Bảng giá đất tại Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh hiện nay giao động từ 6.800 đồng/m2 đến 38.000.000 đồng/m2, theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Tiềm năng phát triển khu vực này rất lớn, đặc biệt với các dự án hạ tầng đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh

Huyện Thạch Hà nằm ở phía Bắc tỉnh Hà Tĩnh, có vị trí địa lý thuận lợi, gần các trục giao thông huyết mạch, kết nối với các khu vực trọng điểm trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận.

Huyện này đang ngày càng phát triển với nhiều dự án hạ tầng lớn, bao gồm các tuyến đường giao thông mới, khu công nghiệp, và các khu đô thị mới đang được triển khai. Chính vì vậy, giá trị đất đai tại đây đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ.

Thạch Hà nổi bật với nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thủy sản và các dịch vụ thương mại. Tuy nhiên, sự phát triển về công nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông đang giúp huyện này chuyển mình, mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ hơn trong tương lai.

Các khu vực có tiềm năng phát triển nhanh chóng, đặc biệt là xung quanh các khu công nghiệp và các trục giao thông chính, đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Thạch Hà

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Thạch Hà hiện nay có sự phân bổ không đồng đều giữa các khu vực.

Mức giá cao nhất có thể lên đến 38.000.000 đồng/m2 tại những khu vực trọng điểm như khu công nghiệp, khu đô thị mới và các khu vực gần các tuyến đường chính. Những khu vực này đều có cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận tiện, nên giá trị bất động sản rất cao.

Ngược lại, những khu vực xa trung tâm hoặc ở vùng nông thôn, giá đất dao động từ khoảng 6.800 đồng/m2 đến 3.000.000 đồng/m2.

Tuy nhiên, với sự phát triển của các dự án hạ tầng và đô thị hóa, những khu vực này cũng có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai gần. Giá đất trung bình tại huyện này khoảng 4.500.000 đồng/m2, nhưng tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực, giá trị này có thể thay đổi đáng kể.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Thạch Hà hiện nay được đánh giá là hợp lý và tiềm năng tăng giá trong tương lai là rất lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, những khu vực ven đô và ngoại thành của Thạch Hà có thể trở thành điểm nóng cho các nhà đầu tư trong những năm tới. Do đó, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, Huyện Thạch Hà là lựa chọn đáng cân nhắc.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Thạch Hà

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Thạch Hà là sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng.

Những dự án giao thông lớn, như nâng cấp quốc lộ 1A, xây dựng các tuyến đường cao tốc Bắc Nam, và phát triển các khu công nghiệp đang tạo ra sự thay đổi rõ rệt trong khu vực. Những công trình này không chỉ giúp kết nối Thạch Hà với các khu vực trọng điểm mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển cho bất động sản.

Thêm vào đó, Huyện Thạch Hà còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu vực ven biển, nơi có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, đang thu hút các nhà đầu tư lớn. Các khu vực này không chỉ tiềm năng phát triển nhà ở mà còn thích hợp cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, các khu công nghiệp và các dự án khu đô thị đang được triển khai ở Huyện Thạch Hà sẽ là yếu tố chính thúc đẩy nhu cầu nhà ở và bất động sản. Sự xuất hiện của các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ kéo theo nhu cầu về đất đai, nhà ở, và các dịch vụ hạ tầng.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp, du lịch và các dự án hạ tầng lớn, Huyện Thạch Hà sẽ tiếp tục thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạch Hà là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạch Hà là: 5.670 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thạch Hà là: 1.385.079 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
863

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Tuyến 2, 3 Quy hoạch vùng Lối Vại 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
902 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn (Xã Bắc Sơn (cũ)) Tuyến 4, 5 Quy hoạch vùng Lối Vại 1.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
903 Huyện Thạch Hà Tỉnh lộ 20 - Xã Thạch Sơn Từ tiếp giáp đất xã Thạch Long - đến ngã 4 Ủy ban nhân dân xã 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
904 Huyện Thạch Hà Tỉnh lộ 20 - Xã Thạch Sơn Tiếp - đến ba ra Đò Điệm (giáp xã Thạch Mỹ) 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
905 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê: Đoạn qua xã Thạch Sơn 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
906 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Đường nối từ đường đi Hóa Chất (đoạn từ đất Bà Lân) - đến dãy 3 đường nối QL 1A đi Mỏ Sắt 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
907 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Đường từ Chợ Trẽn đi xí nghiệp Hóa Chất 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
908 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Đường trước UBND xã đi Đông Lạnh 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
909 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Đường Chợ Rú đi Đông Lạnh 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
910 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Đường từ UBND xã - đến hết đất hội quán xóm Hạ Hàn 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
911 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Đường nối từ Tỉnh lộ 20 đi - đến hết đất nhà thờ Sông Tiến 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
912 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Khu vực đường đê Hữu Nghèn 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
913 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Sơn Độ rộng đường ≥ 5 m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
914 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Sơn Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
915 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Sơn Độ rộng đường < 3 m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
916 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Sơn Độ rộng đường ≥ 5 m 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
917 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Sơn Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
918 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Sơn Độ rộng đường < 3 m 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
919 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Tuyến nối ĐH 104 đi thôn Sơn Tiến (nhà ông Kỳ) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
920 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Đường chợ Rú đi Quốc lộ 15B 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
921 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 1A - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Đoạn từ giáp xã Thạch Kênh - đến đất ông Nguyễn Khắc Hùng 3.900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
922 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 1A - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Tiếp - đến hết đất Xã Phù Việt giáp xã Thạch Long 4.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
923 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 15B (Tỉnh lộ 2 cũ) - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Từ giáp dãy 1 đường Quốc lộ 1A - đến đường vào trụ sở mới UBND Xã Phù Việt 3.072.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
924 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 15B (Tỉnh lộ 2 cũ) - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Tiếp đó hết đất Xã Phù Việt 2.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
925 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Đường Cảng: từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi Trạm bơm Đội Triều 1.560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
926 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Đường từ giáp dãy 1 Quốc lộ 15B đi qua UBND xã qua Trường Tiểu học - đến dãy 3 Quốc lộ 1A 1.560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
927 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Đường 92 nối từ dãy 3 Quốc lộ 15B qua thôn Trung Tiến - đến tiếp giáp đất xã Thạch Thanh 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
928 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Đường đối diện đường vào UBND xã - đến hết đất ông Kỷ thôn Trung Tiến 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
929 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Đường Mai Kính đi từ HTX Môi trường (Trạm Y tế cũ) qua nhà thờ Mai Kính - đến hết đất nhà thờ họ Phan 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
930 Huyện Thạch Hà Các tuyến đường trong Cụm CN- TTCN Phù Việt - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Tuyến đường gom Quốc lộ 1A 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
931 Huyện Thạch Hà Các tuyến đường trong Cụm CN- TTCN Phù Việt - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Tuyến đường trục chính 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
932 Huyện Thạch Hà Các tuyến đường trong Cụm CN- TTCN Phù Việt - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Các tuyến đường nhánh 403.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
933 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
934 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 510.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
935 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
936 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
937 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
938 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Phù Việt (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
939 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Việt Xuyên (cũ)) Đường HIRDP nối từ đất ông Tam thôn Việt Yên - đến hết đất ông Thành thôn Hưng Giang 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
940 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 15B (Tỉnh lộ 2) - Xã Việt Tiến (Xã Việt Xuyên (cũ)) Từ giáp Xã Phù Việt - đến hết đất xã Việt Xuyên 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
941 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Việt Xuyên (cũ)) Riêng đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Đình Nghĩa - đến hết đất ông Trần Đình Cường 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
942 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Việt Xuyên (cũ)) Đường liên xã từ dãy 1 Quốc lộ 15B qua UBND xã - đến tiếp giáp xã Thạch Liên 780.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
943 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Việt Xuyên (cũ)) Đường từ giáp dãy 1 Quốc lộ 15B (ngã tư đất ông Đức xóm 2) - đến ngã 3 đường UBND xã đi Thạch Liên 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
944 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Việt Xuyên (cũ)) Đường từ ngã ba đất ông Trần Cát xóm chợ đi Nghĩa trang 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
945 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Việt Xuyên (cũ)) Đường từ tiếp giáp đất anh Tuấn Thìn (dãy 3 Quốc lộ 15B) - đến cầu Đồng Điềm 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
946 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Việt Xuyên (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
947 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Việt Xuyên (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
948 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Việt Xuyên (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
949 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Việt Xuyên (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
950 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Việt Xuyên (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
951 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Việt Xuyên (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
952 Huyện Thạch Hà Đường Thượng Ngọc - Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Từ giáp xã Thạch Thanh - đến hết đất Thạch Tiến 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
953 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 15B (Tỉnh lộ 2 cũ) - Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Đoạn đi qua Xã Thạch Tiến 2.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
954 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Đường kênh C12 từ giáp đường Thượng Ngọc - đến giáp Cầu sông Vách Nam 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
955 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Tiếp đó - đến giáp dãy 1 Quốc lộ 15B 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
956 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Từ đất chùa Kim Liên - đến Trằm Mụ Sa (tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
957 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Đường từ dãy 1 đường Thượng Ngọc qua UBND xã - đến đất chùa Kim Liên 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
958 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Đường 23 (đường Đền Nen) từ dãy 2 đường Quốc lộ 15B - đến dãy 1 đường Thượng Ngọc 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
959 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Tiếp đó - đến tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
960 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Tiếp đó - đến giáp Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh (hết đất Xã Thạch Tiến) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
961 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Đường nhà Thùi: Từ giáp Thạch Thanh - đến hết đất ông Đăng Liêm 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
962 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Tiếp đó - đến ngõ ông Nguyễn Văn Quang (đường 23) 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
963 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Đường Nam cầu Bầu Rằng - đến tiếp giáp xã Thạch Vĩnh 288.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
964 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
965 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
966 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
967 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
968 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
969 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
970 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Đường đi Nhà máy gạch Thương Phú: đoạn từ dãy 2 đường Quốc lộ 1A - đến hết đất xã Việt Tiến 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
971 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến (Xã Thạch Tiến (cũ)) Khu quy hoạch vùng Nương Rọ, thôn Phúc Lộc 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
972 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 1A - Xã Thạch Kênh (xã đồng bằng) Từ cầu Già - đến giáp đất Phù Việt (về phía Đông) 3.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
973 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Kênh (xã đồng bằng) Riêng đoạn từ đất ông Đặng Sỹ Thủy - đến giáp đất ông Lê Quang Nga 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
974 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Kênh (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp dãy 2 Quốc lộ 1A - đến hết đất anh Nhiệm Phượng 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
975 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Kênh (xã đồng bằng) Tiếp đó - đến cầu Kênh Cạn 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
976 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Kênh (xã đồng bằng) Đường nối từ Quốc lộ 1A đi Bắc Kênh: Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi - đến kênh C12 780.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
977 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Kênh (xã đồng bằng) Tiếp đó - đến nhà ông Đồng Ái (xóm 2) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
978 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Kênh (xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 1A đi Nam Kênh: Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi qua gạch Tân Phú - đến ngã ba cầu Kênh Cạn 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
979 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Kênh (xã đồng bằng) Đường từ ngõ ông Điền đi - đến hết đất ông Nguyễn Bá Thanh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
980 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Kênh (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 5 m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
981 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Kênh (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
982 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Kênh (xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
983 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Kênh (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 5 m 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
984 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Kênh (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
985 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Kênh (xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
986 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Kênh (xã đồng bằng) Khu dân cư đồng Nhà Máy 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
987 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 1A - Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) Từ cầu Già - đến giáp đất Phù Việt (về phía Tây) 3.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
988 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) Riêng đoạn từ đất ông Lê Hữu Phượng - đến hết đất ông Nguyễn Viết Đinh 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
989 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) Đường nối từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A - đến ngã tư xóm Khang 780.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
990 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) Đường nối từ Quốc lộ 1A - đến cầu Hồng Quang: Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến hết đất Hội quán xóm Ninh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
991 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) Tiếp đó - đến cầu Hồng Quang 456.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
992 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) Đường từ hói cầu Già (ngã tư đất ông Châu xóm Đông Nguyên) đi Việt Xuyên 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
993 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) Đường nối từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A - đến cầu Tam Đa (xóm Lợi): Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến cổng chào xóm Phú 780.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
994 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) Tiếp đó - đến cầu Tam Đa 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
995 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) Từ đất nhà nghỉ Cúc Thông - đến hết đất ông Kỷ thôn Phú 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
996 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) Từ đất ông Hợi thôn Minh - đến đất ông Hoa thôn Nguyên. 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
997 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 5 m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
998 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m - đến < 5 m 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
999 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1000 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 5 m 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn