11:59 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Tĩnh: Cơ hội vàng từ vùng đất chiến lược ven biển miền Trung

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Hà Tĩnh thể hiện rõ sự bứt phá và tiềm năng đầu tư đầy triển vọng tại vùng đất nằm bên bờ biển miền Trung này.

Hà Tĩnh – Tâm điểm phát triển kinh tế và hạ tầng hiện đại

Hà Tĩnh nằm tại vị trí chiến lược trên hành lang kinh tế Đông – Tây, là cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Lào và các nước ASEAN qua Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo. Với bờ biển dài và tài nguyên phong phú, tỉnh này không chỉ nổi bật về kinh tế biển mà còn là trung tâm năng lượng với khu kinh tế Vũng Áng – nơi tập trung các dự án công nghiệp trọng điểm như Formosa Hà Tĩnh và cảng nước sâu Sơn Dương.

Thành phố Hà Tĩnh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang chuyển mình với hàng loạt dự án đô thị hiện đại. Các khu vực ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch biển và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp.

Hạ tầng giao thông tại Hà Tĩnh liên tục được nâng cấp, với đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến đường ven biển và quốc lộ được mở rộng, tạo nên hệ thống giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển toàn diện của tỉnh, và tạo đà cho thị trường bất động sản nơi đây phát triển mạnh mẽ.

Giá đất tại Hà Tĩnh: Sức hút từ sự phát triển toàn diện

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Tĩnh dao động từ 5.400 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.590.240 đồng/m².

Thành phố Hà Tĩnh là nơi có mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường trung tâm và gần các khu đô thị mới. Các huyện ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà cũng đang chứng kiến sự gia tăng giá đất nhờ tiềm năng du lịch và các dự án phát triển hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Quảng Bình, giá đất tại Hà Tĩnh vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường tiềm năng này. Những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc dọc theo các tuyến giao thông trọng điểm là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tương lai của Hà Tĩnh trong thị trường bất động sản

Hà Tĩnh đang chứng minh khả năng bứt phá với sự kết hợp giữa lợi thế tự nhiên, hạ tầng hiện đại và chiến lược phát triển kinh tế bền vững. Các dự án lớn như khu kinh tế Vũng Áng, quần thể du lịch biển Thiên Cầm và các khu đô thị hiện đại tại Thành phố Hà Tĩnh không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo nên một hệ sinh thái phát triển toàn diện, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Không chỉ là cơ hội kinh tế, Hà Tĩnh còn là nơi mang đến môi trường sống và làm việc lý tưởng với sự kết nối dễ dàng đến các trung tâm kinh tế lớn của miền Trung.

Hà Tĩnh hôm nay là điểm sáng trên bản đồ đầu tư bất động sản, là nơi bạn không chỉ có thể tối ưu hóa lợi nhuận mà còn góp phần vào sự phát triển của một vùng đất đang trỗi dậy mạnh mẽ từ miền Trung Việt Nam.

Giá đất cao nhất tại Hà Tĩnh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Tĩnh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Hà Tĩnh là: 1.645.920 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1279

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
21901 Thị xã Kỳ Anh Đường Vương Đình Nhỏ - Phường Kỳ Thịnh Từ Kênh phân lũ - Đến đường Lê Hồng Phong. 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21902 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Thịnh Đường từ giáp đất anh Học (Quốc lộ 1A) - Đến giáp khu hành chính khu tái định cư (Đến ngã 3 đất bà Kỷ TDP Trường Sơn) 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21903 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Thịnh Đường từ giáp đất anh Thuấn Lâm (TDP Độ Gỗ) - Đến hết đất bà Ngọc 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21904 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Thịnh Từ đường Hà Huy Tập ( Ngõ anh Bốn TDP Đông Phong) - Đến hết đất Trường Mầm non (UBND phường Kỳ Thịnh cũ) 1.872.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21905 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Thịnh Tiếp - Đến Cầu Đò 570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21906 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Thịnh Đường từ đất ông Khai (Quốc lộ 1A) - Đến Cống Hồi Miệu 1.830.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21907 Thị xã Kỳ Anh Đường Trường Chinh - Phường Kỳ Thịnh Đường Trường Chinh: từ cầu Tây Yên - Đến Nhà máy nhiệt điện 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21908 Thị xã Kỳ Anh Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Thịnh 474.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21909 Thị xã Kỳ Anh Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Thịnh Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) 822.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21910 Thị xã Kỳ Anh Đường 1B - Phường Kỳ Thịnh 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21911 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Thịnh Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21912 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Thịnh Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21913 Thị xã Kỳ Anh Đường Hà Huy Tập - Phường Kỳ Thịnh Đường Hà Huy Tập 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21914 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Hồng Phong - Phường Kỳ Thịnh Đoạn 1: Từ QL1A - Đến hết đất Trường Mần non 1.182.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21915 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Hồng Phong - Phường Kỳ Thịnh Đoạn 2: Tiếp - Đến Khu Tái định cư 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21916 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Kỳ Thịnh Từ QL1A - Đến cầu Bắc Phong 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21917 Thị xã Kỳ Anh Đường Mai Lão Bạng - Phường Kỳ Thịnh Từ giáp đất phường Kỳ Trinh - Đến đường Trường Chinh 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21918 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Thịnh Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai ( nhà anh Tâm TDP Bắc Phong) - Đến hết đất Nhà văn hoá cũ Đông Phong. 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21919 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Thái Tổ - Phường Kỳ Long Từ giáp Kỳ Thịnh - Đến hết đất phường Kỳ Long (giáp phường Kỳ Liên) 3.588.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21920 Thị xã Kỳ Anh Đường Phan Chu Trinh - Phường Kỳ Long Đoạn 1: từ đất ông Lê Văn Túc TDP Liên Giang - Đến Khu Tái định cư 1.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21921 Thị xã Kỳ Anh Đường Phan Chu Trinh - Phường Kỳ Long Đoạn 2: đoạn thuộc Khu tái định cư 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21922 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Đường từ đất ông Nguyễn Tùng Nam TDP Liên Giang - Đến Khu Tái định cư 1.176.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21923 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Văn Thiêm - Phường Kỳ Long Đoạn 1: từ đất ông Dương Quốc Văn TDP Long Sơn - Đến Cầu Trọt Nộ 1.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21924 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Văn Thiêm - Phường Kỳ Long Từ giáp cầu Trọt Nộ - Đến Nhà văn hóa Tân Long 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21925 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Đường từ đất ông Chu Văn Quang TDP Long Sơn - Đến cầu Trọt Mệ Nộ 1.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21926 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Đoạn 1: Từ đất nhà ông Trần Xuân Vệ TDP Liên Giang - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang Cảnh 1.176.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21927 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất ông Trần Xuân Nhiệu 1.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21928 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Đoạn 1: Đường từ đất bà Võ Thị Thủy TDP Long Sơn - Đến hết đất nhà ông Phùng 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21929 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất nhà bà Bình 588.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21930 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Đoạn 3: Từ tiếp đất ông Phùng - Đến hết đất Cồn Đồn 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21931 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Đường từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Thiệm TDP Long Sơn - Đến đường Lê Quảng Chí 1.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21932 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Đường từ giáp đất ông Chu Văn Tình TDP Liên Giang - Đến khu tái định cư 1.164.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21933 Thị xã Kỳ Anh Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Long - Phường Kỳ Long 1.362.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21934 Thị xã Kỳ Anh Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Long - Phường Kỳ Long Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) 1.170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21935 Thị xã Kỳ Anh Đường Phan Đình Phùng - Phường Kỳ Long 1.170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21936 Thị xã Kỳ Anh Đường Hàm Nghi - Phường Kỳ Long Đoạn 1: Phần thuộc khu tái định cư Kỳ Long 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21937 Thị xã Kỳ Anh Đường Hàm Nghi - Phường Kỳ Long Đoạn 2: Tiếp - Đến giáp Quốc lộ 1A 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21938 Thị xã Kỳ Anh Đường Phan Bội Châu - Phường Kỳ Long Phần thuộc khu tái định cư Kỳ Long 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21939 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Hàng Chi - Phường Kỳ Long 858.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21940 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Ninh - Phường Kỳ Long 858.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21941 Thị xã Kỳ Anh Đường Trịnh Khắc Lập - Phường Kỳ Long 858.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21942 Thị xã Kỳ Anh Đường Cao Thắng - Phường Kỳ Long 858.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21943 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21944 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21945 Thị xã Kỳ Anh Đường 1B - Phường Kỳ Long Đường 1B 1.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21946 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Trãi - Phường Kỳ Long Từ QL1A - Đến giáp xã Kỳ Lợi 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21947 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Đường từ nhà ông Nhiên (QL1A) - Đến nhà ông Sánh TDP Liên Giang và Đến nhà ông Lê Xuân Hương 1.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21948 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Long Đường từ đất bà Võ Thị Thủy TDP Long Sơn quan nhà ông Phùng - Đến nhà bà Bình 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21949 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đoạn 1: Từ đoạn giáp Kỳ Long - Đến Trường tiểu học Kỳ Liên 3.606.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21950 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đoạn 2: Tiếp - Đến giáp phường Kỳ Phương (đường Quang Trung) 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21951 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Du - Phường Kỳ Liên Đoạn 1: Từ Giáp đất Anh Linh Thái (QL1A) TDP Liên Phú - Đến hết đất ông Trị; 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21952 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Du - Phường Kỳ Liên Đoạn 2: Tiếp - Đến đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21953 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Văn Huân - Phường Kỳ Liên Đoạn 1: từ giáp đất ông Toán (TDP Liên Phú) - Đến hết đất bà Nhuệ 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21954 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Văn Huân - Phường Kỳ Liên Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất bà Vượng (TDP Liên Phú); 1.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21955 Thị xã Kỳ Anh Đường Ngô Đức Kế - Phường Kỳ Liên Đoạn 1: từ giáp đất ông Túc (TDP Liên Phú) - Đến hết đất bà Hà 1.332.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21956 Thị xã Kỳ Anh Đường Ngô Đức Kế - Phường Kỳ Liên Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất ông Tư (TDP Liên Phú) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21957 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Thiếp - Phường Kỳ Liên Đoạn 1: từ giáp đất ông Kiện TDP Lê Lợi - Đến đường Võ Liêm Sơn (Khu tái định cư TDP Lê Lợi) 1.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21958 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Thiếp - Phường Kỳ Liên Đoạn 2: Phần thuộc Khu tái định cư - Đến đường Nguyễn Thiếp kéo dài 882.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21959 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Thiếp - Phường Kỳ Liên Đoạn 3: tiếp - Đến đường Hoàng Ngọc Phách 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21960 Thị xã Kỳ Anh Đường Mai Thúc Loan - Phường Kỳ Liên Đoạn 1: Đường từ QL1A - Đến đất ông Danh TDP Lê Lợi 1.482.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21961 Thị xã Kỳ Anh Đường Mai Thúc Loan - Phường Kỳ Liên Đoạn 2: Tiếp - Đến đường 1B (Khu Tái định cư TDP Lê Lợi) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21962 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đường từ giáp đất bà Hương (QL1A TDP Liên Sơn) - Đến hết đất anh Thanh (Phượng) giáp tái định cư 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21963 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoàng Ngọc Phách - Phường Kỳ Liên Đoạn 1: từ giáp đất ông Ngự (TDP Liên Sơn) - Đến hết đất ông Luật 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21964 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoàng Ngọc Phách - Phường Kỳ Liên Đoạn 2: từ tiếp - Đến giáp Quốc lộ 1B 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21965 Thị xã Kỳ Anh Đường Đội Cung - Phường Kỳ Liên Đoạn 1: Đường từ giáp đất ông Anh TDP Liên Sơn - Đến hết đất ông Duẩn 1.386.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21966 Thị xã Kỳ Anh Đường Đội Cung - Phường Kỳ Liên Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất ông Tuyến TDP Liên Sơn 1.290.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21967 Thị xã Kỳ Anh Đường Trần Công Thưởng - Phường Kỳ Liên Đoạn 1: Đường từ giáp đất ông Nghị (TDP Hoành Nam) - Đến hết đất ông Lam 1.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21968 Thị xã Kỳ Anh Đường Trần Công Thưởng - Phường Kỳ Liên Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất ông Tâm 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21969 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đường từ giáp đất ông Ninh TDP Hoành Nam - Đến hết đất ông Nam TDP Hoành Nam 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21970 Thị xã Kỳ Anh Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Liên 696.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21971 Thị xã Kỳ Anh Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Liên Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21972 Thị xã Kỳ Anh Đường Võ Liêm Sơn - Phường Kỳ Liên Từ nhà chị Ngoạn - Đến nhà anh Hoàng 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21973 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đường từ đất ông Danh TDP Liên Phú - Đến hết đất nhà ông Kỷ TDP Liên Phú 1.176.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21974 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đường từ giáp đất ông Thế TDP Liên Phú - Đến hết đất nhà ông Tẩm TDP Liên Phú 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21975 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đường từ đất ông Thanh - Đến hết đất ông Thắng (TDP Liên Phú) 1.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21976 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Từ nhà ông Dũng - Đến hết đất ông Ty 1.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21977 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đường từ giáp đất ông Hảo TDP Lê Lợi - Đến hết đất ông Việt TDP Lê Lợi 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21978 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đường từ giáp đất anh Sỹ TDP Lê Lợi - Đến hết đất ông Hùng TDP Lê Lợi 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21979 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Đường từ giáp ông Đăng TDP Hoành Nam - Đến hết đất ông Dương TDP Hoành Nam 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21980 Thị xã Kỳ Anh Đường 1B - Phường Kỳ Liên 1.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21981 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21982 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Liên Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21983 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Phương Từ giáp đất phường Kỳ Liên (đường Quang Trung) - Đến cầu Thầu Dầu (đường Hoành Sơn) 2.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21984 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoành Sơn - Phường Kỳ Phương Đoạn 1: Từ giáp cầu Thầu Dầu - Đến Cầu Khe Lũy 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21985 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoành Sơn - Phường Kỳ Phương Đoạn 2: Tiếp - Đến Khu tái định cư Đông Yên tại TDP Ba Đồng 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21986 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoành Sơn - Phường Kỳ Phương Đoạn 3: Tiếp - Đến Khu tái định cư Đông Yên Minh Huệ xã Kỳ Nam 1.836.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21987 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Quảng Chí - Phường Kỳ Phương Đoạn 1: Từ giáp đất nhà ông Hòa - Đến hết đất nhà ông Châu 942.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21988 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Quảng Chí - Phường Kỳ Phương Đoạn 2: Tiếp - Đến hết đất nhà ông Tân (Quyết Tiến) 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21989 Thị xã Kỳ Anh Các đường giao thông nhựa từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư - Phường Kỳ Phương 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21990 Thị xã Kỳ Anh Các đường giao thông nhựa TDP Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A - Phường Kỳ Phương 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21991 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Phương Đường từ giáp đất nhà ông Nguyên Viết Diễn ( QL1A) - Đến hết đất ông Đậu Xuân Định (TDP Thắng Lợi) 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21992 Thị xã Kỳ Anh Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Phương 696.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21993 Thị xã Kỳ Anh Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Phương Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m(>20m) 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21994 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Khôi - Phường Kỳ Phương 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21995 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Công Trứ - Phường Kỳ Phương Đoạn 1: Trong khu tái định cư 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21996 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Công Trứ - Phường Kỳ Phương Đoạn 2: từ đất ông Nguyễn Xuân Tình (Hồng Sơn) - Đến đất ông Trần Đình Công 738.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21997 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Công Trứ - Phường Kỳ Phương Đoạn 3: Từ giáo đất nhà ông Long (TDP Nhân Thắng - Đến đất ông Đoàn Trọng Tuyên 738.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21998 Thị xã Kỳ Anh Đường Bùi Dương Lịch - Phường Kỳ Phương 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21999 Thị xã Kỳ Anh Đường Phan Huân - Phường Kỳ Phương 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
22000 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Hữu Tạo - Phường Kỳ Phương 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị