11:59 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Tĩnh: Cơ hội vàng từ vùng đất chiến lược ven biển miền Trung

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Hà Tĩnh thể hiện rõ sự bứt phá và tiềm năng đầu tư đầy triển vọng tại vùng đất nằm bên bờ biển miền Trung này.

Hà Tĩnh – Tâm điểm phát triển kinh tế và hạ tầng hiện đại

Hà Tĩnh nằm tại vị trí chiến lược trên hành lang kinh tế Đông – Tây, là cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Lào và các nước ASEAN qua Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo. Với bờ biển dài và tài nguyên phong phú, tỉnh này không chỉ nổi bật về kinh tế biển mà còn là trung tâm năng lượng với khu kinh tế Vũng Áng – nơi tập trung các dự án công nghiệp trọng điểm như Formosa Hà Tĩnh và cảng nước sâu Sơn Dương.

Thành phố Hà Tĩnh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang chuyển mình với hàng loạt dự án đô thị hiện đại. Các khu vực ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch biển và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp.

Hạ tầng giao thông tại Hà Tĩnh liên tục được nâng cấp, với đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến đường ven biển và quốc lộ được mở rộng, tạo nên hệ thống giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển toàn diện của tỉnh, và tạo đà cho thị trường bất động sản nơi đây phát triển mạnh mẽ.

Giá đất tại Hà Tĩnh: Sức hút từ sự phát triển toàn diện

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Tĩnh dao động từ 5.400 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.590.240 đồng/m².

Thành phố Hà Tĩnh là nơi có mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường trung tâm và gần các khu đô thị mới. Các huyện ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà cũng đang chứng kiến sự gia tăng giá đất nhờ tiềm năng du lịch và các dự án phát triển hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Quảng Bình, giá đất tại Hà Tĩnh vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường tiềm năng này. Những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc dọc theo các tuyến giao thông trọng điểm là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tương lai của Hà Tĩnh trong thị trường bất động sản

Hà Tĩnh đang chứng minh khả năng bứt phá với sự kết hợp giữa lợi thế tự nhiên, hạ tầng hiện đại và chiến lược phát triển kinh tế bền vững. Các dự án lớn như khu kinh tế Vũng Áng, quần thể du lịch biển Thiên Cầm và các khu đô thị hiện đại tại Thành phố Hà Tĩnh không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo nên một hệ sinh thái phát triển toàn diện, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Không chỉ là cơ hội kinh tế, Hà Tĩnh còn là nơi mang đến môi trường sống và làm việc lý tưởng với sự kết nối dễ dàng đến các trung tâm kinh tế lớn của miền Trung.

Hà Tĩnh hôm nay là điểm sáng trên bản đồ đầu tư bất động sản, là nơi bạn không chỉ có thể tối ưu hóa lợi nhuận mà còn góp phần vào sự phát triển của một vùng đất đang trỗi dậy mạnh mẽ từ miền Trung Việt Nam.

Giá đất cao nhất tại Hà Tĩnh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Tĩnh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Hà Tĩnh là: 1.645.920 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1279

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
22101 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ quán Đồng Xanh - Đến hết đất ông Đống (Hưng Hòa) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22102 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoàng Xuân Hãn - Phường Hưng Trí Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Bang - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) - Đến đất ông Minh (Hưng Nhân) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22103 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoàng Xuân Hãn - Phường Hưng Trí Đoạn 2: Tiếp - Đến giáp đất bà Huyền (đường Phạm Tiêm) 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22104 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất ông Dựng - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Hà Lĩnh (Hưng Nhân) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22105 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Huy Oánh - Phường Hưng Trí Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Hiểu - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Nuôi Định (Hưng Nhân) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22106 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Huy Oánh - Phường Hưng Trí Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất ông Huệ Anh (Hưng Nhân) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22107 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất ông Việt (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Phưng - Hưng Nhân (Hưng Hòa) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22108 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đường từ phòng giao dịch NH nông nghiệp (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Nga Vượng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22109 Thị xã Kỳ Anh Đường Phạm Tiêm - Phường Hưng Trí Đoạn 1: Từ đất ông Liệu (Quốc lộ 1A) - Đến ngã tư hết đất bà Huê (Hưng Hòa). 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22110 Thị xã Kỳ Anh Đường Phạm Tiêm - Phường Hưng Trí Đoạn 2: Tiếp - Đến Giếng làng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22111 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Đổng Chi - Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất ông Huệ Anh - Đến đường Phạm Tiêm 1.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22112 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Minh Hồng qua đất ông Nuôi Định - Đến hết đất ông Thái - Hưng Nhân (đường Phạm Tiêm) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22113 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất ông Trung Thu (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất bà Lam (Hưng Thịnh) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22114 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên đi qua đất ông Lâm Thân - Đến đất ông Lan vòng ra nhà ông Sum (Hưng Thịnh) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22115 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất bà Kỉnh (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Biên (Hưng Thịnh) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22116 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Tiếp - Đến hết đất ông Trân Quyến (Hưng Thịnh) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22117 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên qua đất ông Việt - Đến hết đất ông Quyển (Hưng Thịnh) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22118 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ Quốc lộ 1A (đất ông Lân Hợp) hết - Đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22119 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất ông Thức (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22120 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất ông Thuật Liên (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Dưỡng (Hưng Bình) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22121 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất ông Thuận Phượng (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Thắng Bàng (Hưng Bình) 1.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22122 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất ông Tiến Duyệt (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất bà Hường (Hưng Bình) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22123 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Tiếp - Đến hết đất bà Mai (TDP Hưng Nhân) phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hưng) 850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22124 Thị xã Kỳ Anh Đường vào Cụm Công nghiệp - Phường Hưng Trí Đường vào Cụm Công nghiệp: Từ đất nhà ông Ngọ Bính (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hưng) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22125 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất ông Minh (QL1A) - Đến hết đất ông Toàn - Tổ dân phố Hưng Bình 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22126 Thị xã Kỳ Anh Đường Phan Đình Giót - Phường Hưng Trí Từ Quốc lộ 1A - Đến hết đất ông Duẫn (Hưng Thịnh) 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22127 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Tiến Liên - Phường Hưng Trí Đoạn 1: Từ đất bà Liên (đường đi UBND xã Kỳ Hưng) - Đến hết cây cầu bắc qua kênh thoát nước Cầu Đình - Cầu Bàu 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22128 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Tiến Liên - Phường Hưng Trí Đoạn 2: Đường giao thông bám mặt trước đình chợ 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22129 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Đức Hương (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22130 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Sáu Nhỏ (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22131 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Tiếp - Đến hết đất ông Huy Phương (Hưng Thịnh) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22132 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Khiêm Hoài - Đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22133 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Tiếp - Đến giáp đường 36 m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22134 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Hoà Lý - Đến hết đất nhà ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22135 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất nhà ông Tùng Vân - Đến hết Hội trường Tổ dân phố Hưng Thịnh 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22136 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Kiểu (Quốc lộ 1A) - Đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng Bình) Đến hết đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22137 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Công (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Huề (Hưng Bình) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22138 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Trung Nhung (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22139 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ ông Quyên (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Diên (Hưng Bình) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22140 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Thị Bích Châu - Phường Hưng Trí Đường Nguyễn Thị Bích Châu: từ Quốc lộ 1A - Đến hết đất ông Cẩm (Hưng Bình) 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22141 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ giáp đất ông Cẩm (Hưng Bình) - Đến Kênh Mộc Hương giáp phường Kỳ Trinh 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22142 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Bàu Đá - Phường Hưng Trí Đoạn 1: Đường từ trường mầm non Hoa Trạng Nguyên (Quốc lộ 1A) giáp kênh Sông Trí - Đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hoa) 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22143 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Bàu Đá - Phường Hưng Trí Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết - Đến giáp đường gom Quốc lộ 12 (Tổ dân phố 3) 1.850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22144 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Bàu Đá - Phường Hưng Trí Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Phan Bình Minh - Đến hết đất ông Nam Vọng (Tổ dân phố 3) 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22145 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Bàu Đá - Phường Hưng Trí Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu - Đến quán Karaoke Kingdom (Tổ dân phố 3) 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22146 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ - Phường Hưng Trí Đường từ tiếp giáp đất bà Mại (QL1A giáp kênh Sông Trí) - Đến hết đất phường Sông Trí Giáp xã Kỳ Hoa (Tổ dân phố 3) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22147 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ - Phường Hưng Trí Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh - Đến hết đất bà Tuyết Anh Tổ dân phố 3) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22148 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ - Phường Hưng Trí Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình - Đến hết đất ông Tuấn Tổ dân phố 3) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22149 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ - Phường Hưng Trí Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều - Đến hết đất ông Thắng Tổ dân phố 3) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22150 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ - Phường Hưng Trí Đường quy hoạch 8m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Hường - Đến hết đất bà Tuyết Anh - Đường Quy hoạch rộng 4m) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22151 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch Khu dân cư Hưng Bình - Phường Hưng Trí Quy hoạch dân cư Hưng Bình: Từ đất ông Nghĩa Yên qua đất ông Hùng Nhớ - Đến hết đất bà Hường 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22152 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch Khu dân cư Hưng Bình - Phường Hưng Trí Từ đất ông Đồng (Kỳ Trinh) qua đất ông Thường Nga - Đến hết đất ông Tân Biềng 1.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22153 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch Khu dân cư Hưng Bình - Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất ông Xuân (đường vào Cụm công nghiệp) - Đến hết đất ông Chung Hương 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22154 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch Khu dân cư Hưng Bình - Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất ông Cảnh đường Cụm công nghiệp - Đến ngã 3 giáp đất phường Kỳ Trinh 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22155 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch Khu dân cư Hưng Bình - Phường Hưng Trí Từ đất bà Kỉnh - Đến giáp đất ông Tân Biềng 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22156 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch Khu dân cư Hưng Bình - Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất bà Nhuận - Đến đường dây 35 KV 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22157 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch Khu dân cư Hẻm Đá- Hưng Thịnh - Phường Hưng Trí Tuyến từ lô số 01 - Đến lô số 43 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22158 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch Khu dân cư Hẻm Đá- Hưng Thịnh - Phường Hưng Trí Các lô còn lại thuộc quy hoạch dân cư Hẻm Đá 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22159 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22160 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m 675.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22161 Thị xã Kỳ Anh Đường giao thông xung quanh đình chợ mới - Phường Hưng Trí Đường giao thông xung quanh đình chợ mới: Từ đất ông Hà ( lô số 296 ) - Đến hết đất ông Huệ 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22162 Thị xã Kỳ Anh Đường tiểu khu 5 - TDP 1 - Phường Hưng Trí Đường tiểu khu 5 - TDP 1 : Từ đất ông Đông ( đường Nhân Lý) - Đến đất ông Bào ( Giáp đường Việt Lào) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22163 Thị xã Kỳ Anh Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Lợi: Từ đất ông Thành đến hết đất ông Đặng Lam Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Lợi: Từ đất ông Thành - Đến hết đất ông Đặng Lam 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22164 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Tiến Lĩnh cạnh cầu Đình (QL1A) qua lô 260 - Đến hết đất ông Nhân (giáp đường giao thông trước đình chợ thị xã Kỳ Anh) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22165 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất tiểu công viên (đối diện nhà ông Bắc) đi vòng qua lô số 3 - Đến lô số 24, vòng qua lô số 397, Đến lô số 425 Đến giáp đất bà Mười Đã 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22166 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Các lô đất còn lại thuộc khu vực QHDC chợ mới 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22167 Thị xã Kỳ Anh Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Nhân - Phường Hưng Trí Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Nhân: Đường từ nhà bà Doãn qua nhà thờ họ Trương - Đến hết đất ông Dương (giáp đường giao thông) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22168 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất bà Mai (QL1A) - Đến hết đất bà Quyết (giáp đường QHDC Hội trường tổ dân phố Châu Phố) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22169 Thị xã Kỳ Anh Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú - Phường Hưng Trí Đường sau siêu thị Vincom+: Từ lô 24 (giáp đường Nhân Lý) - Đến hết lô 90 (giáp đường Việt - Lào) 3.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22170 Thị xã Kỳ Anh Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú - Phường Hưng Trí Từ lô đất số 49 ( giáp đường Nhân Lý) - hết lô đất số 177 (đường Việt - Lào) 3.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22171 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Các lô còn lại thuộc quy hoạch Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22172 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Các lô đất thuộc quy hoạch phân lô đất ở và Hội trường tổ dân phố Châu Phố 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22173 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Bính - Phường Hưng Trí Đoạn 1: Từ nhà ông Lê Đức Thuận (số 246 đường Lê Đại Hành) - Đến hết đất QHDC bờ Nam Sông Trí 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22174 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Bính - Phường Hưng Trí Đoạn 2: Tiếp - Đến giáp đất xã Kỳ Hoa 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22175 Thị xã Kỳ Anh Đường Chế Lan Viên - Phường Hưng Trí Đoạn 1: Từ nhà ông Đặng Đình Giáp (số 225 đường Lê Đại Hành) - Đến hết đất QHDC bờ Nam Sông Trí 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22176 Thị xã Kỳ Anh Đường Chế Lan Viên - Phường Hưng Trí Đoạn 2: Tiếp - Đến giáp đường QH 60m 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22177 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Bờ Nam Sông Trí - Phường Hưng Trí Các lô đất còn lại 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22178 Thị xã Kỳ Anh Đường Trần Duệ Tông - Phường Hưng Trí Từ giáp đất ông Cẩm (QL1A) - Đến hết đất phường Sông Trí 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22179 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Nương Su - Phường Hưng Trí Từ đất ông Thanh (Huệ) - Đến hết đất ông Anh Nga (đường Hà Hoa) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22180 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Khuyến - Phường Hưng Trí Từ đất ông Thân Trung Hải (đường Lê Đại Hành) - Đến giáp đất xã Kỳ Hoa 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22181 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ giáp lô số 90 (Đường Mai Thế Quý) vòng quan lô số 125 - Đến giáp lô 69 (QHDC TDP 1) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22182 Thị xã Kỳ Anh Đường trục chính từ Quốc lộ 1A đến khu đô thị trung tâm Khu kinh tế Vũng Áng - Phường Hưng Trí Từ giáp đất ông Thiêm Nguyệt (QL 1A) - Đến giáp đất phường Kỳ Trinh 3.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22183 Thị xã Kỳ Anh Đường Phạm Hoành - Phường Hưng Trí Đoạn 1: Từ đất ông Thuận (Giếng Làng) - Đến giáp đất ông Lượng. 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22184 Thị xã Kỳ Anh Đường Phạm Hoành - Phường Hưng Trí Đoạn 2: Đường từ đất ông Lượng - Đến hết đất anh Long Xoan. 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22185 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đường từ giáp đất anh Thông (Thảo) - Đến hết đất anh Hạ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22186 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đường từ giáp đất Khiên (Hà) - Đến hết đất Hội quán TDP Trần Phú 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22187 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đường từ giáp đất ông Tuần qua Cửa Lăng - Đến hết đất ông Thọ Đức 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22188 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đường từ đất anh Hạ - Đến giáp đất anh Chính Chiến 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22189 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đường từ giáp đất ông Thùy (TDP Tân Hà) - Đến giáp đất ông Hồng Định; 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22190 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Khu Mã (TDP Tân Hà) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22191 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Cữa Nương (TDP Trần Phú) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22192 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đường từ đất ông Tiến Đính - Đến hết đất ông Thành (TDP Tân Hà) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22193 Thị xã Kỳ Anh Đường 1B - Phường Hưng Trí Đường 1B 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22194 Thị xã Kỳ Anh Đường 1B - Phường Hưng Trí Từ Hội quán TDP Tân Hà - Đến giáp đường đi Trường Tiểu học 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22195 Thị xã Kỳ Anh Đường 1B - Phường Hưng Trí Từ Hội quán TDP Tân Hà - Đến nhà ông Lương 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22196 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Thánh Tông - Phường Kỳ Trinh Đoạn 1: Quốc lộ 1A đoạn từ giáp phường Sông Trí - Đến cầu Ngấy 4.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22197 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Thánh Tông - Phường Kỳ Trinh Đoạn 2: Tiếp đó - Đến cầu Cổ Ngựa 3.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22198 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Thánh Tông - Phường Kỳ Trinh Đoạn 3: Tiếp - Đến xưởng Tiến Minh đường vào Trạm Tăng áp TDP Đông Trinh 3.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22199 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Thánh Tông - Phường Kỳ Trinh Đoạn 4: Tiếp - Đến hết đất Mường Thanh giáp đường đi Cảng Vũng Áng 4.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
22200 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Biểu - Phường Kỳ Trinh Từ đất ông Đức Đại qua UBND phường - Đến cống Đập Đấm 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị