STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Tây) - đến hết đất ông Xuân Kim thôn Thành Phú | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
602 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Đông) - đến hết đất bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
603 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn giáp đất ông Trần Trung - đến hết đất ông Khang thôn Thành Phú | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
604 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ Hội quán Thôn Thành Yên - đến hết đất ông Hoá thôn Thành Yên | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
605 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ giáp đất ông Nguyên - đến hết đất ông Tiến thôn Thành Yên | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
606 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ giáp đất ông Nguyên - đến hết đất ông Bảo thôn Thành Yên | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
607 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ đường Hải thành (trục xã 05) thôn Thành Yên - đến cổng trường Tiểu học Xuân thành | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
608 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ giáp đất bà Bé - đến hết đất bà Ngoan thôn Thành Hải | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
609 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ giáp đất ông Thơm - đến hết đất bà Lục thôn Thành Hải | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
610 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ giáp đất ông Đạt - đến hết đất ông Bổng thôn Thành Hải | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
611 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ nhà văn hoá thôn Thành Hải - đến hết đất ông Nga thôn Thành Hải | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
612 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ đất bà Phương - đến hết đất ông Hùng thôn Thành Hải | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
613 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ giáp đất bà Tự - đến giáp đất bà Huy thôn Hương Hoà | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
614 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ đất ông Tân Lịch - đến hết đất bà Tú thôn Thanh Văn | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
615 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ đất ông Phong - đến hết đất bà Thu Hùng thôn Thanh Văn | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
616 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ đất ông Dũng - đến giáp đất ông Bảy thôn Thanh Văn | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
617 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ giáp đất ông Quảng - đến giáp đất bà Diên thôn Thành Phú | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
618 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ đất Ông Cận - đến hết đất bà Nguyệt thôn Thành Phú | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
619 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ giáp đất ông Khang - đến ngã ba cửa bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
620 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ Trường Mâm non phân hiệu 2 - đến hết đất ông Minh Hằng thôn Thành Sơn | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
621 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ phía Đông đất ông Lực - đến hết đất ông Nghinh thôn Thành Sơn | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
622 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ đất ông Mến - đến giáp đất ông Thành Toàn thôn Thành Sơn | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
623 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ giáp đất bà Thành thôn Thành Sơn - đến cầu Vẹo | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
624 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ giáp đất ông Nghinh thôn Thành Sơn - đến cầu Vẹo | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
625 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Đoạn từ ngã 4 đất chị Hiền - đến ngã 4 đất anh Anh thôn Thanh Văn | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
626 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Từ đất ông Trung (thôn Thanh Văn) - đến hết đất ông Dinh (thôn Thành Phú) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
627 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4m còn lại | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
628 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4m còn lại | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
629 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Các tuyến đường đất ≥ 4m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
630 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Thành | Các tuyến đường đất < 4m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
631 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) - Xã Đan Trường | Đoạn từ tiếp giáp xã Xuân Đan - đến hết xã Xuân Trường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
632 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) - Xã Đan Trường | Tiếp giáp xã Xuân Phổ - đến hết xã Xuân Đan | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
633 | Huyện Nghi Xuân | Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường | Đường từ đất ông Quất thôn Kiều Thắng Lợi - đến đê sông | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
634 | Huyện Nghi Xuân | Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường | Đường từ chùa Phúc Hải - đến hết đất trường Tiểu học | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
635 | Huyện Nghi Xuân | Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường | Đoạn từ đất ông Ngọc thôn Bình Phúc - đến hết đất ông Tăng Ngà thôn Song Giang | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
636 | Huyện Nghi Xuân | Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường | Đoạn từ đất hoa Việt thôn Lương Ninh - đến đê biển | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
637 | Huyện Nghi Xuân | Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường | Đoạn từ đất ông Hóa thôn Bình Phúc - đến đê biển | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
638 | Huyện Nghi Xuân | Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Đan Trường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
639 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Phi - đến hết đất ông Phúc Thanh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
640 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Đoạn từ đền xóm - đến đê biển | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
641 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Đoạn tiếp giáp đất bà Tiến Thái - đến hết đất ông Thành (Trường Thủy, Trường Thanh, Trường Hải) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
642 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Đoạn từ cổng chào Trường Vịnh - đến hết đất ông Tiến Thái | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
643 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến Thái - đến đê biển | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
644 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Đoạn từ đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) - đến hết đất Hoa Sửu (thôn Trường Vịnh) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
645 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Đoạn từ tiếp giáp đất Thu Sơn - đến hết đất Lâm Lân (thôn Trường Quý, Trường Châu) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
646 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Từ tiếp giáp đất Lâm Lân - đến hết đất Hạnh Hùng (thôn Trường Châu) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
647 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Từ tiếp giáp đất anh Ca - đến hết đất Vơn Hiền (Thôn Trường Châu, Trường Quý, Lộc Hạnh ) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
648 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Tiếp đó - đến hết đất Hải Linh (thôn Lộc Hạnh) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
649 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Từ tiếp giáp đất Hải Linh - đến hết đất Lục Hạnh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
650 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Từ tiếp giáp đất Linh Ngụ - đến đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) thôn Lộc Hạnh. | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
651 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Hai tuyến đường chống biến đổi khí hậu | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
652 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Đoạn từ đất ông Nhuần lên đường ĐT 546 (Thôn Lộc Hạnh) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
653 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Đoạn từ tiếp giáp đất bà Dục - đến hết đất bà Nguyệt Cát (Thôn Lộc Hạnh, Trường Tỉnh) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
654 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Đoạn từ đất ông Tuấn Lan - đến hết đất ông Ngọc Mai (thôn Trường Hoa). | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
655 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Đoạn từ đất anh Toan - đến hết đất bà Minh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc). | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
656 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Đoạn từ đất ông Hùng - đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
657 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Đoạn từ Nhà văn hóa xã - đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
658 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Đoạn từ đường trục xã 02 - đến hết khu dân cư nông thôn mới Trường Thanh, Trường Vịnh, Trường Hải (đường quy hoạch mới) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
659 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Đoạn từ cây Lổ Lá thôn Lĩnh Thành - đến Kỳ làng Sang (giáp đất Xuân Trường) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
660 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
661 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
662 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4 m còn lại | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
663 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4 m còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
664 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Các tuyến đường đất ≥ 4 m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
665 | Huyện Nghi Xuân | Xã Đan Trường | Các tuyến đường đất < 4 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
666 | Huyện Nghi Xuân | Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Xuân Liên | Đoạn từ giáp xã Cổ Đạm - đến giáp cầu Rào Liên - Song | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
667 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất Anh Thông (xăng dầu) - đến hết đất ông Lê Bình | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
668 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất anh Đồng đi nhà thờ Công giáo - đến đầu nghĩa địa công giáo | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
669 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | Từ ngã tư đường 547 tiếp giáp đất ông Trần Hoàn - đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Tân | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
670 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | Từ ngã ba đất bà Lê Thị Tam - đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Trù | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
671 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | Từ ngã ba đất ông Lê Bình theo hai nhánh Bắc, Nam ra giáp đường ven biển | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
672 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | Từ ngã ba đường 547 giáp đất ông Nguyễn Trâm - đến hết đất ông Ngô Văn Hảo thôn An Phúc Lộc | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
673 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | Từ ngã tư đường 547 giáp đất bà Tô Thị Lý - đến hết đất nhà Văn hóa Trung Thịnh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
674 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | Từ ngã ba đường 547 ra biển Cương Thịnh - đến hết đất bà Trần Thị Lai | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
675 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | Đoạn từ đất anh Trần Hiếu - đến giáp biển | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
676 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | Nhà ông Nguyễn Quốc Toản - đến hết đất ông Nghĩa (Thôn Cường Thịnh) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
677 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | Đoạn từ đường 547 tiếp giáp đất ông Định - đến hết đất Nguyễn Văn Lai | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
678 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
679 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | Các tuyến đường <4 m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
680 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | Các tuyến đường đất ≥ 4 m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
681 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Liên | Các tuyến đường đất < 4 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
682 | Huyện Nghi Xuân | Khu dân cư NTM An Phúc Lộc - Xã Xuân Liên | Đường nhựa 18m | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
683 | Huyện Nghi Xuân | Khu dân cư NTM An Phúc Lộc - Xã Xuân Liên | Đường nhựa 12m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
684 | Huyện Nghi Xuân | Khu dân cư NTM Cường Thịnh - Xã Xuân Liên | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
685 | Huyện Nghi Xuân | Đường Tiên - Yên - Xã Xuân Yên | Đoạn từ cầu Đồng Ông - đến cầu Thống Nhất | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
686 | Huyện Nghi Xuân | Đường Tiên - Yên - Xã Xuân Yên | Tiếp đó - đến đầu ngã 3 bãi tắm Xuân Yên (hết đất ông Việt) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
687 | Huyện Nghi Xuân | Đường Tiên - Yên - Xã Xuân Yên | Tiếp đó theo đường ven biển - đến ranh giới 2 xã Yên - Thành | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
688 | Huyện Nghi Xuân | Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Yên | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
689 | Huyện Nghi Xuân | Tuyến đường Hải - Yên - Thành - Xã Xuân Yên | Tuyến đường Hải - Yên - Thành | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
690 | Huyện Nghi Xuân | Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Yên ) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
691 | Huyện Nghi Xuân | Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc - Xã Xuân Yên | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
692 | Huyện Nghi Xuân | Tuyến đường Yên Ngọc - Yên Lợi - Xã Xuân Yên | Cầu Bàu Bợ - đến hết đất ông Via | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
693 | Huyện Nghi Xuân | Tuyến đường Yên - Ngư - Xã Xuân Yên | Từ đất chị Thiêm - đến giáp Xuân Hải | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
694 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên | Đoạn từ tiếp giáp đất anh Cảnh - đến hết đất ông Năng (Yên Nam) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
695 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên | Đoạn từ tiếp giáp đất anh Tùng - đến hết đất anh Đồng (Yên Khánh) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
696 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên | Tiếp đó theo đường Yên Thông - đến hết đất ông Lân (thôn Yên Thông). | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
697 | Huyện Nghi Xuân | Tuyến đường Yên Nam - Yên Khánh - Xã Xuân Yên | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
698 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên | Tiếp đó - đến đường ven biển | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
699 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên | Đoạn đường Yên Lợi - đến Cống Ba Cửa | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
700 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên | Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Đường 546 (Tỉnh Lộ 1 Cũ) - Xã Đan Trường
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh cho đoạn đường 546 (trước đây là Tỉnh Lộ 1) qua xã Đan Trường, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ tiếp giáp xã Xuân Đan đến hết xã Xuân Trường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 546 (Tỉnh Lộ 1 cũ), từ tiếp giáp xã Xuân Đan đến hết xã Xuân Trường, có mức giá là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh các yếu tố như vị trí đắc địa gần các trung tâm phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao này cho thấy đất ở khu vực có giá trị vượt trội so với các khu vực khác trong cùng loại đất nông thôn, nhờ vào khả năng kết nối tốt và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu để đánh giá giá trị bất động sản tại đoạn đường 546 qua xã Đan Trường. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nhánh Đấu Nối Với Đường 546, Xã Đan Trường, Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, bảng giá đất cho đoạn đường nhánh đấu nối với đường 546 tại xã Đan Trường, huyện Nghi Xuân, đã được cập nhật. Đây là thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhánh đấu nối với đường 546 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ đất ông Quất thôn Kiều Thắng Lợi đến đê sông.
Vị trí 1 có giá trị đất là 1.500.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá thấp hơn so với các khu vực đô thị hoặc những đoạn đường khác có mức giá cao hơn. Mức giá này cho thấy đây là khu vực nông thôn với tiềm năng phát triển hạn chế hơn, nhưng vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp hơn.
Thông tin về bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND là nguồn dữ liệu quan trọng để các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhánh đấu nối với đường 546. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Quốc Lộ Ven Biển Qua Xã Đan Trường
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho đoạn đường Quốc lộ ven biển qua xã Đan Trường, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ ven biển qua xã Đan Trường có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại một vị trí thuận lợi. Mức giá này có thể được hỗ trợ bởi sự gần gũi với các tuyến giao thông chính, sự phát triển của khu vực xung quanh, và tiềm năng khai thác trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ ven biển qua xã Đan Trường. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể của xã Đan Trường.
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Xã Đan Trường
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh cho khu vực xã Đan Trường, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng đoạn trong khu vực đất ở nông thôn, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá này áp dụng cho đoạn từ tiếp giáp đất ông Phi đến hết đất ông Phúc Thanh tại xã Đan Trường. Đây là mức giá cao nhất trong phân khúc đất ở nông thôn của khu vực, cho thấy giá trị đất tại đoạn này có sự thuận lợi về vị trí hoặc tiềm năng phát triển. Đoạn đất này có thể là nơi có hạ tầng tốt hoặc thuận tiện cho các hoạt động sinh hoạt và sản xuất nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Đan Trường. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Đường 547 (Đường 22/12 Cũ) - Xã Xuân Liên
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh cho đoạn đường 547 (trước đây là Đường 22/12) qua xã Xuân Liên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ giáp xã Cổ Đạm đến giáp cầu Rào Liên - Song, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 547 (Đường 22/12 cũ), từ giáp xã Cổ Đạm đến giáp cầu Rào Liên - Song, có mức giá là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi gần các điểm giao thương quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá cao này cho thấy đất ở khu vực có giá trị vượt trội so với các khu vực khác trong cùng loại đất nông thôn, nhờ vào khả năng kết nối tốt và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu để đánh giá giá trị bất động sản tại đoạn đường 547 qua xã Xuân Liên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.