Bảng Giá Đất Tại Huyện Cẩm Giàng, Tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương được quy định theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Giá đất tại đây dao động từ mức thấp nhất 30.000 VNĐ/m² đến 14 triệu VNĐ/m², mang lại tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Cẩm Giàng

Huyện Cẩm Giàng nằm ở phía nam của tỉnh Hải Dương, có vị trí địa lý thuận lợi và kết nối giao thông với các khu vực quan trọng như Thành phố Hải Dương và các tỉnh lân cận.

Là một khu vực nông thôn nhưng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp đang được triển khai, Cẩm Giàng đang trở thành một điểm sáng cho bất động sản.

Điểm nổi bật của huyện Cẩm Giàng là sự phát triển của các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Cẩm Điền, tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, thương mại và dịch vụ. Đây là yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh các khu công nghiệp, đặc biệt là tại các xã như Cẩm Vũ, Cẩm Phúc, nơi có nhu cầu xây dựng và phát triển nhà ở khá cao.

Mặt khác, huyện Cẩm Giàng cũng đang chú trọng đến việc phát triển các tiện ích cơ bản như trường học, bệnh viện, và các khu vui chơi giải trí. Điều này giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân và tăng cường sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Cẩm Giàng

Giá đất tại huyện Cẩm Giàng hiện nay có sự chênh lệch khá lớn giữa các khu vực. Mức giá đất cao nhất tại huyện này là khoảng 14 triệu VNĐ/m², thường xuất hiện tại các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các trục đường chính.

Giá đất thấp nhất dao động từ 30.000 VNĐ/m² tại các khu vực nông thôn, xa trung tâm và các khu dân cư chưa phát triển mạnh.

Giá đất trung bình tại huyện Cẩm Giàng là khoảng 3.701.446 VNĐ/m², thể hiện sự khác biệt rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ngoại ô. Với mức giá như vậy, Cẩm Giàng là một lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn và muốn đầu tư vào bất động sản có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Theo các chuyên gia, đây là khu vực thích hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội sinh lời trong trung và dài hạn.

Việc đầu tư vào các khu vực có giá đất thấp hiện nay có thể mang lại lợi nhuận lớn khi cơ sở hạ tầng và khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ trong những năm tới. Những khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu công nghiệp như Cẩm Điền, Cẩm Phúc sẽ chứng tỏ tiềm năng tăng giá rất lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Cẩm Giàng

Huyện Cẩm Giàng có nhiều điểm mạnh giúp phát triển bất động sản bền vững trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, như Khu công nghiệp Cẩm Điền, là đầu tàu thu hút nhiều doanh nghiệp, tạo ra một lực lượng lao động đông đảo.

Điều này đồng nghĩa với việc nhu cầu về nhà ở, các tiện ích dịch vụ và thương mại sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Thêm vào đó, hạ tầng giao thông của huyện đang được nâng cấp đáng kể, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Sự phát triển của các tuyến đường lớn và các dự án giao thông mới đang tạo cơ hội vàng cho bất động sản tại khu vực này.

Việc triển khai các dự án giao thông như các tuyến cao tốc sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và phát triển kinh tế – xã hội của huyện, qua đó làm tăng giá trị đất tại đây.

Không chỉ dừng lại ở yếu tố công nghiệp, huyện Cẩm Giàng còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Các địa phương như Cẩm Vũ và Cẩm Phúc đang được quan tâm phát triển các dự án nhà ở, dịch vụ và các tiện ích du lịch, giúp tạo ra nguồn cầu lớn cho thị trường bất động sản.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản mới, huyện Cẩm Giàng đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản trong khu vực Hải Dương.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cẩm Giàng là: 14.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cẩm Giàng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cẩm Giàng là: 3.747.025 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
536

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 - đến hết đất trụ sở UBND thị trấn 14.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Cẩm Giàng Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện - đến giáp công ty TNHH Hải Nam 12.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m)) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B từ Bưu điện huyện - đến ngã ba đường cầu vượt QL5 12.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 - đến hết khu dân cư thôn Ngọ, Thị trấn Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy) 12.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT 394 (Đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200)- Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Cẩm Giàng Quốc lộ 5 còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Cẩm Giàng Đường 394B - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Quốc lộ 5 - Đến giáp công ty chế biến nông sản Xuân Lộc 9.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Cẩm Giàng Trục đường chính trong khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C từ QL5 - Đến công ty Hiền Lê 9.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Cẩm Giàng Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn>=13,5 m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A 7.000.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Cẩm Giàng Đường cầu vượt Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 7.000.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Cẩm Giàng Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B từ Kho bạc huyện - Đến ngã 3 đường đi cầu vượt 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Cẩm Giàng Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn < 13,5m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Cẩm Giàng Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B từ đường gom QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm sát nhân dân và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện - Đến ngã tư Đài phát thanh huyện. 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Cẩm Giàng Đường 194B còn lại thuộc thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Cẩm Giàng Các trục đường còn lại trong Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Cẩm Giàng Các đường còn lại khác - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C 2.500.000 1.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Cẩm Giàng Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 Km43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500 8.000.000 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Cẩm Giàng Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho 8.000.000 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Cẩm Giàng Phố Mạc Đĩnh Chi -Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Cẩm Giàng Phố Phạm Sư Mạnh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Cẩm Giàng Đường Độc Lập/ĐT.394C - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A Điểm đầu: Đầu cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800 8.000.000 4.000.000 2.600.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Cẩm Giàng Đường Chiến Thắng - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Cẩm Giàng Đường Thanh Niên - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Cẩm Giàng Đường Vinh Quang - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Cẩm Giàng Phố Ga - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Cẩm Giàng Đường Thạch Lam - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Cẩm Giàng Đường Chiến Thắng (trước đây) - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 - đến hết khu nghĩa trang Đống Đai 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến hộ nhà ông Nguyễn Văn Sang (Thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 31) 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 qua Vườn Mán vào thôn Nguyên Khê - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuy (thửa đất số 152, tờ BĐĐC số 28) 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) và Đến nhà bà Dương Thị Bái (thửa 19, tờ BĐĐC số 29) ra Đến đường 196 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến sân kho La B Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến ngã ba Nhà Văn hóa thôn Tú La 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa 151, tờ BĐĐC số 34) 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến chùa thôn Tràng Kênh (thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 35) 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A đường 196 - Đến ngã 4 máng và đường ra đồng 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Cẩm Giàng Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.500.000 1.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 - đến hết đất trụ sở UBND thị trấn 9.800.000 4.900.000 3.500.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Cẩm Giàng Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện - đến giáp công ty TNHH Hải Nam 8.400.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m)) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B từ Bưu điện huyện - đến ngã ba đường cầu vượt QL5 8.400.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 - đến hết khu dân cư thôn Ngọ, Thị trấn Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy) 8.400.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT 394 (Đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200)- Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C 6.300.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Cẩm Giàng Quốc lộ 5 còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C 6.300.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Cẩm Giàng Đường 394B - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Quốc lộ 5 - Đến giáp công ty chế biến nông sản Xuân Lộc 6.300.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Cẩm Giàng Trục đường chính trong khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C từ QL5 - Đến công ty Hiền Lê 6.300.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Cẩm Giàng Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn>=13,5 m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.900.000 2.800.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Cẩm Giàng Đường cầu vượt Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 4.900.000 2.800.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Cẩm Giàng Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B từ Kho bạc huyện - Đến ngã 3 đường đi cầu vượt 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Cẩm Giàng Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn < 13,5m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Cẩm Giàng Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B từ đường gom QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm sát nhân dân và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện - Đến ngã tư Đài phát thanh huyện. 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Cẩm Giàng Đường 194B còn lại thuộc thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Cẩm Giàng Các trục đường còn lại trong Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Cẩm Giàng Các đường còn lại khác - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.750.000 1.050.000 700.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Cẩm Giàng Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 Km43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500 5.600.000 3.150.000 1.890.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Cẩm Giàng Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho 5.600.000 3.150.000 1.890.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Cẩm Giàng Phố Mạc Đĩnh Chi -Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Cẩm Giàng Phố Phạm Sư Mạnh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Cẩm Giàng Đường Độc Lập/ĐT.394C - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A Điểm đầu: Đầu cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800 5.600.000 2.800.000 1.820.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Cẩm Giàng Đường Chiến Thắng - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Cẩm Giàng Đường Thanh Niên - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Cẩm Giàng Đường Vinh Quang - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Cẩm Giàng Phố Ga - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Cẩm Giàng Đường Thạch Lam - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Cẩm Giàng Đường Chiến Thắng (trước đây) - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 - đến hết khu nghĩa trang Đống Đai 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến hộ nhà ông Nguyễn Văn Sang (Thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 31) 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 qua Vườn Mán vào thôn Nguyên Khê - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuy (thửa đất số 152, tờ BĐĐC số 28) 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) và Đến nhà bà Dương Thị Bái (thửa 19, tờ BĐĐC số 29) ra Đến đường 196 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến sân kho La B Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến ngã ba Nhà Văn hóa thôn Tú La 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa 151, tờ BĐĐC số 34) 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến chùa thôn Tràng Kênh (thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 35) 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A đường 196 - Đến ngã 4 máng và đường ra đồng 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Cẩm Giàng Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 1.750.000 1.050.000 700.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 - đến hết đất trụ sở UBND thị trấn 8.400.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Cẩm Giàng Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện - đến giáp công ty TNHH Hải Nam 7.200.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m)) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B từ Bưu điện huyện - đến ngã ba đường cầu vượt QL5 7.200.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 - đến hết khu dân cư thôn Ngọ, Thị trấn Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy) 7.200.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT 394 (Đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200)- Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.400.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Cẩm Giàng Quốc lộ 5 còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.400.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Cẩm Giàng Đường 394B - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Quốc lộ 5 - Đến giáp công ty chế biến nông sản Xuân Lộc 5.400.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Cẩm Giàng Trục đường chính trong khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C từ QL5 - Đến công ty Hiền Lê 5.400.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Cẩm Giàng Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn>=13,5 m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Cẩm Giàng Đường cầu vượt Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 4.200.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Cẩm Giàng Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B từ Kho bạc huyện - Đến ngã 3 đường đi cầu vượt 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Cẩm Giàng Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn < 13,5m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Cẩm Giàng Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B từ đường gom QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm sát nhân dân và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện - Đến ngã tư Đài phát thanh huyện. 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Cẩm Giàng Đường 194B còn lại thuộc thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Cẩm Giàng Các trục đường còn lại trong Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Cẩm Giàng Các đường còn lại khác - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.500.000 900.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Cẩm Giàng Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 Km43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500) 4.800.000 2.700.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Cẩm Giàng Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho 4.800.000 2.700.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Cẩm Giàng Phố Mạc Đĩnh Chi -Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Cẩm Giàng Phố Phạm Sư Mạnh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Cẩm Giàng Đường Độc Lập/ĐT.394C - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A Điểm đầu: Đầu cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800 4.800.000 2.400.000 1.560.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Cẩm Giàng Đường Chiến Thắng - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Cẩm Giàng Đường Thanh Niên - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Cẩm Giàng Đường Vinh Quang - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Cẩm Giàng Phố Ga - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Cẩm Giàng Đường Thạch Lam - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Cẩm Giàng Đường Chiến Thắng (trước đây) - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 - đến hết khu nghĩa trang Đống Đai 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến hộ nhà ông Nguyễn Văn Sang (Thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 31) 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị