STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Hà Tĩnh | Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12 - Phường Tân Giang | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m | 11.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Hà Tĩnh | Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12 - Phường Tân Giang | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m | 11.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Hà Tĩnh | Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12 - Phường Tân Giang | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Hà Tĩnh | Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12 - Phường Tân Giang | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m | 8.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Hà Tĩnh | Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12 - Phường Tân Giang | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m | 7.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Hà Tĩnh | Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12 - Phường Tân Giang | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m | 7.980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thành phố Hà Tĩnh | Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12 - Phường Tân Giang | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m | 8.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thành phố Hà Tĩnh | Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12 - Phường Tân Giang | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m | 6.370.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thành phố Hà Tĩnh | Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12 - Phường Tân Giang | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m | 5.740.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thành phố Hà Tĩnh | Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12 - Phường Tân Giang | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m | 5.180.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thành phố Hà Tĩnh | Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12 - Phường Tân Giang | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m | 6.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Thành phố Hà Tĩnh | Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12 - Phường Tân Giang | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m | 6.960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Thành phố Hà Tĩnh | Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12 - Phường Tân Giang | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m | 5.460.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Thành phố Hà Tĩnh | Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12 - Phường Tân Giang | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m | 4.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Thành phố Hà Tĩnh | Các trục đường thuộc Tổ dân phố 12 - Phường Tân Giang | Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m | 4.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Phường Tân Giang, Thành phố Hà Tĩnh: Các Trục Đường Thuộc Tổ Dân Phố 12
Bảng giá đất tại phường Tân Giang, thành phố Hà Tĩnh, cho các trục đường thuộc Tổ dân phố 12 đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các lô đất nằm trên các trục đường từ đường nhựa và đường bê tông có nền đường rộng ≥ 18m, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định trong giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 11.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các trục đường thuộc Tổ dân phố 12, từ đường nhựa và đường bê tông có nền đường rộng ≥ 18m, có mức giá là 11.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các trục đường thuộc Tổ dân phố 12. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, với cơ sở hạ tầng phát triển và điều kiện giao thông thuận tiện. Khu vực này thường nằm gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Việc nắm rõ bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại phường Tân Giang, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.