11:59 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Tĩnh: Cơ hội vàng từ vùng đất chiến lược ven biển miền Trung

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Hà Tĩnh thể hiện rõ sự bứt phá và tiềm năng đầu tư đầy triển vọng tại vùng đất nằm bên bờ biển miền Trung này.

Hà Tĩnh – Tâm điểm phát triển kinh tế và hạ tầng hiện đại

Hà Tĩnh nằm tại vị trí chiến lược trên hành lang kinh tế Đông – Tây, là cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Lào và các nước ASEAN qua Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo. Với bờ biển dài và tài nguyên phong phú, tỉnh này không chỉ nổi bật về kinh tế biển mà còn là trung tâm năng lượng với khu kinh tế Vũng Áng – nơi tập trung các dự án công nghiệp trọng điểm như Formosa Hà Tĩnh và cảng nước sâu Sơn Dương.

Thành phố Hà Tĩnh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang chuyển mình với hàng loạt dự án đô thị hiện đại. Các khu vực ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch biển và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp.

Hạ tầng giao thông tại Hà Tĩnh liên tục được nâng cấp, với đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến đường ven biển và quốc lộ được mở rộng, tạo nên hệ thống giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển toàn diện của tỉnh, và tạo đà cho thị trường bất động sản nơi đây phát triển mạnh mẽ.

Giá đất tại Hà Tĩnh: Sức hút từ sự phát triển toàn diện

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Tĩnh dao động từ 5.400 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.590.240 đồng/m².

Thành phố Hà Tĩnh là nơi có mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường trung tâm và gần các khu đô thị mới. Các huyện ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà cũng đang chứng kiến sự gia tăng giá đất nhờ tiềm năng du lịch và các dự án phát triển hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Quảng Bình, giá đất tại Hà Tĩnh vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường tiềm năng này. Những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc dọc theo các tuyến giao thông trọng điểm là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tương lai của Hà Tĩnh trong thị trường bất động sản

Hà Tĩnh đang chứng minh khả năng bứt phá với sự kết hợp giữa lợi thế tự nhiên, hạ tầng hiện đại và chiến lược phát triển kinh tế bền vững. Các dự án lớn như khu kinh tế Vũng Áng, quần thể du lịch biển Thiên Cầm và các khu đô thị hiện đại tại Thành phố Hà Tĩnh không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo nên một hệ sinh thái phát triển toàn diện, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Không chỉ là cơ hội kinh tế, Hà Tĩnh còn là nơi mang đến môi trường sống và làm việc lý tưởng với sự kết nối dễ dàng đến các trung tâm kinh tế lớn của miền Trung.

Hà Tĩnh hôm nay là điểm sáng trên bản đồ đầu tư bất động sản, là nơi bạn không chỉ có thể tối ưu hóa lợi nhuận mà còn góp phần vào sự phát triển của một vùng đất đang trỗi dậy mạnh mẽ từ miền Trung Việt Nam.

Giá đất cao nhất tại Hà Tĩnh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Tĩnh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Hà Tĩnh là: 1.645.920 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1279

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
21801 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Tiến Liên - Phường Hưng Trí Đoạn 1: Từ đất bà Liên (đường đi UBND xã Kỳ Hưng) - Đến hết cây cầu bắc qua kênh thoát nước Cầu Đình - Cầu Bàu 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21802 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Tiến Liên - Phường Hưng Trí Đoạn 2: Đường giao thông bám mặt trước đình chợ 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21803 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Đức Hương (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh) 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21804 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Sáu Nhỏ (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh) 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21805 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Tiếp - Đến hết đất ông Huy Phương (Hưng Thịnh) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21806 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Khiêm Hoài - Đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21807 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Tiếp - Đến giáp đường 36 m 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21808 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Hoà Lý - Đến hết đất nhà ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21809 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất nhà ông Tùng Vân - Đến hết Hội trường Tổ dân phố Hưng Thịnh 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21810 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Kiểu (Quốc lộ 1A) - Đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng Bình) Đến hết đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21811 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Công (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Huề (Hưng Bình) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21812 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Trung Nhung (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình) 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21813 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ ông Quyên (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Diên (Hưng Bình) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21814 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Thị Bích Châu - Phường Hưng Trí Đường Nguyễn Thị Bích Châu: từ Quốc lộ 1A - Đến hết đất ông Cẩm (Hưng Bình) 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21815 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ giáp đất ông Cẩm (Hưng Bình) - Đến Kênh Mộc Hương giáp phường Kỳ Trinh 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21816 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Bàu Đá - Phường Hưng Trí Đoạn 1: Đường từ trường mầm non Hoa Trạng Nguyên (Quốc lộ 1A) giáp kênh Sông Trí - Đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hoa) 2.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21817 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Bàu Đá - Phường Hưng Trí Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết - Đến giáp đường gom Quốc lộ 12 (Tổ dân phố 3) 2.220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21818 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Bàu Đá - Phường Hưng Trí Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Phan Bình Minh - Đến hết đất ông Nam Vọng (Tổ dân phố 3) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21819 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Bàu Đá - Phường Hưng Trí Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu - Đến quán Karaoke Kingdom (Tổ dân phố 3) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21820 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ - Phường Hưng Trí Đường từ tiếp giáp đất bà Mại (QL1A giáp kênh Sông Trí) - Đến hết đất phường Sông Trí Giáp xã Kỳ Hoa (Tổ dân phố 3) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21821 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ - Phường Hưng Trí Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh - Đến hết đất bà Tuyết Anh Tổ dân phố 3) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21822 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ - Phường Hưng Trí Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình - Đến hết đất ông Tuấn Tổ dân phố 3) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21823 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ - Phường Hưng Trí Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều - Đến hết đất ông Thắng Tổ dân phố 3) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21824 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ - Phường Hưng Trí Đường quy hoạch 8m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Hường - Đến hết đất bà Tuyết Anh - Đường Quy hoạch rộng 4m) 1.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21825 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch Khu dân cư Hưng Bình - Phường Hưng Trí Quy hoạch dân cư Hưng Bình: Từ đất ông Nghĩa Yên qua đất ông Hùng Nhớ - Đến hết đất bà Hường 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21826 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch Khu dân cư Hưng Bình - Phường Hưng Trí Từ đất ông Đồng (Kỳ Trinh) qua đất ông Thường Nga - Đến hết đất ông Tân Biềng 1.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21827 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch Khu dân cư Hưng Bình - Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất ông Xuân (đường vào Cụm công nghiệp) - Đến hết đất ông Chung Hương 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21828 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch Khu dân cư Hưng Bình - Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất ông Cảnh đường Cụm công nghiệp - Đến ngã 3 giáp đất phường Kỳ Trinh 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21829 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch Khu dân cư Hưng Bình - Phường Hưng Trí Từ đất bà Kỉnh - Đến giáp đất ông Tân Biềng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21830 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch Khu dân cư Hưng Bình - Phường Hưng Trí Từ tiếp giáp đất bà Nhuận - Đến đường dây 35 KV 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21831 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch Khu dân cư Hẻm Đá- Hưng Thịnh - Phường Hưng Trí Tuyến từ lô số 01 - Đến lô số 43 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21832 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch Khu dân cư Hẻm Đá- Hưng Thịnh - Phường Hưng Trí Các lô còn lại thuộc quy hoạch dân cư Hẻm Đá 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21833 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21834 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m 810.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21835 Thị xã Kỳ Anh Đường giao thông xung quanh đình chợ mới - Phường Hưng Trí Đường giao thông xung quanh đình chợ mới: Từ đất ông Hà ( lô số 296 ) - Đến hết đất ông Huệ 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21836 Thị xã Kỳ Anh Đường tiểu khu 5 - TDP 1 - Phường Hưng Trí Đường tiểu khu 5 - TDP 1 : Từ đất ông Đông ( đường Nhân Lý) - Đến đất ông Bào ( Giáp đường Việt Lào) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21837 Thị xã Kỳ Anh Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Lợi: Từ đất ông Thành đến hết đất ông Đặng Lam Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Lợi: Từ đất ông Thành - Đến hết đất ông Đặng Lam 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21838 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất ông Tiến Lĩnh cạnh cầu Đình (QL1A) qua lô 260 - Đến hết đất ông Nhân (giáp đường giao thông trước đình chợ thị xã Kỳ Anh) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21839 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất tiểu công viên (đối diện nhà ông Bắc) đi vòng qua lô số 3 - Đến lô số 24, vòng qua lô số 397, Đến lô số 425 Đến giáp đất bà Mười Đã 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21840 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Các lô đất còn lại thuộc khu vực QHDC chợ mới 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21841 Thị xã Kỳ Anh Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Nhân - Phường Hưng Trí Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Nhân: Đường từ nhà bà Doãn qua nhà thờ họ Trương - Đến hết đất ông Dương (giáp đường giao thông) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21842 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ đất bà Mai (QL1A) - Đến hết đất bà Quyết (giáp đường QHDC Hội trường tổ dân phố Châu Phố) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21843 Thị xã Kỳ Anh Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú - Phường Hưng Trí Đường sau siêu thị Vincom+: Từ lô 24 (giáp đường Nhân Lý) - Đến hết lô 90 (giáp đường Việt - Lào) 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21844 Thị xã Kỳ Anh Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú - Phường Hưng Trí Từ lô đất số 49 ( giáp đường Nhân Lý) - hết lô đất số 177 (đường Việt - Lào) 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21845 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Các lô còn lại thuộc quy hoạch Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21846 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Các lô đất thuộc quy hoạch phân lô đất ở và Hội trường tổ dân phố Châu Phố 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21847 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Bính - Phường Hưng Trí Đoạn 1: Từ nhà ông Lê Đức Thuận (số 246 đường Lê Đại Hành) - Đến hết đất QHDC bờ Nam Sông Trí 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21848 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Bính - Phường Hưng Trí Đoạn 2: Tiếp - Đến giáp đất xã Kỳ Hoa 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21849 Thị xã Kỳ Anh Đường Chế Lan Viên - Phường Hưng Trí Đoạn 1: Từ nhà ông Đặng Đình Giáp (số 225 đường Lê Đại Hành) - Đến hết đất QHDC bờ Nam Sông Trí 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21850 Thị xã Kỳ Anh Đường Chế Lan Viên - Phường Hưng Trí Đoạn 2: Tiếp - Đến giáp đường QH 60m 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21851 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Bờ Nam Sông Trí - Phường Hưng Trí Các lô đất còn lại 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21852 Thị xã Kỳ Anh Đường Trần Duệ Tông - Phường Hưng Trí Từ giáp đất ông Cẩm (QL1A) - Đến hết đất phường Sông Trí 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21853 Thị xã Kỳ Anh Quy hoạch dân cư Nương Su - Phường Hưng Trí Từ đất ông Thanh (Huệ) - Đến hết đất ông Anh Nga (đường Hà Hoa) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21854 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Khuyến - Phường Hưng Trí Từ đất ông Thân Trung Hải (đường Lê Đại Hành) - Đến giáp đất xã Kỳ Hoa 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21855 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Từ giáp lô số 90 (Đường Mai Thế Quý) vòng quan lô số 125 - Đến giáp lô 69 (QHDC TDP 1) 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21856 Thị xã Kỳ Anh Đường trục chính từ Quốc lộ 1A đến khu đô thị trung tâm Khu kinh tế Vũng Áng - Phường Hưng Trí Từ giáp đất ông Thiêm Nguyệt (QL 1A) - Đến giáp đất phường Kỳ Trinh 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21857 Thị xã Kỳ Anh Đường Phạm Hoành - Phường Hưng Trí Đoạn 1: Từ đất ông Thuận (Giếng Làng) - Đến giáp đất ông Lượng. 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21858 Thị xã Kỳ Anh Đường Phạm Hoành - Phường Hưng Trí Đoạn 2: Đường từ đất ông Lượng - Đến hết đất anh Long Xoan. 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21859 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đường từ giáp đất anh Thông (Thảo) - Đến hết đất anh Hạ 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21860 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đường từ giáp đất Khiên (Hà) - Đến hết đất Hội quán TDP Trần Phú 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21861 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đường từ giáp đất ông Tuần qua Cửa Lăng - Đến hết đất ông Thọ Đức 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21862 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đường từ đất anh Hạ - Đến giáp đất anh Chính Chiến 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21863 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đường từ giáp đất ông Thùy (TDP Tân Hà) - Đến giáp đất ông Hồng Định; 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21864 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Khu Mã (TDP Tân Hà) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21865 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Cữa Nương (TDP Trần Phú) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21866 Thị xã Kỳ Anh Phường Hưng Trí Đường từ đất ông Tiến Đính - Đến hết đất ông Thành (TDP Tân Hà) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21867 Thị xã Kỳ Anh Đường 1B - Phường Hưng Trí Đường 1B 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21868 Thị xã Kỳ Anh Đường 1B - Phường Hưng Trí Từ Hội quán TDP Tân Hà - Đến giáp đường đi Trường Tiểu học 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21869 Thị xã Kỳ Anh Đường 1B - Phường Hưng Trí Từ Hội quán TDP Tân Hà - Đến nhà ông Lương 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21870 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Thánh Tông - Phường Kỳ Trinh Đoạn 1: Quốc lộ 1A đoạn từ giáp phường Sông Trí - Đến cầu Ngấy 4.992.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21871 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Thánh Tông - Phường Kỳ Trinh Đoạn 2: Tiếp đó - Đến cầu Cổ Ngựa 4.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21872 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Thánh Tông - Phường Kỳ Trinh Đoạn 3: Tiếp - Đến xưởng Tiến Minh đường vào Trạm Tăng áp TDP Đông Trinh 4.056.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21873 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Thánh Tông - Phường Kỳ Trinh Đoạn 4: Tiếp - Đến hết đất Mường Thanh giáp đường đi Cảng Vũng Áng 4.860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21874 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Biểu - Phường Kỳ Trinh Từ đất ông Đức Đại qua UBND phường - Đến cống Đập Đấm 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21875 Thị xã Kỳ Anh Đường Đặng Tất - Phường Kỳ Trinh 1.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21876 Thị xã Kỳ Anh Đường Đặng Dung - Phường Kỳ Trinh Từ giáp đất ông Cách - Đến cầu Cựa Chùa 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21877 Thị xã Kỳ Anh Đường Phan Phu Tiên - Phường Kỳ Trinh Từ giáp đất ông Thắng - Đến Hồ Mộc Hương 3.276.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21878 Thị xã Kỳ Anh Đường từ Quốc lộ 1A từ giáp đất ông Thủy lên Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh Từ Quốc lộ 1A - Đến giáp khu tái định cư quy hoạch 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21879 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Trinh Đường từ giáp đất ông Chinh (cây đa) - Đến hết đất anh Tính Gái 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21880 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Trinh Đường từ giáp đất xưởng Tiến Minh - Đến hết đất trạm bơm tăng áp TDP Đông Trinh 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21881 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Trinh Đường từ giáp đất ông Tương Hiền (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Trành (Ruổi) TDP Tây Trinh 750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21882 Thị xã Kỳ Anh Đất ở Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh ( Tân Phúc Thành giai đoạn 1) - Phường Kỳ Trinh 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21883 Thị xã Kỳ Anh Đất ở Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh ( Tân Phúc Thành giai đoạn 1) - Phường Kỳ Trinh Riêng các lô giáp mặt tiền đường quy hoạch rộng trên 20m 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21884 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Trinh Đất ở Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh (Tân Phúc Thành giai đoạn 2) 1.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21885 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Trinh Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21886 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Trinh Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m 630.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21887 Thị xã Kỳ Anh Đường 1B - Phường Kỳ Trinh 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21888 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Thị Bích Châu - Phường Kỳ Trinh Đoạn từ giáp phường Sông Trí - Đến giáp Kỳ Hà 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21889 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Duẩn - Phường Kỳ Trinh Từ ngã tư đường QL1A đi ngã ba đường 1B 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21890 Thị xã Kỳ Anh Đường Mai Lão Bạng - Phường Kỳ Trinh Từ cầu Hoà Lộc - Đến giáp đất Kỳ Thịnh 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21891 Thị xã Kỳ Anh Đường Võ Văn Kiệt - Phường Kỳ Trinh Đoạn từ QL1A (giáp Khách sạn Mường Thanh) - Đến giáp đất Tây Yên Kỳ Thịnh 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21892 Thị xã Kỳ Anh Khu tái định cư tại TDP Quyền Hành - Phường Kỳ Trinh 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21893 Thị xã Kỳ Anh Trần Phú - Phường Kỳ Trinh Trần Phú 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21894 Thị xã Kỳ Anh Khu Tái định cư Đồng Trùng TDP Hoàng Trinh - Phường Kỳ Trinh 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21895 Thị xã Kỳ Anh Phường Kỳ Trinh Đường trục chính từ Quốc lộ 1A - Đến Khu đô thị trung tâm Khu Kinh tế Vũng Áng ( Đường 36m ) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21896 Thị xã Kỳ Anh Đường Đô thị động lực (Đường WB) - Phường Kỳ Trinh 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21897 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Thái Tổ - Phường Kỳ Thịnh Từ đất ông Phứng (ngã 4 đường xuống Cảng Vũng Áng) - Đến giáp đất ông Bổng (đường vào Vườn Ươm) 3.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21898 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Thái Tổ - Phường Kỳ Thịnh Tiếp - Đến Cầu Trọt Trai 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21899 Thị xã Kỳ Anh Đường Lê Thái Tổ - Phường Kỳ Thịnh Tiếp - Đến giáp đất phường Kỳ Long 2.436.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21900 Thị xã Kỳ Anh Đường Võ Văn Kiệt - Phường Kỳ Thịnh Đoạn từ đất ông Cậy (Quốc lộ 1A) - Đến giáp đất Kỳ Lợi 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị