Bảng giá đất tại Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh hiện nay giao động từ 6.800 đồng/m2 đến 38.000.000 đồng/m2, theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Tiềm năng phát triển khu vực này rất lớn, đặc biệt với các dự án hạ tầng đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh

Huyện Thạch Hà nằm ở phía Bắc tỉnh Hà Tĩnh, có vị trí địa lý thuận lợi, gần các trục giao thông huyết mạch, kết nối với các khu vực trọng điểm trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận.

Huyện này đang ngày càng phát triển với nhiều dự án hạ tầng lớn, bao gồm các tuyến đường giao thông mới, khu công nghiệp, và các khu đô thị mới đang được triển khai. Chính vì vậy, giá trị đất đai tại đây đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ.

Thạch Hà nổi bật với nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thủy sản và các dịch vụ thương mại. Tuy nhiên, sự phát triển về công nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông đang giúp huyện này chuyển mình, mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ hơn trong tương lai.

Các khu vực có tiềm năng phát triển nhanh chóng, đặc biệt là xung quanh các khu công nghiệp và các trục giao thông chính, đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Thạch Hà

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Thạch Hà hiện nay có sự phân bổ không đồng đều giữa các khu vực.

Mức giá cao nhất có thể lên đến 38.000.000 đồng/m2 tại những khu vực trọng điểm như khu công nghiệp, khu đô thị mới và các khu vực gần các tuyến đường chính. Những khu vực này đều có cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận tiện, nên giá trị bất động sản rất cao.

Ngược lại, những khu vực xa trung tâm hoặc ở vùng nông thôn, giá đất dao động từ khoảng 6.800 đồng/m2 đến 3.000.000 đồng/m2.

Tuy nhiên, với sự phát triển của các dự án hạ tầng và đô thị hóa, những khu vực này cũng có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai gần. Giá đất trung bình tại huyện này khoảng 4.500.000 đồng/m2, nhưng tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực, giá trị này có thể thay đổi đáng kể.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Thạch Hà hiện nay được đánh giá là hợp lý và tiềm năng tăng giá trong tương lai là rất lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, những khu vực ven đô và ngoại thành của Thạch Hà có thể trở thành điểm nóng cho các nhà đầu tư trong những năm tới. Do đó, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, Huyện Thạch Hà là lựa chọn đáng cân nhắc.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Thạch Hà

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Thạch Hà là sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng.

Những dự án giao thông lớn, như nâng cấp quốc lộ 1A, xây dựng các tuyến đường cao tốc Bắc Nam, và phát triển các khu công nghiệp đang tạo ra sự thay đổi rõ rệt trong khu vực. Những công trình này không chỉ giúp kết nối Thạch Hà với các khu vực trọng điểm mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển cho bất động sản.

Thêm vào đó, Huyện Thạch Hà còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu vực ven biển, nơi có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, đang thu hút các nhà đầu tư lớn. Các khu vực này không chỉ tiềm năng phát triển nhà ở mà còn thích hợp cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, các khu công nghiệp và các dự án khu đô thị đang được triển khai ở Huyện Thạch Hà sẽ là yếu tố chính thúc đẩy nhu cầu nhà ở và bất động sản. Sự xuất hiện của các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ kéo theo nhu cầu về đất đai, nhà ở, và các dịch vụ hạ tầng.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp, du lịch và các dự án hạ tầng lớn, Huyện Thạch Hà sẽ tiếp tục thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạch Hà là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạch Hà là: 5.670 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thạch Hà là: 1.385.079 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
863

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Tiếp đó - đến Cầu Vải thôn Liên Vinh 1.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1402 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Đường từ giáp đất ông Trương Quang Hải thôn Nam Thượng - đến đường IFAD 1.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1403 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Tiếp đó - đến giáp xã Thạch Xuân 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1404 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Đường từ đất nhà thờ họ Trần - đến đường Hàm Nghi (thôn Bắc Thượng) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1405 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Từ đường tránh QL 1A - đến khu đô thị Hà Mỹ Hưng 3.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1406 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Thôn Bắc Thượng, Nam Thượng - Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 7 m 1.700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1407 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Thôn Bắc Thượng, Nam Thượng - Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 7 m 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1408 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Thôn Bắc Thượng, Nam Thượng - Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1409 Huyện Thạch Hà Thôn Liên Hương, Nam Bình, Liên Vinh, Bàu Láng, Kỳ Phong, Thống Nhất, Kỳ Sơn - Xã Thạch Đài Độ rộng đường ≥7 m 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1410 Huyện Thạch Hà Thôn Liên Hương, Nam Bình, Liên Vinh, Bàu Láng, Kỳ Phong, Thống Nhất, Kỳ Sơn - Xã Thạch Đài Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1411 Huyện Thạch Hà Thôn Liên Hương, Nam Bình, Liên Vinh, Bàu Láng, Kỳ Phong, Thống Nhất, Kỳ Sơn - Xã Thạch Đài Độ rộng đường < 3 m 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1412 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xóm Bắc Thượng, Nam Thượng - Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 7 m 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1413 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xóm Bắc Thượng, Nam Thượng - Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 7 m 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1414 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xóm Bắc Thượng, Nam Thượng - Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1415 Huyện Thạch Hà Thôn Liên Hương, Nam Bình, Liên Vinh, Bàu Láng, Kỳ Phong, Thống Nhất, Kỳ Sơn - Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥7 m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1416 Huyện Thạch Hà Thôn Liên Hương, Nam Bình, Liên Vinh, Bàu Láng, Kỳ Phong, Thống Nhất, Kỳ Sơn - Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1417 Huyện Thạch Hà Thôn Liên Hương, Nam Bình, Liên Vinh, Bàu Láng, Kỳ Phong, Thống Nhất, Kỳ Sơn - Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1418 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Đường nối đường tránh QL 1A qua nhà văn hoá thôn Liên Hương - đến đường Đài Hương 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1419 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Khu dân cư xứ Đồng Bủn, thôn Liên Hương 2.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1420 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Khu Quy hoạch hạ tầng đấu giá thuộc các thôn Bắc Thượng 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1421 Huyện Thạch Hà Đường ĐT 550 - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Lưu (cũ)) Đoạn đi qua xã Lưu Vĩnh Sơn (xã Thạch Lưu cũ) 3.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1422 Huyện Thạch Hà Đường Liên Hương - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Lưu (cũ)) Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 - đến hết Trường tiểu học 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1423 Huyện Thạch Hà Đường Ngụ Đông - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Lưu (cũ)) Từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 - đến hết đất bà Cảnh xóm Đông Tiến (đi qua 2 xã Thạch Vĩnh, xã Thạch Lưu) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1424 Huyện Thạch Hà Đường Liên Hương - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Lưu (cũ)) Từ hết dãy 1 Tỉnh lộ 3 - đến Cầu Trạo 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1425 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Lưu (cũ)) Đường từ Tỉnh lộ 3 vào làng công giáo: Từ dãy 2 Tỉnh lộ 3 - đến hết đất ông Hoàng Trung Am xóm Bảo Lộc 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1426 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Lưu (cũ)) Đường từ UBND xã qua đất ông Lĩnh Địa chính - đến hết đất bà Cầu xóm Đông Tiến 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1427 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Lưu (cũ)) Đường từ quán anh Toàn Long (giáp đường Liên Hương) - đến hết đất Trường Mầm non cũ 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1428 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Lưu (cũ)) Đường từ đường Liên Hương qua cổng trạm Y tế - đến hết đất là Trọng xóm Bảo Lộc 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1429 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Lưu (cũ)) Đường từ giáp dãy 2 Tỉnh lộ 3 đi vào trại Xuân Hà 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1430 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Lưu (cũ)) Đường từ giáp trường tiểu học Thạch Lưu - đến hết đất ông Thường thôn Trung Nam 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1431 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Lưu (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1432 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Lưu (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1433 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Lưu (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1434 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Lưu (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1435 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Lưu (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1436 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Lưu (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1437 Huyện Thạch Hà Đường ĐT 550 - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Từ hết đất Thạch Lưu cũ - đến qua cây xăng Thạch Vĩnh 250m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1438 Huyện Thạch Hà Đường ĐT 550 - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Tiếp đó - đến Cầu Làng Đò 2.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1439 Huyện Thạch Hà Đường ĐT 550 - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Tiếp đó - đến hết xã Lưu Vĩnh Sơn (xã Thạch Vĩnh cũ) 1.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1440 Huyện Thạch Hà Đường tránh QL1A Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) đoạn qua xã Thạch Vĩnh 3.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1441 Huyện Thạch Hà Đường 92 - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Đoạn từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 - đến cầu Máng 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1442 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Tiếp - đến giáp xã Thạch Thanh 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1443 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Đường Tân Vĩnh từ giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A - đến giáp dãy 1 đường 92 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1444 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Đường nối từ đường 92 (cạnh trường THCS) - đến hết đất ông Phan Cầu xóm Song Hoành 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1445 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Tiếp đó qua đất anh Nghệ - đến tiếp giáp Xã Thạch Tiến 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1446 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Đường từ tiếp giáp đất anh Bá xóm Vĩnh Cát - đến cầu Mới xóm Thiên Thai 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1447 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Đường nối từ đất anh Hán Từ xóm Vĩnh Cát - đến Trung tâm Sát hạch Hà An 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1448 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Đường vào K19 từ giáp dãy 1 Quốc lộ 15A - đến nhà ông Nguyễn Văn Cường - thôn Vĩnh Cát rẽ trái đến hết nhà ông Cao Xuân Nam - thôn Vĩnh Cát (giáp đường trục K19) 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1449 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Tiếp đó qua Trường trung cấp nghề Hà Tĩnh - đến giáp dãy 1 đường Quốc lộ 15A 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1450 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1451 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1452 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1453 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1454 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1455 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Thạch Vĩnh (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1456 Huyện Thạch Hà Đường ĐT 550 - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Đoạn đi qua xã Lưu Vĩnh Sơn (xã Bắc Sơn cũ) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1457 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Đường liên xã từ giáp xã Ngọc Sơn - đến Trại Xuân Hà (giáp Xã Thạch Lưu ) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1458 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Đường từ ngã tư cầu Văn Hóa - đến xã Thạch Xuân 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1459 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Từ Cầu Văn hóa - đến thôn Trung Sơn 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1460 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 8C - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Đoạn đi qua xã Lưu Vĩnh Sơn (xã Bắc Sơn cũ) 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1461 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1462 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1463 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1464 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1465 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1466 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1467 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Đường gom Quy hoạch vùng Nhà Trao tuyến 1 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1468 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Tuyến 2, 3 Quy hoạch vùng Nhà Trao 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1469 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Tuyến 1, Quy hoạch vùng Lối Vại 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1470 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Tuyến 2, 3 Quy hoạch vùng Lối Vại 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1471 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Tuyến 4, 5 Quy hoạch vùng Lối Vại 1.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1472 Huyện Thạch Hà Tỉnh lộ 20 - Xã Thạch Sơn Từ tiếp giáp đất xã Thạch Long - đến ngã 4 Ủy ban nhân dân xã 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1473 Huyện Thạch Hà Tỉnh lộ 20 - Xã Thạch Sơn Tiếp - đến ba ra Đò Điệm (giáp xã Thạch Mỹ) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1474 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê: Đoạn qua xã Thạch Sơn 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1475 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Đường nối từ đường đi Hóa Chất (đoạn từ đất Bà Lân) - đến dãy 3 đường nối QL 1A đi Mỏ Sắt 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1476 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Đường từ Chợ Trẽn đi xí nghiệp Hóa Chất 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1477 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Đường trước UBND xã đi Đông Lạnh 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1478 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Đường Chợ Rú đi Đông Lạnh 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1479 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Đường từ UBND xã - đến hết đất hội quán xóm Hạ Hàn 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1480 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Đường nối từ Tỉnh lộ 20 đi - đến hết đất nhà thờ Sông Tiến 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1481 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Khu vực đường đê Hữu Nghèn 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1482 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Sơn Độ rộng đường ≥ 5 m 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1483 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Sơn Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1484 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Sơn Độ rộng đường < 3 m 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1485 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Sơn Độ rộng đường ≥ 5 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1486 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Sơn Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1487 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Sơn Độ rộng đường < 3 m 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1488 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Tuyến nối ĐH 104 đi thôn Sơn Tiến (nhà ông Kỳ) 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1489 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Đường chợ Rú đi Quốc lộ 15B 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1490 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 1A - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Đoạn từ giáp xã Thạch Kênh - đến đất ông Nguyễn Khắc Hùng 3.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1491 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 1A - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Tiếp - đến hết đất Xã Phù Việt giáp xã Thạch Long 3.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1492 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 15B (Tỉnh lộ 2 cũ) - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Từ giáp dãy 1 đường Quốc lộ 1A - đến đường vào trụ sở mới UBND Xã Phù Việt 2.560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1493 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 15B (Tỉnh lộ 2 cũ) - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Tiếp đó hết đất Xã Phù Việt 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1494 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Đường Cảng: từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi Trạm bơm Đội Triều 1.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1495 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Đường từ giáp dãy 1 Quốc lộ 15B đi qua UBND xã qua Trường Tiểu học - đến dãy 3 Quốc lộ 1A 1.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1496 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Đường 92 nối từ dãy 3 Quốc lộ 15B qua thôn Trung Tiến - đến tiếp giáp đất xã Thạch Thanh 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1497 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Đường đối diện đường vào UBND xã - đến hết đất ông Kỷ thôn Trung Tiến 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1498 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Đường Mai Kính đi từ HTX Môi trường (Trạm Y tế cũ) qua nhà thờ Mai Kính - đến hết đất nhà thờ họ Phan 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1499 Huyện Thạch Hà Các tuyến đường trong Cụm CN- TTCN Phù Việt - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Tuyến đường gom Quốc lộ 1A 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1500 Huyện Thạch Hà Các tuyến đường trong Cụm CN- TTCN Phù Việt - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Tuyến đường trục chính 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn