STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | Tuyến từ ngã 3 đất ông Thừa - đến ngã 3 đường Huyện đội | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
402 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | Tuyến từ ngã 3 Hội quán thôn Lam Thuỷ - đến ngã 3 đường Huyện đội | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | Tuyến từ ngã 3 đất anh Trung - đến hết đất ông Đảng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
404 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | Tuyến từ ngã 4 Trạm điện - đến ngã tư đất anh Sơn Hòa | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
405 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | Tuyến từ ngã 4 đất anh Sơn Hoà - đến ngã 4 đường Giang - Viên | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường bê tông vùng Đồng Pho thôn Lam Thuỷ - Xã Xuân Giang | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
407 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | Tuyến đường từ ngã 3 đất thầy Hội - đến hết đất ông Vượng Nhuần thôn Hồng Thịnh | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
408 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | Tuyến đường từ ngã 3 đất ông Thái - đến giáp xã Tiên Điền | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | Đoạn từ ngã 3 đất anh Dũng - đến cống Đồng Tìm góc đất ông Lịch | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
410 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | Tiếp đó theo đường Giang - Viên - đến giáp xã Xuân Viên | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
411 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Lam - Xã Xuân Giang | Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Lam | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường đất thôn Hồng Lam - Xã Xuân Giang | Các tuyến đường đất thôn Hồng Lam | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
413 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Khánh - Xã Xuân Giang | Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Khánh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
414 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | Tuyến đường bê tông từ ngã 3 đất bà Sàng - đến kho xăng dầu thôn An Tiên | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện Nghi Xuân | Khu quy hoạch đồng Vanh - Xã Xuân Giang | Từ sân bóng - đến hết đất ông Lê Minh | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
416 | Huyện Nghi Xuân | Tuyến đê hữu sông Lam - Xã Xuân Giang | Tuyến đê hữu sông Lam | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
417 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
418 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
419 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
420 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Giang | Các tuyến đường đất rộng < 4 m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1 cũ) - Xã Xuân Hải | Đoạn từ ngã 3 Cây Đa Xuân Hải - đến tiếp giáp xã Xuân Phổ | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
422 | Huyện Nghi Xuân | Quốc Lộ 8B - Xã Xuân Hải | Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du - đến cầu Xuân Hải. | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
423 | Huyện Nghi Xuân | Quốc Lộ 8B - Xã Xuân Hải | Tiếp đó - đến ngã 3 Cây Đa Xuân Hải | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
424 | Huyện Nghi Xuân | Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng - Xã Xuân Hải | Đoạn từ Đường Tỉnh lộ 1 - đến hết Trạm Hải Quan | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
425 | Huyện Nghi Xuân | Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng - Xã Xuân Hải | Đoạn tiếp đó - đến Cảng Xuân Hải | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
426 | Huyện Nghi Xuân | Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải - Xã Xuân Hải | Đoạn từ cảng Xuân Hải - đến hết đất bà Xuân (giáp xã xuân Phổ) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
427 | Huyện Nghi Xuân | Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Hải | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
428 | Huyện Nghi Xuân | Đường ven biển - Xã Xuân Hải | Đoạn từ giáp xã Xuân Phổ - đến tiếp giáp xã Xuân Yên | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
429 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | Đoạn từ đất bà Tư Hà thôn Hồng Thủy - đến hết đất ông bà Oanh Nhượng thôn Dương Phòng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
430 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | Đường từ đất bà Phương (giáp Xuân Phổ) - đến đường Hải Yên Thành | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
431 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | Đường Hải Yên Thành - đến thầy Hòe thôn Hải Lục (Giáp Xuân Yên) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
432 | Huyện Nghi Xuân | Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Xuân Hải | Tuyến từ Tỉnh lộ 546 (từ trụ sở UBND xã) - đến Hải quan | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
433 | Huyện Nghi Xuân | Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Xuân Hải | Tuyến từ Tỉnh lộ 546 - đến đường ven biển thôn Đông Biên | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
434 | Huyện Nghi Xuân | Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Xuân Hải | Tuyến từ Tỉnh lộ 546 - đến hết đất bà Nhung thôn Đông Biên | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
435 | Huyện Nghi Xuân | Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Xuân Hải | Tuyến từ Tỉnh lộ 546 - đến hết đất bà Tâm Linh thôn Trung Vân | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
436 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
437 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
438 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | Từ đất ông Nguyễn Văn Trọng thôn Lam Long - đến hết đất ông Trần Văn Chương thôn Lam Long | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
439 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | Từ đất ông Trần Văn Hoàn thôn Đông Biên - đến hết đất ông Trần Văn Hải thôn Đông Biên | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
440 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
441 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
442 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
443 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hải | Các tuyến đường đất rộng < 4m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
444 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1cũ) - Xã Xuân Hội | Đoạn Tiếp giáp xã Xuân Trường - đến dốc Cố Sô (xã Xuân Hội) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
445 | Huyện Nghi Xuân | Đường Đê - Xã Xuân Hội | Đoạn từ tiếp giáp dốc Cố Sô - đến cảng cá Xuân Hội | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
446 | Huyện Nghi Xuân | Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Hội | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
447 | Huyện Nghi Xuân | Đường Trục xã 2 nối với đường 546 đến đầu ngã tư Ngọc Lài - Xã Xuân Hội | Đoạn từ đất Quý Trường - đến ngã 4 Ngọc Lài | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
448 | Huyện Nghi Xuân | Đường Trục xã 2 nối với đường 546 đến đầu ngã tư Ngọc Lài - Xã Xuân Hội | Tiếp đó - đến đình Hội Thống | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
449 | Huyện Nghi Xuân | Đường Trục xã 2 nối với đường 546 đến đầu ngã tư Ngọc Lài - Xã Xuân Hội | Tiếp đó - đến hết đất Lý Anh | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
450 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | Đường Trục xã 1 nối với đường 546 - đến đầu ngã tư đất bà Du | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
451 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | Đoạn từ tiếp giáp đất Duyên Phúc - đến giáp đền Ông Nội. Ông Ngoại | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
452 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | Đoạn tiếp đó - đến hết Đền Thánh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
453 | Huyện Nghi Xuân | Khu tái định cư Xuân Hội - Xã Xuân Hội | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
454 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Khá - đến hết khu đất ở xen dặm nương Phần Khảm, xóm Hội Thủy | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
455 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | Đoạn từ tiếp giáp đất Lương Bình - đến hết đất Thủy Loan xóm Tân Ninh Châu | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
456 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | Đoạn nối từ đường 546 (điểm đầu là đất bà Nguyễn Thị Hợi) - đến hết đất Anh Môn (thôn Thái Phong) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
457 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | Đường trục thôn từ đường 546 đất ông Loan xóm Thái Phong - đến đê biển | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
458 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | Đường trục thôn từ đường 546 đất anh Xuân Lệ xóm Hội Long - đến đê biển | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
459 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | Đoạn từ tiếp giáp đền ông Nội. ông Ngoại - đến đền Cả | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
460 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng ≥ 4m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
461 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng < 4m | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
462 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
463 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hội | Các tuyến đường đất rộng < 4m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
464 | Huyện Nghi Xuân | Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ theo hướng đường 547 - đi bãi tắm Xuân Thành 500m | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
465 | Huyện Nghi Xuân | Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến cầu Mỹ Thành (hết đất xã Xuân Mỹ) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp giáp xã Xuân Viên - đến ngã 4 thôn Phúc Mỹ, xã Xuân Mỹ | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
467 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
468 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
469 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến hết đất ông Hương theo hướng đường 546 đi Xuân Giang | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
470 | Huyện Nghi Xuân | Đường 546 - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến giáp xã Xuân Giang | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
471 | Huyện Nghi Xuân | Đường Mỹ Hoa - Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ đầu ngã 4 Xuân Mỹ đi 200 m về phía Cổ Đạm | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
472 | Huyện Nghi Xuân | Đường Mỹ Hoa - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó đi 800 m về phía Cổ Đạm | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
473 | Huyện Nghi Xuân | Đường Mỹ Hoa - Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến hết địa bàn xã Xuân Mỹ | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
474 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thinh - đến ngã tư hết đất ông Minh thôn Trường Mỹ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
475 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn tiếp đó - đến hết đất ông Hồng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
476 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ giáp đất ông Đối - đến hết đất ông Minh Trường Mỹ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
477 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn tiếp đó - đến hết đất ông Vinh thôn Phúc Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
478 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trường Lương - đến hết đất ông Tri Trường Mỹ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
479 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Nghi - đến hết đất ông Hồ Hoà thôn Trường Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
480 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ giáp trường Tiểu học - đến hết đất trường Mầm Non | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
481 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn tiếp đó - đến hết đất ông Lương thôn Thịnh Mỹ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
482 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất bà Tý thôn Thịnh Mỹ - đến giáp xã Tiên Điền | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
483 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ trường THCS Thành - Mỹ - đến hết hội quán thôn Bắc Mỹ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
484 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Tiếp đó - đến cầu Xuân Yên | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
485 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn đấu nối đường Viên - Mỹ - đến hết đất ông Sửu thôn Phúc Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
486 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp - đến hết đất ông Vân thôn Hương Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
487 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thụ - đến hết đất bà Hợi thôn Hương Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
488 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến - đến đến hết đất bà Tân thôn Hương Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
489 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuyến - đến hết đất bà Dần thôn Hương Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
490 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất bà Hương - đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
491 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ Hội quán thôn Trường Mỹ - đến hết đất ông Hồng Trường Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
492 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Duy - đến hết đất ông Long thôn Thịnh Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
493 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trọng - đến hết đất bà Khang thôn Bắc Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
494 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Là - đến hết đất bà Hải thôn Nam Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
495 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tính - đến hết đất ông Hải thôn Nam Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
496 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đông - đến hết đất ông Đàn thôn Nam Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
497 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất bà Năm - đến hết đất bà Tâm thôn Nam Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
498 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Anh - đến hết đất bà Ngọ thôn Trường Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
499 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Biến - đến hết đất bà Tỏa thôn Trường Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
500 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Mỹ | Đoạn từ Hội quán thôn Phúc Mỹ - đến hết đất ông Đinh Thanh thôn Phúc Mỹ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Các Tuyến Đường Bê Tông Vùng Đồng Pho - Thôn Lam Thủy - Xã Xuân Giang
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh cho các tuyến đường bê tông tại vùng Đồng Pho, thôn Lam Thủy - xã Xuân Giang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường bê tông tại vùng Đồng Pho, thôn Lam Thủy - xã Xuân Giang có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi, chất lượng cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá giá trị bất động sản tại các tuyến đường bê tông vùng Đồng Pho. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Các Tuyến Đường Bê Tông Thôn Hồng Lam - Xã Xuân Giang
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh cho các tuyến đường bê tông tại thôn Hồng Lam - xã Xuân Giang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường bê tông tại thôn Hồng Lam - xã Xuân Giang có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận tiện, chất lượng cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá giá trị bất động sản tại các tuyến đường bê tông thôn Hồng Lam. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Các Tuyến Đường Đất Thôn Hồng Lam - Xã Xuân Giang
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh cho các tuyến đường đất tại thôn Hồng Lam - xã Xuân Giang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường đất tại thôn Hồng Lam - xã Xuân Giang có mức giá là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi hơn so với các khu vực khác trong cùng loại đất, mặc dù là đất nông thôn. Giá cao hơn có thể do khu vực có tiềm năng phát triển hoặc gần các tiện ích cơ bản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá giá trị bất động sản tại các tuyến đường đất thôn Hồng Lam. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Các Tuyến Đường Bê Tông Thôn Hồng Khánh - Xã Xuân Giang
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh cho các tuyến đường bê tông tại thôn Hồng Khánh - xã Xuân Giang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và quyết định về giá trị bất động sản trong khu vực thôn Hồng Khánh.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các tuyến đường bê tông của thôn Hồng Khánh - xã Xuân Giang có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi, chất lượng cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng để đánh giá giá trị bất động sản tại các tuyến đường bê tông thôn Hồng Khánh. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Khu Quy Hoạch Đồng Vanh - Xã Xuân Giang, Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh cho khu quy hoạch Đồng Vanh - xã Xuân Giang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực quy hoạch này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu quy hoạch Đồng Vanh - xã Xuân Giang có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đoạn này bắt đầu từ sân bóng và kéo dài đến hết đất ông Lê Minh. Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và phản ánh giá trị đất trong khu vực quy hoạch đang được phát triển. Giá trị đất tại đây cho thấy sự gia tăng do nhu cầu ngày càng cao và những dự án đầu tư vào cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu quy hoạch Đồng Vanh, xã Xuân Giang, huyện Nghi Xuân. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.