STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Hà | Đường 25/5 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ đài liệt sỹ huyện - đến bến xe mới | 16.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thanh Hà | Phố Bình Hà - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm B | ngã 4 xóm Chanh - đến ngã 3 Chợ Hương | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thanh Hà | Đường Nguyễn Hải Thanh - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C | đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến bến xe mới | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thanh Hà | Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C | đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến cầu Hương | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thanh Hà | Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm A | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
6 | Huyện Thanh Hà | Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m) - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
7 | Huyện Thanh Hà | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm C | 2.500.000 | 1.400.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
8 | Huyện Thanh Hà | Trục khu 6 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Thanh Hà | Khu tập thể - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Thanh Hà | Đường 25/5 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ đài liệt sỹ huyện - đến bến xe mới | 11.200.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Thanh Hà | Phố Bình Hà - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm B | ngã 4 xóm Chanh - đến ngã 3 Chợ Hương | 8.400.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Thanh Hà | Đường Nguyễn Hải Thanh - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C | đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến bến xe mới | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Thanh Hà | Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C | đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến cầu Hương | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Thanh Hà | Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm A | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.400.000 | 980.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
15 | Huyện Thanh Hà | Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m) - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | 2.800.000 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
16 | Huyện Thanh Hà | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm C | 1.750.000 | 980.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
17 | Huyện Thanh Hà | Trục khu 6 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m | 2.800.000 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Thanh Hà | Khu tập thể - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường | 2.800.000 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Thanh Hà | Đường 25/5 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn từ đài liệt sỹ huyện - đến bến xe mới | 9.600.000 | 4.800.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Huyện Thanh Hà | Phố Bình Hà - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm B | ngã 4 xóm Chanh - đến ngã 3 Chợ Hương | 7.200.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
21 | Huyện Thanh Hà | Đường Nguyễn Hải Thanh - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C | đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến bến xe mới | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
22 | Huyện Thanh Hà | Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại I - Nhóm C | đoạn từ ngã 3 Chợ Hương - đến cầu Hương | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Huyện Thanh Hà | Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm A | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
24 | Huyện Thanh Hà | Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m) - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
25 | Huyện Thanh Hà | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm C | 1.500.000 | 840.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
26 | Huyện Thanh Hà | Trục khu 6 - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
27 | Huyện Thanh Hà | Khu tập thể - Thị trấn Thanh Hà - Đường, phố loại II - Nhóm B | đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
28 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện | 14.000.000 | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 3.500.000 | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) | từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) | từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | Đất ở nông thôn | |
35 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) (Vị trí 6) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
36 | Huyện Thanh Hà | Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất ở nông thôn | |
37 | Huyện Thanh Hà | Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải (Vị trí 6) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
38 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | Đất ở nông thôn | |
39 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
40 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.800.000 | Đất ở nông thôn | |
41 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) (Vị trí 6) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
42 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất ở nông thôn | |
43 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
44 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông - đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông - đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | Đất ở nông thôn | |
49 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An (Vị trí 6) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
50 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 còn lại | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 1.100.000 | Đất ở nông thôn | |
51 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 còn lại (Vị trí 6) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
52 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường huyện còn lại | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 1.100.000 | 900.000.000 | Đất ở nông thôn | |
53 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
54 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện | 9.800.000 | 4.900.000 | 3.920.000 | 2.940.000 | 2.450.000 | Đất TM-DV nông thôn |
55 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện | 1.960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
56 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) | 8.400.000 | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | Đất TM-DV nông thôn |
57 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
58 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) | từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy | 6.300.000 | 3.150.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.610.000 | Đất TM-DV nông thôn |
59 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) | từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
60 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) | 6.300.000 | 3.150.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.610.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
61 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) (Vị trí 6) | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
62 | Huyện Thanh Hà | Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
63 | Huyện Thanh Hà | Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải (Vị trí 6) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
64 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
65 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) | 980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
66 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
67 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) (Vị trí 6) | 980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
68 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
69 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
70 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | Đất TM-DV nông thôn |
71 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
72 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông - đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
73 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
74 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 còn lại | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
75 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường huyện còn lại | 2.100.000 | 1.050.000 | 910.000 | 770.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
76 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện | 8.400.000 | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | Đất SX-KD nông thôn |
77 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An - đến Đài Liệt sỹ huyện | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
78 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) | 7.200.000 | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | Đất SX-KD nông thôn |
79 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | đoạn từ ngã 3 nhà máy nước - đến khu dân cư phía Tây thị trấn Thanh Hà (thuộc các xã Tân An, Thanh Hải) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
80 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) | từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy | 5.400.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.380.000 | Đất SX-KD nông thôn |
81 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) | từ Cống Lại Xá - đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
82 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) | 5.400.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.380.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
83 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế) (Vị trí 6) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
84 | Huyện Thanh Hà | Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
85 | Huyện Thanh Hà | Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
86 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
87 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
88 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
89 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng) (Vị trí 6) | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
90 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
91 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
92 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 780.000 | Đất SX-KD nông thôn |
93 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) | đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
94 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 | đoạn thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông - đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
95 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
96 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 còn lại | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | 780.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
97 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường tỉnh 390 còn lại (Vị trí 6) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
98 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường huyện còn lại | 1.800.000 | 900.000 | 780.000 | 660.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
99 | Huyện Thanh Hà | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
100 | Huyện Thanh Hà | Thị trấn Thanh Hà - Huyện Thanh Hà | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
Bảng Giá Đất Phố Bình Hà, Thị Trấn Thanh Hà, Hải Dương
Bảng giá đất tại phố Bình Hà, thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà, Hải Dương, cho loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên phố Bình Hà (từ ngã 4 xóm Chanh đến ngã 3 Chợ Hương) có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí hơi xa các điểm nhấn chính của khu vực hoặc ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc có sự phát triển hạn chế hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại phố Bình Hà, thị trấn Thanh Hà. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Hà, Hải Dương: Đường Nguyễn Hải Thanh - Thị Trấn Thanh Hà
Bảng giá đất tại huyện Thanh Hà, Hải Dương cho đoạn đường Nguyễn Hải Thanh thuộc thị trấn Thanh Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Hải Thanh (từ ngã 3 Chợ Hương đến bến xe mới) có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hải Thanh, thị trấn Thanh Hà. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Hà, Hải Dương: Đường Trần Nhân Tông - Thị Trấn Thanh Hà
Bảng giá đất tại huyện Thanh Hà, Hải Dương cho đoạn đường Trần Nhân Tông thuộc thị trấn Thanh Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Nhân Tông (từ ngã 3 Chợ Hương đến cầu Hương) có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Trần Nhân Tông, thị trấn Thanh Hà. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.