chí Linh Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc KDC Trại Thượng) - Phường Văn An - Đường phố loại I - Nhóm B 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Chí Linh Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc KDC Tường) - Phường Văn An - Đường phố loại I - Nhóm B 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Chí Linh Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc KDC Hữu Lộc) - Phường Văn An - Đường phố loại I - Nhóm B 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Hữu Lộc - Phường Văn An - Đường phố loại II - Nhóm A 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Trại Sen - Phường Văn An - Đường phố loại II - Nhóm A 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Trại Thượng - Phường Văn An - Đường phố loại II - Nhóm A 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Chí Linh, Hải Dương: Đoạn Đường Nguyễn Thái Học - Phường Sao Đỏ

Bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Thái Học - Phường Sao Đỏ, thuộc thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường An Ninh.

Vị trí 1: 40.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 40.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm ở những vị trí đắc địa, thường gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 20.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần với các tiện ích nhưng có mức độ giao thông hoặc tiện ích công cộng thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 10.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thái Học, Phường Sao Đỏ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Chí Linh: Đường Nguyễn Trãi - Phường Sao Đỏ

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Trãi, Phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, thuộc loại I - Nhóm A, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng số 3 chợ Sao Đỏ.

Vị trí 1: 40.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 40.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Trãi. Giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích lớn như chợ Sao Đỏ, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại và đầu tư bất động sản.

Vị trí 2: 20.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 20.000.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, giá trị tại đây vẫn khá cao, cho thấy khu vực này vẫn có những ưu điểm về vị trí và sự phát triển hạ tầng. Đây là lựa chọn tốt cho những dự án đầu tư có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn tận hưởng lợi ích từ sự phát triển đô thị.

Vị trí 3: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 10.000.000 VNĐ/m². Giá trị tại đây thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm tiện ích chính hoặc có hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.

Vị trí 4: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 5.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa trung tâm hoặc sự phát triển hạ tầng chưa đồng bộ. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những dự án dài hạn hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Nguyễn Trãi, Phường Sao Đỏ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Chí Linh, Hải Dương: Đoạn Đường Trong Dự Án Xây Dựng Hạ Tầng Kỹ Thuật KDC Phường Sao Đỏ

Bảng giá đất cho đoạn đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư (KDC) phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, Hải Dương đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này chi tiết hóa giá trị đất cho đoạn đường có mặt cắt từ 20,5m trở lên, thuộc Đường phố loại I - Nhóm B, loại Đất ở đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giá trị bất động sản.

Vị trí 1: 30.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 30.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong dự án nhờ vào vị trí chiến lược và hạ tầng phát triển tốt. Khu vực này thuộc khu Vincom, một trong những khu vực phát triển thương mại và dịch vụ hàng đầu, thích hợp cho các dự án bất động sản cao cấp và đầu tư lâu dài.

Vị trí 2: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 15.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào vị trí thuận lợi trong dự án và khả năng kết nối với các tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển.

Vị trí 3: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 7.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước, điều này có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc ít kết nối với các tiện ích chính. Dù vậy, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển tốt trong dài hạn.

Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường dự án, có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc vị trí ít thuận lợi hơn. Dù giá thấp, khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh. Nắm rõ giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thành phố Chí Linh: Đường Nguyễn Thái Học - Phường Sao Đỏ

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Thái Học, Phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, thuộc loại I - Nhóm B, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này chi tiết mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường An Ninh đến đường Đoàn Kết.

Vị trí 1: 30.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 30.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Thái Học. Vị trí này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, khiến giá trị đất ở đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 15.000.000 VNĐ/m². Giá tại vị trí này vẫn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án và hoạt động đô thị.

Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Thái Học. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn, nhưng vẫn có giá trị cho các dự án và hoạt động đô thị với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Thái Học, Phường Sao Đỏ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thành Phố Chí Linh, Hải Dương: Đoạn Đường Trong Dự Án Xây Dựng Hạ Tầng Kỹ Thuật KDC Phường Sao Đỏ

Bảng giá đất cho đoạn đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư (KDC) phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, Hải Dương, đã được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Bn từ 17,5m đến dưới 20,5m - Đường phố loại I - Nhóm B, loại Đất ở đô thị, giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 30.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 30.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong dự án, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển. Khu vực này là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển bất động sản cao cấp, đặc biệt trong khu vực Vincom.

Vị trí 2: 15.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 15.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào vị trí thuận lợi trong dự án và khả năng kết nối với các tiện ích. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 7.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước, phản ánh sự giảm giá do xa các tiện ích công cộng hoặc yếu tố khác. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường dự án, có thể do vị trí xa các tiện ích hoặc hạ tầng kém phát triển hơn. Dù giá thấp, khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những dự án với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo các văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.