Bảng giá đất tại Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh hiện tại dao động từ 5.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2 theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Khu vực này đang chứng kiến tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

Huyện Nghi Xuân nằm ở phía Bắc của tỉnh Hà Tĩnh, giáp biển và có vị trí chiến lược trong việc kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm trong khu vực miền Trung.

Đây là nơi có cảnh quan thiên nhiên phong phú, đặc biệt là bãi biển Xuân Thành, một trong những điểm đến du lịch hấp dẫn, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường ven biển và dự án giao thông kết nối các khu vực trọng điểm, Nghi Xuân đang trở thành điểm sáng cho các nhà đầu tư.

Với quy hoạch phát triển đô thị, nâng cấp cơ sở hạ tầng, đặc biệt là sự phát triển của các khu công nghiệp, Nghi Xuân đã bắt đầu thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư bất động sản. Các dự án nhà ở, khu đô thị, khu du lịch nghỉ dưỡng đang dần hình thành, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghi Xuân

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Nghi Xuân hiện nay khá đa dạng, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Các khu vực gần trung tâm thị trấn và khu công nghiệp có giá đất khá cao, dao động từ 5.000.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2, đặc biệt là các khu vực ven biển và gần các tuyến đường chính.

Cụ thể, giá đất tại thị trấn Nghi Xuân, nơi có hạ tầng phát triển và các dịch vụ tiện ích đầy đủ, dao động từ 15.000.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2. Các khu vực gần các bãi biển như Xuân Thành có giá cao hơn, vì đây là khu vực tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu vực ngoại thành và khu vực nông thôn, giá đất có thể dao động từ 5.000 đồng/m2 đến 3.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào mục đích sử dụng đất và các yếu tố về giao thông, tiện ích.

Sự chênh lệch giá đất này phản ánh mức độ phát triển của từng khu vực, với các khu vực có hạ tầng tốt, gần các dự án phát triển, và có tiềm năng du lịch đang chứng kiến sự gia tăng đáng kể về giá trị đất.

Với xu hướng phát triển mạnh mẽ, giá đất tại Nghi Xuân có thể tiếp tục tăng trưởng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghi Xuân

Huyện Nghi Xuân sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ để phát triển bền vững trong tương lai. Đầu tiên, khu vực này có tiềm năng du lịch rất lớn, đặc biệt là với bãi biển Xuân Thành, một trong những địa điểm du lịch nổi bật của tỉnh Hà Tĩnh. Bên cạnh đó, việc xây dựng các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và các dự án bất động sản ven biển đang thúc đẩy giá trị đất tại đây tăng cao.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của hạ tầng giao thông. Nghi Xuân hiện đang được nâng cấp hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến đường ven biển và kết nối các khu công nghiệp, giúp thúc đẩy việc phát triển khu vực.

Các dự án giao thông mới như đường cao tốc Bắc Nam hay đường nối các khu công nghiệp sẽ làm tăng giá trị đất, đặc biệt là ở các khu vực gần các trục giao thông chính.

Nghi Xuân cũng có lợi thế lớn khi là khu vực đang hướng tới phát triển các khu công nghiệp. Chính quyền địa phương đã và đang triển khai các kế hoạch quy hoạch khu công nghiệp, điều này sẽ kéo theo nhu cầu về nhà ở, khu dân cư và các dịch vụ tiện ích, làm tăng giá trị đất ở khu vực này.

Đặc biệt, các khu vực ngoại thành của Nghi Xuân, khi được phát triển đồng bộ về hạ tầng, sẽ trở thành điểm nóng thu hút đầu tư trong thời gian tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, Nghi Xuân hiện đang là điểm sáng đầu tư bất động sản tại tỉnh Hà Tĩnh. Dự báo trong tương lai, giá trị bất động sản tại khu vực này sẽ tiếp tục gia tăng, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghi Xuân là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghi Xuân là: 6.570 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Xuân là: 1.801.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
894

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 đất ông Thừa - đến ngã 3 đường Huyện đội 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 Hội quán thôn Lam Thuỷ - đến ngã 3 đường Huyện đội 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 3 đất anh Trung - đến hết đất ông Đảng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 4 Trạm điện - đến ngã tư đất anh Sơn Hòa 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến từ ngã 4 đất anh Sơn Hoà - đến ngã 4 đường Giang - Viên 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Nghi Xuân Các tuyến đường bê tông vùng Đồng Pho thôn Lam Thuỷ - Xã Xuân Giang 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến đường từ ngã 3 đất thầy Hội - đến hết đất ông Vượng Nhuần thôn Hồng Thịnh 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến đường từ ngã 3 đất ông Thái - đến giáp xã Tiên Điền 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Đoạn từ ngã 3 đất anh Dũng - đến cống Đồng Tìm góc đất ông Lịch 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tiếp đó theo đường Giang - Viên - đến giáp xã Xuân Viên 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Nghi Xuân Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Lam - Xã Xuân Giang Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Lam 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Nghi Xuân Các tuyến đường đất thôn Hồng Lam - Xã Xuân Giang Các tuyến đường đất thôn Hồng Lam 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Nghi Xuân Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Khánh - Xã Xuân Giang Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Khánh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Tuyến đường bê tông từ ngã 3 đất bà Sàng - đến kho xăng dầu thôn An Tiên 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Nghi Xuân Khu quy hoạch đồng Vanh - Xã Xuân Giang Từ sân bóng - đến hết đất ông Lê Minh 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Nghi Xuân Tuyến đê hữu sông Lam - Xã Xuân Giang Tuyến đê hữu sông Lam 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
418 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
419 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
420 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Giang Các tuyến đường đất rộng < 4 m 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
421 Huyện Nghi Xuân Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1 cũ) - Xã Xuân Hải Đoạn từ ngã 3 Cây Đa Xuân Hải - đến tiếp giáp xã Xuân Phổ 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
422 Huyện Nghi Xuân Quốc Lộ 8B - Xã Xuân Hải Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du - đến cầu Xuân Hải. 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
423 Huyện Nghi Xuân Quốc Lộ 8B - Xã Xuân Hải Tiếp đó - đến ngã 3 Cây Đa Xuân Hải 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
424 Huyện Nghi Xuân Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng - Xã Xuân Hải Đoạn từ Đường Tỉnh lộ 1 - đến hết Trạm Hải Quan 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
425 Huyện Nghi Xuân Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng - Xã Xuân Hải Đoạn tiếp đó - đến Cảng Xuân Hải 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
426 Huyện Nghi Xuân Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải - Xã Xuân Hải Đoạn từ cảng Xuân Hải - đến hết đất bà Xuân (giáp xã xuân Phổ) 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
427 Huyện Nghi Xuân Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Hải 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
428 Huyện Nghi Xuân Đường ven biển - Xã Xuân Hải Đoạn từ giáp xã Xuân Phổ - đến tiếp giáp xã Xuân Yên 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
429 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Đoạn từ đất bà Tư Hà thôn Hồng Thủy - đến hết đất ông bà Oanh Nhượng thôn Dương Phòng 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
430 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Đường từ đất bà Phương (giáp Xuân Phổ) - đến đường Hải Yên Thành 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
431 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Đường Hải Yên Thành - đến thầy Hòe thôn Hải Lục (Giáp Xuân Yên) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
432 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Xuân Hải Tuyến từ Tỉnh lộ 546 (từ trụ sở UBND xã) - đến Hải quan 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
433 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Xuân Hải Tuyến từ Tỉnh lộ 546 - đến đường ven biển thôn Đông Biên 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
434 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Xuân Hải Tuyến từ Tỉnh lộ 546 - đến hết đất bà Nhung thôn Đông Biên 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
435 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Xuân Hải Tuyến từ Tỉnh lộ 546 - đến hết đất bà Tâm Linh thôn Trung Vân 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
436 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
437 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
438 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Từ đất ông Nguyễn Văn Trọng thôn Lam Long - đến hết đất ông Trần Văn Chương thôn Lam Long 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
439 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Từ đất ông Trần Văn Hoàn thôn Đông Biên - đến hết đất ông Trần Văn Hải thôn Đông Biên 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
440 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
441 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
442 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
443 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hải Các tuyến đường đất rộng < 4m 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
444 Huyện Nghi Xuân Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1cũ) - Xã Xuân Hội Đoạn Tiếp giáp xã Xuân Trường - đến dốc Cố Sô (xã Xuân Hội) 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
445 Huyện Nghi Xuân Đường Đê - Xã Xuân Hội Đoạn từ tiếp giáp dốc Cố Sô - đến cảng cá Xuân Hội 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
446 Huyện Nghi Xuân Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Hội 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
447 Huyện Nghi Xuân Đường Trục xã 2 nối với đường 546 đến đầu ngã tư Ngọc Lài - Xã Xuân Hội Đoạn từ đất Quý Trường - đến ngã 4 Ngọc Lài 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
448 Huyện Nghi Xuân Đường Trục xã 2 nối với đường 546 đến đầu ngã tư Ngọc Lài - Xã Xuân Hội Tiếp đó - đến đình Hội Thống 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
449 Huyện Nghi Xuân Đường Trục xã 2 nối với đường 546 đến đầu ngã tư Ngọc Lài - Xã Xuân Hội Tiếp đó - đến hết đất Lý Anh 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
450 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đường Trục xã 1 nối với đường 546 - đến đầu ngã tư đất bà Du 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
451 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đoạn từ tiếp giáp đất Duyên Phúc - đến giáp đền Ông Nội. Ông Ngoại 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
452 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đoạn tiếp đó - đến hết Đền Thánh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
453 Huyện Nghi Xuân Khu tái định cư Xuân Hội - Xã Xuân Hội 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
454 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đoạn từ tiếp giáp đất ông Khá - đến hết khu đất ở xen dặm nương Phần Khảm, xóm Hội Thủy 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
455 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đoạn từ tiếp giáp đất Lương Bình - đến hết đất Thủy Loan xóm Tân Ninh Châu 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
456 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đoạn nối từ đường 546 (điểm đầu là đất bà Nguyễn Thị Hợi) - đến hết đất Anh Môn (thôn Thái Phong) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
457 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đường trục thôn từ đường 546 đất ông Loan xóm Thái Phong - đến đê biển 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
458 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đường trục thôn từ đường 546 đất anh Xuân Lệ xóm Hội Long - đến đê biển 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
459 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Đoạn từ tiếp giáp đền ông Nội. ông Ngoại - đến đền Cả 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
460 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng ≥ 4m 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
461 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng < 4m 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
462 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
463 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Hội Các tuyến đường đất rộng < 4m 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
464 Huyện Nghi Xuân Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Xuân Mỹ Đoạn từ ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ theo hướng đường 547 - đi bãi tắm Xuân Thành 500m 7.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
465 Huyện Nghi Xuân Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Xuân Mỹ Tiếp đó - đến cầu Mỹ Thành (hết đất xã Xuân Mỹ) 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
466 Huyện Nghi Xuân Đường 546 - Xã Xuân Mỹ Tiếp giáp xã Xuân Viên - đến ngã 4 thôn Phúc Mỹ, xã Xuân Mỹ 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
467 Huyện Nghi Xuân Đường 546 - Xã Xuân Mỹ Tiếp đó - đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
468 Huyện Nghi Xuân Đường 546 - Xã Xuân Mỹ Tiếp đó - đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 7.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
469 Huyện Nghi Xuân Đường 546 - Xã Xuân Mỹ Tiếp đó - đến hết đất ông Hương theo hướng đường 546 đi Xuân Giang 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
470 Huyện Nghi Xuân Đường 546 - Xã Xuân Mỹ Tiếp đó - đến giáp xã Xuân Giang 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
471 Huyện Nghi Xuân Đường Mỹ Hoa - Xã Xuân Mỹ Đoạn từ đầu ngã 4 Xuân Mỹ đi 200 m về phía Cổ Đạm 7.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
472 Huyện Nghi Xuân Đường Mỹ Hoa - Xã Xuân Mỹ Tiếp đó đi 800 m về phía Cổ Đạm 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
473 Huyện Nghi Xuân Đường Mỹ Hoa - Xã Xuân Mỹ Tiếp đó - đến hết địa bàn xã Xuân Mỹ 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
474 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thinh - đến ngã tư hết đất ông Minh thôn Trường Mỹ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
475 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn tiếp đó - đến hết đất ông Hồng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
476 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ giáp đất ông Đối - đến hết đất ông Minh Trường Mỹ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
477 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn tiếp đó - đến hết đất ông Vinh thôn Phúc Mỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
478 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trường Lương - đến hết đất ông Tri Trường Mỹ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
479 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Nghi - đến hết đất ông Hồ Hoà thôn Trường Mỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
480 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ giáp trường Tiểu học - đến hết đất trường Mầm Non 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
481 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn tiếp đó - đến hết đất ông Lương thôn Thịnh Mỹ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
482 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất bà Tý thôn Thịnh Mỹ - đến giáp xã Tiên Điền 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
483 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ trường THCS Thành - Mỹ - đến hết hội quán thôn Bắc Mỹ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
484 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Tiếp đó - đến cầu Xuân Yên 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
485 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn đấu nối đường Viên - Mỹ - đến hết đất ông Sửu thôn Phúc Mỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
486 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp - đến hết đất ông Vân thôn Hương Mỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
487 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thụ - đến hết đất bà Hợi thôn Hương Mỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
488 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến - đến đến hết đất bà Tân thôn Hương Mỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
489 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuyến - đến hết đất bà Dần thôn Hương Mỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
490 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất bà Hương - đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
491 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ Hội quán thôn Trường Mỹ - đến hết đất ông Hồng Trường Mỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
492 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Duy - đến hết đất ông Long thôn Thịnh Mỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
493 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trọng - đến hết đất bà Khang thôn Bắc Mỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
494 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Là - đến hết đất bà Hải thôn Nam Mỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
495 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tính - đến hết đất ông Hải thôn Nam Mỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
496 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đông - đến hết đất ông Đàn thôn Nam Mỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
497 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất bà Năm - đến hết đất bà Tâm thôn Nam Mỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
498 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Anh - đến hết đất bà Ngọ thôn Trường Mỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
499 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ tiếp giáp đất ông Biến - đến hết đất bà Tỏa thôn Trường Mỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
500 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Mỹ Đoạn từ Hội quán thôn Phúc Mỹ - đến hết đất ông Đinh Thanh thôn Phúc Mỹ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn