Bảng giá đất tại Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh hiện nay giao động từ 6.800 đồng/m2 đến 38.000.000 đồng/m2, theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Tiềm năng phát triển khu vực này rất lớn, đặc biệt với các dự án hạ tầng đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh

Huyện Thạch Hà nằm ở phía Bắc tỉnh Hà Tĩnh, có vị trí địa lý thuận lợi, gần các trục giao thông huyết mạch, kết nối với các khu vực trọng điểm trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận.

Huyện này đang ngày càng phát triển với nhiều dự án hạ tầng lớn, bao gồm các tuyến đường giao thông mới, khu công nghiệp, và các khu đô thị mới đang được triển khai. Chính vì vậy, giá trị đất đai tại đây đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ.

Thạch Hà nổi bật với nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thủy sản và các dịch vụ thương mại. Tuy nhiên, sự phát triển về công nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông đang giúp huyện này chuyển mình, mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ hơn trong tương lai.

Các khu vực có tiềm năng phát triển nhanh chóng, đặc biệt là xung quanh các khu công nghiệp và các trục giao thông chính, đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Thạch Hà

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Thạch Hà hiện nay có sự phân bổ không đồng đều giữa các khu vực.

Mức giá cao nhất có thể lên đến 38.000.000 đồng/m2 tại những khu vực trọng điểm như khu công nghiệp, khu đô thị mới và các khu vực gần các tuyến đường chính. Những khu vực này đều có cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận tiện, nên giá trị bất động sản rất cao.

Ngược lại, những khu vực xa trung tâm hoặc ở vùng nông thôn, giá đất dao động từ khoảng 6.800 đồng/m2 đến 3.000.000 đồng/m2.

Tuy nhiên, với sự phát triển của các dự án hạ tầng và đô thị hóa, những khu vực này cũng có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai gần. Giá đất trung bình tại huyện này khoảng 4.500.000 đồng/m2, nhưng tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực, giá trị này có thể thay đổi đáng kể.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Thạch Hà hiện nay được đánh giá là hợp lý và tiềm năng tăng giá trong tương lai là rất lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, những khu vực ven đô và ngoại thành của Thạch Hà có thể trở thành điểm nóng cho các nhà đầu tư trong những năm tới. Do đó, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, Huyện Thạch Hà là lựa chọn đáng cân nhắc.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Thạch Hà

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Thạch Hà là sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng.

Những dự án giao thông lớn, như nâng cấp quốc lộ 1A, xây dựng các tuyến đường cao tốc Bắc Nam, và phát triển các khu công nghiệp đang tạo ra sự thay đổi rõ rệt trong khu vực. Những công trình này không chỉ giúp kết nối Thạch Hà với các khu vực trọng điểm mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển cho bất động sản.

Thêm vào đó, Huyện Thạch Hà còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu vực ven biển, nơi có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, đang thu hút các nhà đầu tư lớn. Các khu vực này không chỉ tiềm năng phát triển nhà ở mà còn thích hợp cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, các khu công nghiệp và các dự án khu đô thị đang được triển khai ở Huyện Thạch Hà sẽ là yếu tố chính thúc đẩy nhu cầu nhà ở và bất động sản. Sự xuất hiện của các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ kéo theo nhu cầu về đất đai, nhà ở, và các dịch vụ hạ tầng.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp, du lịch và các dự án hạ tầng lớn, Huyện Thạch Hà sẽ tiếp tục thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạch Hà là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạch Hà là: 5.670 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thạch Hà là: 1.385.079 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
863

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Lạc (xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1702 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Lạc (xã đồng bằng) Từ vườn Bùi Hồng - đến nhà văn hóa thôn Thanh Quang 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1703 Huyện Thạch Hà Đường 19/5 - Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Từ Thạch Hải - đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Hội 1.700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1704 Huyện Thạch Hà Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B) - Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Đoạn qua Thạch Hội 1.850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1705 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Đường ĐH 107 đoạn qua xã Thạch Hội (từ đầu xóm Liên Phố - đến ngã 5 xóm Liên Quý) 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1706 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Đường từ tiếp giáp đất bà Đào (xóm Nam phố) - đến hết đất ông Lộc (xóm Bình Dương) 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1707 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Đường từ tiếp giáp đất anh Mậu xóm Nam Thai qua trạm Y tế xã - đến Liên Mỹ sang tiếp giáp đất xã Thạch Thắng 725.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1708 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Đường từ ngã tư đất ông Châu (xóm Nam Phố) đi Cồn Ràm 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1709 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Đường từ tiếp giáp đất anh Dũng Huy xóm Nam Thai - đến hết đất anh Thắng xóm Bình Dương 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1710 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Đường từ tiếp giáp đất anh Quyền xóm Liên Yên - đến tiếp giáp đất xã Cẩm Yên 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1711 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Đường nối từ đường Thạch Khê - Vũng Áng đi Quốc lộ 1A 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1712 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 5 m 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1713 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1714 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1715 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 5 m 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1716 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1717 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1718 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Đường từ nhà anh Nga Thiện thôn Liên Quý đi qua Động Thánh - đến xã Yên Hòa 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1719 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Đường từ nhà anh Sơn Hương thôn Liên Quý đi xã Thạch Văn 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1720 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Đường từ xã Thạch Văn đi qua Hội Quán thôn Hội Tiến - đến xã Yên Hòa 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1721 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội (xã đồng bằng) Đường từ ngã 5 thôn Liên Quý đi ra biển Hội Tiến 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1722 Huyện Thạch Hà ĐT 550 (tỉnh lộ 26 cũ) - Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Từ tiếp giáp xã Thạch Khê - đến hết bãi tắm A 1.650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1723 Huyện Thạch Hà Đường Thạch Hải - Lê Khôi - Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Đoạn từ ngã tư - đến hết bãi tắm A 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1724 Huyện Thạch Hà Đường Thạch Hải - Lê Khôi - Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Tiếp - đến ngã ba đường Thạch Hải - Lê Khôi và đường trục thôn 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1725 Huyện Thạch Hà Đường Thạch Hải - Lê Khôi - Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Tiếp đó - đến hết khu dân cư thôn Bắc Hải 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1726 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Đường từ ngã tư Tỉnh lộ 19/5 - đến ngã ba đường Thạch Hải - Lê Khôi 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1727 Huyện Thạch Hà Đường 19/5 - Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Từ đất ông Lý Đình - đến tiếp giáp đất xóm Bắc Lạc xã Thạch Lạc 975.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1728 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Đường từ đất ông Tuyết Nghĩa (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3) - đến hết đất Bãi tắm A (về phía Thạch Lạc) 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1729 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Đường nối từ đường Thạch Hải - Lê Khôi đi mỏ đá (Đoạn qua thôn Nam Hải) 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1730 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 5 m 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1731 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1732 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1733 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - - Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 5 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1734 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - - Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1735 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - - Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1736 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 1A - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) Từ Cầu Sim - đến hết Cầu Nga 4.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1737 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 1A - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) Tiếp đó - đến hết đất xã Thạch Long (giáp TT Thạch Hà) 5.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1738 Huyện Thạch Hà Đường tránh Quốc lộ 1A- Xã Thạch Long (xã đồng bằng) đoạn qua xã Thạch Long 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1739 Huyện Thạch Hà Tỉnh lộ 20 - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) Từ hết dãy 1 đường QL 1A - đến đường Nối Mỏ Sắt Thạch Khê 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1740 Huyện Thạch Hà Tỉnh lộ 20 - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) Tiếp đó qua Chợ Trẽn - đến hết đất xã Thạch Long (giáp xã Thạch Sơn) 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1741 Huyện Thạch Hà Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A - đến Tỉnh lộ 20 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1742 Huyện Thạch Hà Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) Tiếp đó - đến hết đất xã Thạch Long (giáp xã Thạch Sơn) 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1743 Huyện Thạch Hà Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) Đường Cầu Sim từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi giáp dãy 1 Tỉnh lộ 20 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1744 Huyện Thạch Hà Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) Đường từ dãy 3 Tỉnh lộ 20 (giáp trụ sở) - đến giáp xóm Đông Hà (trừ dãy 1 đến hết dãy 3 đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê) 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1745 Huyện Thạch Hà Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) Đường trục xã Thạch Long đi từ Chợ Trẽn - đến Hóa Chất 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1746 Huyện Thạch Hà Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) Khu Tái định cư Gia Ngãi 1 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1747 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 5 m 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1748 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1749 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1750 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 5 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1751 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1752 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1753 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Khu quy hoạch Nam Cầu Nga 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1754 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Khu quy hoạch vùng Hạ Lầm 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1755 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Đoạn từ nhà bà Hoa Long thôn Đan Trung đi ngã Ba Giang 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1756 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) Khu quy hoạch vùng Nụ Nàng 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1757 Huyện Thạch Hà Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) Đường Trung tâm xã Thạch Bàn đoạn qua UBND xã bán kính 300m mỗi bên 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1758 Huyện Thạch Hà Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) Đoạn từ cống số 1 đến ngã ba ông Đồng - đến cầu Trung Miệu 2 thôn Tân Phong 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1759 Huyện Thạch Hà Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) Đoạn từ Trạm y tế xã - đến hết đất ông Hoàng Thuận thôn Vĩnh Sơn 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1760 Huyện Thạch Hà Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) Đường từ giáp xã Thạch Đỉnh đi - đến Cống số 1 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1761 Huyện Thạch Hà Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) Từ Cống số 1 - đến chợ Thạch Đỉnh 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1762 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 380.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1763 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1764 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1765 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1766 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 265.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1767 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1768 Huyện Thạch Hà Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê: Đoạn từ tiếp giáp xã Hộ Độ tại cầu Cửa Sót - đến tỉnh lộ 3 (Tỉnh lộ 26 cũ) 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1769 Huyện Thạch Hà Đường kênh N9 - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) Tiếp giáp xã Thạch Khê - đến đường vào bãi đá xã Thạch Đỉnh 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1770 Huyện Thạch Hà Đường kênh N9 - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) Tiếp đó - đến cầu Đập Họ (qua UBND xã Thạch Đỉnh) 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1771 Huyện Thạch Hà Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) Đường từ cầu Đập Họ đi bến đò Đỉnh Môn (trừ dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A Mỏ sắt Thạch Khê) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1772 Huyện Thạch Hà Đường WB - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) Từ ngã ba đường trục xã đi ra khu thử nghiệm công nghệ mỏ sắt 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1773 Huyện Thạch Hà Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) Đường từ ngã ba trục xã - đến giáp đất xã Thạch Bàn 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1774 Huyện Thạch Hà Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) Đường từ Trường Tiểu học đi - đến đầu xóm 8 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1775 Huyện Thạch Hà Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) Từ đền Voi Quỳ - đến nhà chị Ty Tú tổ 4 thôn Văn Sơn 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1776 Huyện Thạch Hà Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) Các đường ven khu Tái Định cư Thạch Đỉnh II, khu QH xóm 10 Thạch Đỉnh cũ 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1777 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 380.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1778 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1779 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1780 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1781 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 265.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1782 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1783 Huyện Thạch Hà Đường ĐT 550 (tỉnh lộ 3 củ) - Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Từ đất nhà bà Hà - đến nhà ông Đồng 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1784 Huyện Thạch Hà Đường Thượng Ngọc - Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Từ giáp Xã Thạch Tiến - đến qua ngã tư đường đi thôn Ngọc Sơn 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1785 Huyện Thạch Hà Đường Thượng Ngọc - Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Tiếp đó - đến qua ngã tư Trường THCS Thạch Ngọc 300m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1786 Huyện Thạch Hà Đường Thượng Ngọc - Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Tiếp đó - đến giáp đất xã Ngọc Sơn 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1787 Huyện Thạch Hà Đường liên xã Việt Xuyên đi Thạch Ngọc -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Trùa - đến ngã tư vào Hội quán xóm Mộc Hải 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1788 Huyện Thạch Hà Đường liên xã Việt Xuyên đi Thạch Ngọc -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Tiếp đó - đến cây xăng 675.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1789 Huyện Thạch Hà Đường liên xã Việt Xuyên đi Thạch Ngọc -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Tiếp đó - đến giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1790 Huyện Thạch Hà Đường từ xóm Mỹ Châu đến xóm Ngọc Sơn -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Từ Kênh N119 - đến hết đất hội quán xóm Ngọc Sơn 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1791 Huyện Thạch Hà Đường từ xóm Mỹ Châu đến xóm Ngọc Sơn -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Tiếp đó - đến hết đất xóm Ngọc Sơn 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1792 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Đường xóm Bắc Lâm đi xóm Minh Tiến 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1793 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Đường qua trường Trung cấp Nghề Hà Tĩnh (đoạn từ giáp đất Xã Thạch Tiến - đến hết đất xã Thạch Ngọc - chân đập 19/5) 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1794 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 5 m 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1795 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1796 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1797 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 5 m 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1798 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1799 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1800 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Đường từ giếng Da - đến nhà VH thôn Đại Long 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn