Bảng giá đất tại Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh

Thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh có giá đất được quy định tại Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Kỳ Anh sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án công nghiệp và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện.

Tổng quan khu vực Thị xã Kỳ Anh

Thị xã Kỳ Anh nằm ở phía Nam tỉnh Hà Tĩnh, là cửa ngõ quan trọng của khu vực Bắc Trung Bộ, kết nối với các tỉnh miền Trung qua các tuyến quốc lộ lớn.

Kỳ Anh đã trở thành một trong những điểm sáng trong phát triển công nghiệp nhờ có khu Kinh tế Vũng Áng, nơi tập trung các nhà máy lớn như Formosa Hà Tĩnh. Chính vì thế, thị xã này trở thành một trung tâm công nghiệp và thương mại sôi động của cả vùng.

Đặc biệt, Kỳ Anh không chỉ có tiềm năng về công nghiệp mà còn về du lịch, nhờ vào vị trí gần biển và các địa danh nổi tiếng như biển Thiên Cầm.

Kỳ Anh cũng có sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, với nhiều dự án mở rộng và nâng cấp các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 12C, cũng như các tuyến đường liên tỉnh. Những yếu tố này làm tăng giá trị đất ở Kỳ Anh, đặc biệt là tại các khu vực gần khu công nghiệp và các tuyến giao thông chính.

Hạ tầng xã hội tại Kỳ Anh cũng được chú trọng phát triển, bao gồm các dự án dân cư, các trung tâm thương mại và các dịch vụ công cộng, từ đó tạo ra môi trường sống và làm việc lý tưởng cho người dân cũng như các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thị xã Kỳ Anh

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Thị xã Kỳ Anh có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí, mục đích sử dụng và sự phát triển của khu vực.

Cụ thể, giá đất ở trung tâm thị xã như khu vực gần khu công nghiệp Vũng Áng có thể lên tới 1.500.000 đồng/m2 đối với đất ở và đất thương mại. Trong khi đó, tại các khu vực nông thôn hoặc ngoại thành, giá đất có thể dao động từ 300.000 đồng đến 600.000 đồng/m2, tùy thuộc vào từng khu vực.

Mức giá đất tại Kỳ Anh hiện đang có xu hướng ổn định nhưng được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới nhờ vào sự phát triển của khu Kinh tế Vũng Áng và các dự án hạ tầng giao thông. Đặc biệt, các khu đất gần khu công nghiệp và các tuyến giao thông lớn có giá trị bất động sản cao, với nhu cầu về nhà ở và đất sản xuất tăng mạnh.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Thị xã Kỳ Anh, đây là thời điểm tốt để xem xét đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh trong tương lai. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để sinh sống, các khu vực trong thị xã với cơ sở hạ tầng đầy đủ và tiện ích hiện đại sẽ là sự lựa chọn lý tưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Kỳ Anh

Một trong những yếu tố lớn tạo nên sức hấp dẫn của Thị xã Kỳ Anh chính là sự phát triển mạnh mẽ của khu công nghiệp Vũng Áng. Đây là khu công nghiệp lớn nhất tỉnh Hà Tĩnh và là một trong những khu công nghiệp trọng điểm của miền Trung.

Các dự án công nghiệp tại đây, như nhà máy Formosa Hà Tĩnh, đã góp phần tạo ra hàng nghìn việc làm và thúc đẩy sự phát triển kinh tế của khu vực. Điều này kéo theo sự gia tăng nhu cầu về nhà ở, đất sản xuất, cũng như các dịch vụ thương mại và vui chơi giải trí.

Kỳ Anh còn được đánh giá cao nhờ vào vị trí chiến lược về giao thông, với các tuyến quốc lộ quan trọng nối liền các tỉnh miền Trung và khu vực phía Bắc. Hệ thống cảng biển, đặc biệt là cảng Vũng Áng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực logistics và dịch vụ hải quan.

Ngoài ra, Kỳ Anh còn có tiềm năng phát triển du lịch với các bãi biển đẹp như Thiên Cầm, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu vực ven biển đang được chú trọng phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn, khu du lịch sinh thái.

Sự kết hợp giữa các yếu tố công nghiệp, du lịch, và giao thông đã tạo ra một thị trường bất động sản đầy tiềm năng tại Thị xã Kỳ Anh. Các nhà đầu tư có thể yên tâm về sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của khu công nghiệp, cơ sở hạ tầng và tiềm năng du lịch, Thị xã Kỳ Anh là một khu vực đầy triển vọng cho các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Kỳ Anh là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Kỳ Anh là: 5.940 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Kỳ Anh là: 1.690.796 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
989

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoàng Sa - Xã Kỳ Ninh Tiếp - đến hết đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Vĩnh Thuận đến hết đất ông Nhuận thôn Bàn Hải 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1102 Thị xã Kỳ Anh Đường Bàn Hải - Xã Kỳ Ninh Từ giáp đường Hoàng Sa - đến hết đất ông Khánh (Hoa) thôn Bàn Hải 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1103 Thị xã Kỳ Anh Đường Lý Nhật Quang - Xã Kỳ Ninh Từ UBND xã - đến giáp đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Vĩnh Thuận 1.266.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1104 Thị xã Kỳ Anh Đường Lý Nhật Quang - Xã Kỳ Ninh Tiếp - đến hết đất chị Lý thôn Vĩnh Thuận 744.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1105 Thị xã Kỳ Anh Đường Lý Nhật Quang - Xã Kỳ Ninh Tiếp - đến giáp đất xã Kỳ Khang 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1106 Thị xã Kỳ Anh Đường Yết Kiêu - Xã Kỳ Ninh Từ cổng cháo thôn Tân Tiến - đất anh Cự thôn Tân Tiến - đất ông Hành thôn Tiến Thắng - - đến hết đất đồn Biên Phòng 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1107 Thị xã Kỳ Anh Đường Đào Tấm - Xã Kỳ Ninh Từ đất Mạnh Hương thôn Hải Hà - đến hết đất bà Chòn thôn Tân Tiến 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1108 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh Đường từ giáp đất ông Hưởng thôn Tam Hải 2 đi ra biển 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1109 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh Đường từ giáp đất ông Lộc thôn Tam Hải 2 đi ra biển 870.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1110 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh Đường từ giáp đất ông Khuyên Lan (đường WB) - đến hết đất anh Thảnh Tình (đường kè chắn sóng) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1111 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh Đường từ đất anh Hải Huề thôn Xuân Hải - đến đê Đập Quan (đất anh Hiếu) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1112 Thị xã Kỳ Anh Đường Phạm Sư Mạnh - Xã Kỳ Ninh Từ đất ông Linh Bé thôn Vĩnh Thuận - đến hết đất ông Hoàn Ngọc thôn Vĩnh Thuận 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1113 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh Từ đất anh Sỹ Thu (đường Trường Sa) - đến cổng chợ xã Kỳ Ninh 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1114 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh Các lô từ tuyến 2 trở đi thuộc Quy hoạch dân cư Cồn Nghè thôn Tân Thắng 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1115 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh Đường từ đất anh Tú thôn Tiến Thắng - đến bãi biển xã Kỳ Ninh 1.878.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1116 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh Đường từ đất ông Huần Duẩn thôn Tam Hải 2 - đến hết đất ông Bình Duyên thôn Tam Hải 2 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1117 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh Đường từ đất ông Xanh Thuần thôn Tam Hải 2 - đến hết đất bà Biền thôn Tam Hải 2 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1118 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1119 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1120 Thị xã Kỳ Anh Đường Hải Khẩu - Xã Kỳ Ninh Đoạn 1: Từ UBND xã đi qua đất ông Nhật thôn Tam Hải 1 - đến hết đất anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2 1.176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1121 Thị xã Kỳ Anh Đường Hải Khẩu - Xã Kỳ Ninh Đoạn 2: Tiếp - đến hết đất ông Tú thôn Tam Hải 2 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1122 Thị xã Kỳ Anh Đường Mạc Đỉnh Chi - Xã Kỳ Ninh Đường Mạc Đỉnh Chi: Từ giáp đường Trường Sa qua chùa Vĩnh Lộc - đến ngã 3 đường vào trường Tiểu học Kỳ Ninh 1.956.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1123 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh Từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Tam Hải 1 - đến đất ông Yêm thôn Tam Hải 1 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1124 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Ninh Các lô đất tuyến 2 trở đi thuộc Quy hoạch dân cư Vĩnh Thuận 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1125 Thị xã Kỳ Anh Đường Kỳ Hải - Kỳ Hà - Xã Kỳ Hà Đường Kỳ Hải - Kỳ Hà: Từ đất ông Nguyệt thôn Nam Hà - đến hết đất ông Hựu(Tuyết) thôn Đông Hà. 786.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1126 Thị xã Kỳ Anh Đường Kỳ Hải - Kỳ Hà - Xã Kỳ Hà Tiếp từ đất chị Huyền (Đông Hà) - đến hết đất ông Nam (Hoạt) Thôn Hải Hà 648.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1127 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Đường từ đất nhà ông Hòa Hiểu thôn Tây Hà - đến hết đất ông Trề thôn Bắc Hà 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1128 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Đường từ đất bà Cược - đến hết đất Trường mầm non. 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1129 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất ông Huệ Hoạt qua đất Ông Tộ - đến hết đất ông Anh (Nga) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1130 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Đường từ đất ông Đại Trúc qua đất bà Hà (Đẳng) thôn Nam Hà - đến Đập Cụ (Đồng Muối) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1131 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m 456.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1132 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1133 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất Ông Hòa Hiểu - đến hết đất nhà bà Lan thôn Tây Hà 486.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1134 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất Ông Lướng Ngôn - đến hết đất Bà Huân thôn Nam Hà 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1135 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất Ông Trọng Thuận - đến hết đất Bà Đồng thôn Nam Hà 552.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1136 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất Ông Lựu - đến hết đất Ông Thiết thôn Bắc Hà 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1137 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất Ông Hạnh Ly - đến hết đất Ông Hùng thôn Bắc Hà 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1138 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất Ông Cảnh thôn Hải Hà - đến hết đất Ông Nhung thôn Bắc Hà. 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1139 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ cống ông Hòa qua ông Anh(Mân) - đến hết đất anh Phương (Hà) 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1140 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất Ông Trí thôn Đông Hà - đến Âu trú bão tàu thuyền 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1141 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Thị Bích Châu - Xã Kỳ Hà Đường Nguyễn Thị Bích Châu: Đoạn từ giáp Kỳ Trinh - đến giáp đất Kỳ Ninh 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1142 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất ông Diên thôn Tây Hà - đến đập Cụ 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1143 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất ông Chính - đến hết đất ông Thìn thôn Đông Hà 570.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1144 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất ông Sắc - đến hết đất ông Thanh Hồng thôn Bắc Hà 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1145 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất ông Luyến Ngọc - đến hết đất ông Tộ Lan thôn Nam Hà 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1146 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất ông Hoành Thanh - đến hết đất ông Đài Dung thôn Nam Hà 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1147 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất ông Phương Hà - đến Tiếp giáp thôn Đông Hà (Hồ Ông Thành) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1148 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ đất ông Hồ Mại - đến Tiếp giáp thôn Đông Hà (Chợ Xã) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1149 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hà Từ Hậu Lương - đến Đền Thành Hoàng 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1150 Thị xã Kỳ Anh Đường liên xã - Xã Kỳ Lợi Từ đất ông Túc Cử thôn 2 Tân Phúc Thành - đến hết đất anh Tuấn ((Hoa) Thôn Hải Thanh 810.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1151 Thị xã Kỳ Anh Đương liên thôn - Xã Kỳ Lợi Từ đất anh Tính (Huống) - đến hết đất anh Tuấn Ròn thôn Hải Thanh; 810.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1152 Thị xã Kỳ Anh Đường liên xã - Xã Kỳ Lợi Từ giáp đất anh Thạch ( Đa) - đến hết đất anh Thìn thôn Hải Phong; 810.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1153 Thị xã Kỳ Anh Đường liên xã - Xã Kỳ Lợi Từ giáp đất ông Tuế thôn Hải Phong - đến hết đất chị Thủy (An) thôn Hải Phong 810.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1154 Thị xã Kỳ Anh Đương liên thôn - Xã Kỳ Lợi Từ giáp đất anh Vị Trường - đến hết đất trường Cấp 2 Kỳ Lợi; 822.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1155 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Lợi Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1156 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Lợi Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1157 Thị xã Kỳ Anh Đường Nguyễn Chí Thanh - Xã Kỳ Lợi Đường Nguyễn Chí Thanh: Từ khu liên hợp gang thép - đến đấu nối đường 12. 924.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1158 Thị xã Kỳ Anh Đường Võ Văn Kiệt - Xã Kỳ Lợi Đường Võ Văn Kiệt: Đoạn từ giáp Kỳ Thịnh - đến hết Khu kho gas, xăng dầu 924.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1159 Thị xã Kỳ Anh Đường Cảng Vũng Áng Việt - Lào - Xã Kỳ Hoa Đường Cảng Vũng Áng Việt - Lào: Từ giáp phường Sông Trí - đến giáp xã Kỳ Tân; 4.086.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1160 Thị xã Kỳ Anh Trục đường chính xã Kỳ Hoa - Xã Kỳ Hoa Trục đường chính xã Kỳ Hoa: Từ giáp Phường Sông Trí - đến cổng chào Hoa Trung 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1161 Thị xã Kỳ Anh Trục đường chính xã Kỳ Hoa - Xã Kỳ Hoa Tiến - đến hết đất trường tiểu học Kỳ Hoa 876.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1162 Thị xã Kỳ Anh Trục đường chính xã Kỳ Hoa - Xã Kỳ Hoa Tiếp - đến cầu Cửa Đội 708.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1163 Thị xã Kỳ Anh Trục đường chính xã Kỳ Hoa - Xã Kỳ Hoa Tiếp - đến qua dốc Cồn Trậm đến đập Sông trí 510.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1164 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ đất anh Mạnh Nghĩa - đến hết đất ông Phượng 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1165 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ cổng chào Hoa Trung - đến hết đất bà Hồng 678.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1166 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ đất anh Tuyển - đến giáp đất anh Đăng 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1167 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Từ giáp đất ông Du - đến hết đất ông Uyên thôn Hoa Tân 690.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1168 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ đất anh Hòe - đến giáp đất anh Thắng Oanh 432.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1169 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ đường Việt - lào - đến giáp đất ông Du 2.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1170 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ đất ông Lãnh đi đồng Vại 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1171 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ đất ông Dũng (Thành) - đến giáp đất ông Phượng 612.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1172 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ đất anh Thuận - đến hết đất nhà ông Tỵ 432.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1173 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Đường từ đất anh Dũng (Hoa Thắng) - đến hết đất anh Hòa Han 510.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1174 Thị xã Kỳ Anh Khu dân cư Bàu Đá - Xã Kỳ Hoa Đường dọc mương sông Trí từ giáp phường Sông Trí - đến hết quy hoạch dân cư 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1175 Thị xã Kỳ Anh Khu dân cư Bàu Đá - Xã Kỳ Hoa Các vị trí còn lại (trừ các lô đất bám đường gom đường Việt Lào) 1.980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1176 Thị xã Kỳ Anh Khu dân cư vùng Xã Gọi - Xã Kỳ Hoa Các lô bám đường rộng 8 m,12m (bao gồm các lô 20,21,22 27,28,29,39,49,41,46,47,48,60,61,62,67,68,69 và 77 1.278.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1177 Thị xã Kỳ Anh Khu dân cư vùng Xã Gọi - Xã Kỳ Hoa Các lô còn lại của khu quy hoạch 1.008.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1178 Thị xã Kỳ Anh Đường 1B - Xã Kỳ Hoa 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1179 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Các vị trị còn lại của thôn Hoa Sơn, thôn Hoa Tiến 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1180 Thị xã Kỳ Anh Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng ≥ 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng ≥ 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1181 Thị xã Kỳ Anh Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) 426.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1182 Thị xã Kỳ Anh Tuyến bờ kè Sông Trí - Xã Kỳ Hoa Từ đất ông Hồng - đến hết đất ông Đạt 948.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1183 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Tuyến Từ nhà ông Hởi ra Bờ Kè Sông Trí 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1184 Thị xã Kỳ Anh Khu quy hoạch TĐC Đập Me - Xã Kỳ Hoa 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1185 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Tuyến từ nhà anh Quý - đến nhà anh Liệu Tâm 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1186 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Tuyến từ nhà anh Hòa - đến nhà anh Kỳ 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1187 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Hoa Tuyến dọc 2 bên bờ đê Sông Trí qua khu dân cư thôn Hoa Trung 690.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1188 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoành Sơn - Xã Kỳ Nam Đoạn 1: Từ chân Đèo Con (phía nam) - đến hết đất Khách sạn Hoành Sơn 1.896.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1189 Thị xã Kỳ Anh Đường Hoành Sơn - Xã Kỳ Nam Đoạn 2: Tiếp - đến Đèo Ngang 1.560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1190 Thị xã Kỳ Anh Quốc lộ 1A cũ - Xã Kỳ Nam Quốc lộ 1A cũ: Từ giáp đất ông Dúc - đến đường đi Hầm Đèo Ngang 1.278.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1191 Thị xã Kỳ Anh Đường đi thôn Minh Đức - Xã Kỳ Nam Đoạn 1: Từ giáp đất ông Chảng (QL1A) - đến hết Sân thể thao xã Kỳ Nam 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1192 Thị xã Kỳ Anh Đường đi thôn Minh Đức - Xã Kỳ Nam Đoạn 2: Từ đất bà Phịnh - đến hết Giếng Làng thôn Minh Đức 810.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1193 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Từ giáp đất anh Nông (Quốc lộ 1A) - đến hết đất anh Tuyến thôn Quý Huệ 654.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1194 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Từ giáp đất ông Vin (Quốc lộ 1A) - đến hết đất ông Chịnh 696.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1195 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Từ giáp đất anh Nhuận (Quốc lộ 1A) - đến tiếp giáp đất chị Điền 588.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1196 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Từ giáp đất anh Chiểu (Quốc lộ 1A) - đến hết đất ông Mầng 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1197 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Từ giáp đất anh Nhụy (Quốc lộ 1A) - đến tiếp giáp đất anh Viễn 588.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1198 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Từ giáp đất chị Thìn (Quốc lộ 1A) - đến hết đất ông Cửu thôn Tân Thành 654.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1199 Thị xã Kỳ Anh Xã Kỳ Nam Từ giáp đất chị Thịnh (Quốc lộ 1A) - đến giáp khe đá Dầm thôn Tân Thành 612.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1200 Thị xã Kỳ Anh Đất ở Khu tái định cư thôn Minh Huệ - Xã Kỳ Nam 810.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn