Bảng giá đất tại Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh hiện tại dao động từ 5.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2 theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Khu vực này đang chứng kiến tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

Huyện Nghi Xuân nằm ở phía Bắc của tỉnh Hà Tĩnh, giáp biển và có vị trí chiến lược trong việc kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm trong khu vực miền Trung.

Đây là nơi có cảnh quan thiên nhiên phong phú, đặc biệt là bãi biển Xuân Thành, một trong những điểm đến du lịch hấp dẫn, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường ven biển và dự án giao thông kết nối các khu vực trọng điểm, Nghi Xuân đang trở thành điểm sáng cho các nhà đầu tư.

Với quy hoạch phát triển đô thị, nâng cấp cơ sở hạ tầng, đặc biệt là sự phát triển của các khu công nghiệp, Nghi Xuân đã bắt đầu thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư bất động sản. Các dự án nhà ở, khu đô thị, khu du lịch nghỉ dưỡng đang dần hình thành, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghi Xuân

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Nghi Xuân hiện nay khá đa dạng, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Các khu vực gần trung tâm thị trấn và khu công nghiệp có giá đất khá cao, dao động từ 5.000.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2, đặc biệt là các khu vực ven biển và gần các tuyến đường chính.

Cụ thể, giá đất tại thị trấn Nghi Xuân, nơi có hạ tầng phát triển và các dịch vụ tiện ích đầy đủ, dao động từ 15.000.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2. Các khu vực gần các bãi biển như Xuân Thành có giá cao hơn, vì đây là khu vực tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu vực ngoại thành và khu vực nông thôn, giá đất có thể dao động từ 5.000 đồng/m2 đến 3.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào mục đích sử dụng đất và các yếu tố về giao thông, tiện ích.

Sự chênh lệch giá đất này phản ánh mức độ phát triển của từng khu vực, với các khu vực có hạ tầng tốt, gần các dự án phát triển, và có tiềm năng du lịch đang chứng kiến sự gia tăng đáng kể về giá trị đất.

Với xu hướng phát triển mạnh mẽ, giá đất tại Nghi Xuân có thể tiếp tục tăng trưởng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghi Xuân

Huyện Nghi Xuân sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ để phát triển bền vững trong tương lai. Đầu tiên, khu vực này có tiềm năng du lịch rất lớn, đặc biệt là với bãi biển Xuân Thành, một trong những địa điểm du lịch nổi bật của tỉnh Hà Tĩnh. Bên cạnh đó, việc xây dựng các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và các dự án bất động sản ven biển đang thúc đẩy giá trị đất tại đây tăng cao.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của hạ tầng giao thông. Nghi Xuân hiện đang được nâng cấp hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến đường ven biển và kết nối các khu công nghiệp, giúp thúc đẩy việc phát triển khu vực.

Các dự án giao thông mới như đường cao tốc Bắc Nam hay đường nối các khu công nghiệp sẽ làm tăng giá trị đất, đặc biệt là ở các khu vực gần các trục giao thông chính.

Nghi Xuân cũng có lợi thế lớn khi là khu vực đang hướng tới phát triển các khu công nghiệp. Chính quyền địa phương đã và đang triển khai các kế hoạch quy hoạch khu công nghiệp, điều này sẽ kéo theo nhu cầu về nhà ở, khu dân cư và các dịch vụ tiện ích, làm tăng giá trị đất ở khu vực này.

Đặc biệt, các khu vực ngoại thành của Nghi Xuân, khi được phát triển đồng bộ về hạ tầng, sẽ trở thành điểm nóng thu hút đầu tư trong thời gian tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, Nghi Xuân hiện đang là điểm sáng đầu tư bất động sản tại tỉnh Hà Tĩnh. Dự báo trong tương lai, giá trị bất động sản tại khu vực này sẽ tiếp tục gia tăng, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghi Xuân là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghi Xuân là: 6.570 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Xuân là: 1.801.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
894

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Tây) - đến hết đất ông Xuân Kim thôn Thành Phú 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
602 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Đông) - đến hết đất bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
603 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn giáp đất ông Trần Trung - đến hết đất ông Khang thôn Thành Phú 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
604 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ Hội quán Thôn Thành Yên - đến hết đất ông Hoá thôn Thành Yên 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
605 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Nguyên - đến hết đất ông Tiến thôn Thành Yên 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
606 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Nguyên - đến hết đất ông Bảo thôn Thành Yên 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
607 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đường Hải thành (trục xã 05) thôn Thành Yên - đến cổng trường Tiểu học Xuân thành 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
608 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất bà Bé - đến hết đất bà Ngoan thôn Thành Hải 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
609 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Thơm - đến hết đất bà Lục thôn Thành Hải 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
610 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Đạt - đến hết đất ông Bổng thôn Thành Hải 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
611 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ nhà văn hoá thôn Thành Hải - đến hết đất ông Nga thôn Thành Hải 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
612 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất bà Phương - đến hết đất ông Hùng thôn Thành Hải 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
613 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất bà Tự - đến giáp đất bà Huy thôn Hương Hoà 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
614 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Tân Lịch - đến hết đất bà Tú thôn Thanh Văn 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
615 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Phong - đến hết đất bà Thu Hùng thôn Thanh Văn 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
616 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Dũng - đến giáp đất ông Bảy thôn Thanh Văn 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
617 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Quảng - đến giáp đất bà Diên thôn Thành Phú 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
618 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất Ông Cận - đến hết đất bà Nguyệt thôn Thành Phú 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
619 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Khang - đến ngã ba cửa bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
620 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ Trường Mâm non phân hiệu 2 - đến hết đất ông Minh Hằng thôn Thành Sơn 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
621 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ phía Đông đất ông Lực - đến hết đất ông Nghinh thôn Thành Sơn 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
622 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Mến - đến giáp đất ông Thành Toàn thôn Thành Sơn 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
623 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất bà Thành thôn Thành Sơn - đến cầu Vẹo 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
624 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Nghinh thôn Thành Sơn - đến cầu Vẹo 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
625 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ ngã 4 đất chị Hiền - đến ngã 4 đất anh Anh thôn Thanh Văn 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
626 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Từ đất ông Trung (thôn Thanh Văn) - đến hết đất ông Dinh (thôn Thành Phú) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
627 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4m còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
628 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4m còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
629 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Các tuyến đường đất ≥ 4m 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
630 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Các tuyến đường đất < 4m 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
631 Huyện Nghi Xuân Đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) - Xã Đan Trường Đoạn từ tiếp giáp xã Xuân Đan - đến hết xã Xuân Trường 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
632 Huyện Nghi Xuân Đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) - Xã Đan Trường Tiếp giáp xã Xuân Phổ - đến hết xã Xuân Đan 7.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
633 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường Đường từ đất ông Quất thôn Kiều Thắng Lợi - đến đê sông 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
634 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường Đường từ chùa Phúc Hải - đến hết đất trường Tiểu học 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
635 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường Đoạn từ đất ông Ngọc thôn Bình Phúc - đến hết đất ông Tăng Ngà thôn Song Giang 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
636 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường Đoạn từ đất hoa Việt thôn Lương Ninh - đến đê biển 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
637 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường Đoạn từ đất ông Hóa thôn Bình Phúc - đến đê biển 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
638 Huyện Nghi Xuân Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Đan Trường 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
639 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ tiếp giáp đất ông Phi - đến hết đất ông Phúc Thanh 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
640 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đền xóm - đến đê biển 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
641 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn tiếp giáp đất bà Tiến Thái - đến hết đất ông Thành (Trường Thủy, Trường Thanh, Trường Hải) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
642 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ cổng chào Trường Vịnh - đến hết đất ông Tiến Thái 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
643 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến Thái - đến đê biển 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
644 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) - đến hết đất Hoa Sửu (thôn Trường Vịnh) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
645 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ tiếp giáp đất Thu Sơn - đến hết đất Lâm Lân (thôn Trường Quý, Trường Châu) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
646 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Từ tiếp giáp đất Lâm Lân - đến hết đất Hạnh Hùng (thôn Trường Châu) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
647 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Từ tiếp giáp đất anh Ca - đến hết đất Vơn Hiền (Thôn Trường Châu, Trường Quý, Lộc Hạnh ) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
648 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Tiếp đó - đến hết đất Hải Linh (thôn Lộc Hạnh) 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
649 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Từ tiếp giáp đất Hải Linh - đến hết đất Lục Hạnh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc) 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
650 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Từ tiếp giáp đất Linh Ngụ - đến đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) thôn Lộc Hạnh. 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
651 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Hai tuyến đường chống biến đổi khí hậu 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
652 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đất ông Nhuần lên đường ĐT 546 (Thôn Lộc Hạnh) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
653 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ tiếp giáp đất bà Dục - đến hết đất bà Nguyệt Cát (Thôn Lộc Hạnh, Trường Tỉnh) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
654 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đất ông Tuấn Lan - đến hết đất ông Ngọc Mai (thôn Trường Hoa). 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
655 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đất anh Toan - đến hết đất bà Minh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc). 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
656 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đất ông Hùng - đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
657 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ Nhà văn hóa xã - đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
658 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đường trục xã 02 - đến hết khu dân cư nông thôn mới Trường Thanh, Trường Vịnh, Trường Hải (đường quy hoạch mới) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
659 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ cây Lổ Lá thôn Lĩnh Thành - đến Kỳ làng Sang (giáp đất Xuân Trường) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
660 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
661 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
662 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4 m còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
663 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4 m còn lại 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
664 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường đất ≥ 4 m 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
665 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường đất < 4 m 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
666 Huyện Nghi Xuân Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Xuân Liên Đoạn từ giáp xã Cổ Đạm - đến giáp cầu Rào Liên - Song 7.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
667 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất Anh Thông (xăng dầu) - đến hết đất ông Lê Bình 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
668 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất anh Đồng đi nhà thờ Công giáo - đến đầu nghĩa địa công giáo 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
669 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã tư đường 547 tiếp giáp đất ông Trần Hoàn - đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Tân 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
670 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã ba đất bà Lê Thị Tam - đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Trù 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
671 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã ba đất ông Lê Bình theo hai nhánh Bắc, Nam ra giáp đường ven biển 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
672 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã ba đường 547 giáp đất ông Nguyễn Trâm - đến hết đất ông Ngô Văn Hảo thôn An Phúc Lộc 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
673 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã tư đường 547 giáp đất bà Tô Thị Lý - đến hết đất nhà Văn hóa Trung Thịnh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
674 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã ba đường 547 ra biển Cương Thịnh - đến hết đất bà Trần Thị Lai 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
675 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Đoạn từ đất anh Trần Hiếu - đến giáp biển 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
676 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Nhà ông Nguyễn Quốc Toản - đến hết đất ông Nghĩa (Thôn Cường Thịnh) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
677 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Đoạn từ đường 547 tiếp giáp đất ông Định - đến hết đất Nguyễn Văn Lai 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
678 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
679 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Các tuyến đường <4 m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
680 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Các tuyến đường đất ≥ 4 m 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
681 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Các tuyến đường đất < 4 m 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
682 Huyện Nghi Xuân Khu dân cư NTM An Phúc Lộc - Xã Xuân Liên Đường nhựa 18m 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
683 Huyện Nghi Xuân Khu dân cư NTM An Phúc Lộc - Xã Xuân Liên Đường nhựa 12m 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
684 Huyện Nghi Xuân Khu dân cư NTM Cường Thịnh - Xã Xuân Liên 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
685 Huyện Nghi Xuân Đường Tiên - Yên - Xã Xuân Yên Đoạn từ cầu Đồng Ông - đến cầu Thống Nhất 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
686 Huyện Nghi Xuân Đường Tiên - Yên - Xã Xuân Yên Tiếp đó - đến đầu ngã 3 bãi tắm Xuân Yên (hết đất ông Việt) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
687 Huyện Nghi Xuân Đường Tiên - Yên - Xã Xuân Yên Tiếp đó theo đường ven biển - đến ranh giới 2 xã Yên - Thành 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
688 Huyện Nghi Xuân Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Yên 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
689 Huyện Nghi Xuân Tuyến đường Hải - Yên - Thành - Xã Xuân Yên Tuyến đường Hải - Yên - Thành 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
690 Huyện Nghi Xuân Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Yên ) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
691 Huyện Nghi Xuân Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc - Xã Xuân Yên 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
692 Huyện Nghi Xuân Tuyến đường Yên Ngọc - Yên Lợi - Xã Xuân Yên Cầu Bàu Bợ - đến hết đất ông Via 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
693 Huyện Nghi Xuân Tuyến đường Yên - Ngư - Xã Xuân Yên Từ đất chị Thiêm - đến giáp Xuân Hải 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
694 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Yên Đoạn từ tiếp giáp đất anh Cảnh - đến hết đất ông Năng (Yên Nam) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
695 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Yên Đoạn từ tiếp giáp đất anh Tùng - đến hết đất anh Đồng (Yên Khánh) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
696 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Yên Tiếp đó theo đường Yên Thông - đến hết đất ông Lân (thôn Yên Thông). 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
697 Huyện Nghi Xuân Tuyến đường Yên Nam - Yên Khánh - Xã Xuân Yên 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
698 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Yên Tiếp đó - đến đường ven biển 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
699 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Yên Đoạn đường Yên Lợi - đến Cống Ba Cửa 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
700 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Yên Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn