Bảng giá đất tại Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh hiện tại dao động từ 5.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2 theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Khu vực này đang chứng kiến tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh

Huyện Nghi Xuân nằm ở phía Bắc của tỉnh Hà Tĩnh, giáp biển và có vị trí chiến lược trong việc kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm trong khu vực miền Trung.

Đây là nơi có cảnh quan thiên nhiên phong phú, đặc biệt là bãi biển Xuân Thành, một trong những điểm đến du lịch hấp dẫn, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường ven biển và dự án giao thông kết nối các khu vực trọng điểm, Nghi Xuân đang trở thành điểm sáng cho các nhà đầu tư.

Với quy hoạch phát triển đô thị, nâng cấp cơ sở hạ tầng, đặc biệt là sự phát triển của các khu công nghiệp, Nghi Xuân đã bắt đầu thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư bất động sản. Các dự án nhà ở, khu đô thị, khu du lịch nghỉ dưỡng đang dần hình thành, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghi Xuân

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Nghi Xuân hiện nay khá đa dạng, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Các khu vực gần trung tâm thị trấn và khu công nghiệp có giá đất khá cao, dao động từ 5.000.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2, đặc biệt là các khu vực ven biển và gần các tuyến đường chính.

Cụ thể, giá đất tại thị trấn Nghi Xuân, nơi có hạ tầng phát triển và các dịch vụ tiện ích đầy đủ, dao động từ 15.000.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2. Các khu vực gần các bãi biển như Xuân Thành có giá cao hơn, vì đây là khu vực tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu vực ngoại thành và khu vực nông thôn, giá đất có thể dao động từ 5.000 đồng/m2 đến 3.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào mục đích sử dụng đất và các yếu tố về giao thông, tiện ích.

Sự chênh lệch giá đất này phản ánh mức độ phát triển của từng khu vực, với các khu vực có hạ tầng tốt, gần các dự án phát triển, và có tiềm năng du lịch đang chứng kiến sự gia tăng đáng kể về giá trị đất.

Với xu hướng phát triển mạnh mẽ, giá đất tại Nghi Xuân có thể tiếp tục tăng trưởng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghi Xuân

Huyện Nghi Xuân sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ để phát triển bền vững trong tương lai. Đầu tiên, khu vực này có tiềm năng du lịch rất lớn, đặc biệt là với bãi biển Xuân Thành, một trong những địa điểm du lịch nổi bật của tỉnh Hà Tĩnh. Bên cạnh đó, việc xây dựng các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và các dự án bất động sản ven biển đang thúc đẩy giá trị đất tại đây tăng cao.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của hạ tầng giao thông. Nghi Xuân hiện đang được nâng cấp hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến đường ven biển và kết nối các khu công nghiệp, giúp thúc đẩy việc phát triển khu vực.

Các dự án giao thông mới như đường cao tốc Bắc Nam hay đường nối các khu công nghiệp sẽ làm tăng giá trị đất, đặc biệt là ở các khu vực gần các trục giao thông chính.

Nghi Xuân cũng có lợi thế lớn khi là khu vực đang hướng tới phát triển các khu công nghiệp. Chính quyền địa phương đã và đang triển khai các kế hoạch quy hoạch khu công nghiệp, điều này sẽ kéo theo nhu cầu về nhà ở, khu dân cư và các dịch vụ tiện ích, làm tăng giá trị đất ở khu vực này.

Đặc biệt, các khu vực ngoại thành của Nghi Xuân, khi được phát triển đồng bộ về hạ tầng, sẽ trở thành điểm nóng thu hút đầu tư trong thời gian tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, Nghi Xuân hiện đang là điểm sáng đầu tư bất động sản tại tỉnh Hà Tĩnh. Dự báo trong tương lai, giá trị bất động sản tại khu vực này sẽ tiếp tục gia tăng, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghi Xuân là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghi Xuân là: 6.570 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Xuân là: 1.801.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
894

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất bà Hiền thôn Thanh Văn - đến phía Đông Nam trường Mầm Non xã Xuân Thành 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1702 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đường từ ngã 4 đất anh Trịnh Khắc Lập đi theo 2 hướng Bắc và Nam 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1703 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đường từ đất bà Tấn thôn Thành Yên - đến ngã 3 đường Hải - Thành 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1704 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Tiếp đó - đến hết đất khách sạn Hùng Nhung thôn Thành Hải 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1705 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất bà Tam thôn Thành Tiến - đến đường Trịnh Khắc Lập đi hướng Bắc giáp đất ông Dương Xứ thôn Minh Hòa 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1706 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Dung - đến hết đất ông Hoàn thôn Thành Yên 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1707 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Viện - đến hết đất ông Vạn thôn Thành Yên 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1708 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Tuyến quy hoạch 12m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành 1.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1709 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Các tuyến đường còn lại quy hoạch từ 7- 9 m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1710 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đường từ đất ông Thuần - đến hết đất ông Ba thôn Thành Hải 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1711 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất bà Thanh Hùng - đến hết đất bà Loan thôn Thành Hải 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1712 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Dục - đến hết đất bà Minh thôn Minh Hòa 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1713 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Quý - đến giáp đất ông Hồng thôn Minh Hòa 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1714 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ hết đất ông Viện - đến giáp đất ông Bảo thôn Hương Hòa 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1715 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ hết đất ông Mỹ - đến giáp đất ông Sáu thôn Hương Hòa 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1716 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất bà Hằng Nhật - đến giáp đất ông Trịnh Ánh thôn Hương Hòa 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1717 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ hết đất ông Tường - đến giáp đất ông Trần Bình thôn Thành Long 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1718 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ hết đất ông Tấn - đến hết đất bà Xoan (Loan) Thôn Thành Long 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1719 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Sơn Hà - đến giáp đất ông Trịnh Hà thôn Thành Long 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1720 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất Bà Nguyệt - đến giáp đất ông Phương thôn Thành Long 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1721 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Thanh - đến ngã ba cửa ông Do thôn Thành Long 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1722 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất Ông Tam - đến hết đất bà Nhỏ thôn Thành Vân 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1723 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Tiếp đó - đến hết đất ông Hùng (Trân) thôn Thành Vân 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1724 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Khanh - đến giáp đất Bà Dung Trung thôn Thành Vân 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1725 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Bảy Lài - đến hết đất ông Sinh thôn Thanh Văn 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1726 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ ngã ba Cửa ông Chinh - đến đường đi bãi rác thôn Thanh Văn 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1727 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Tây) - đến hết đất ông Xuân Kim thôn Thành Phú 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1728 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Đông) - đến hết đất bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1729 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn giáp đất ông Trần Trung - đến hết đất ông Khang thôn Thành Phú 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1730 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ Hội quán Thôn Thành Yên - đến hết đất ông Hoá thôn Thành Yên 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1731 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Nguyên - đến hết đất ông Tiến thôn Thành Yên 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1732 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Nguyên - đến hết đất ông Bảo thôn Thành Yên 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1733 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đường Hải thành (trục xã 05) thôn Thành Yên - đến cổng trường Tiểu học Xuân thành 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1734 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất bà Bé - đến hết đất bà Ngoan thôn Thành Hải 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1735 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Thơm - đến hết đất bà Lục thôn Thành Hải 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1736 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Đạt - đến hết đất ông Bổng thôn Thành Hải 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1737 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ nhà văn hoá thôn Thành Hải - đến hết đất ông Nga thôn Thành Hải 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1738 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất bà Phương - đến hết đất ông Hùng thôn Thành Hải 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1739 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất bà Tự - đến giáp đất bà Huy thôn Hương Hoà 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1740 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Tân Lịch - đến hết đất bà Tú thôn Thanh Văn 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1741 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Phong - đến hết đất bà Thu Hùng thôn Thanh Văn 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1742 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Dũng - đến giáp đất ông Bảy thôn Thanh Văn 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1743 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Quảng - đến giáp đất bà Diên thôn Thành Phú 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1744 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất Ông Cận - đến hết đất bà Nguyệt thôn Thành Phú 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1745 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Khang - đến ngã ba cửa bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1746 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ Trường Mâm non phân hiệu 2 - đến hết đất ông Minh Hằng thôn Thành Sơn 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1747 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ phía Đông đất ông Lực - đến hết đất ông Nghinh thôn Thành Sơn 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1748 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ đất ông Mến - đến giáp đất ông Thành Toàn thôn Thành Sơn 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1749 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất bà Thành thôn Thành Sơn - đến cầu Vẹo 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1750 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ giáp đất ông Nghinh thôn Thành Sơn - đến cầu Vẹo 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1751 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Đoạn từ ngã 4 đất chị Hiền - đến ngã 4 đất anh Anh thôn Thanh Văn 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1752 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Từ đất ông Trung (thôn Thanh Văn) - đến hết đất ông Dinh (thôn Thành Phú) 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1753 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4m còn lại 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1754 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4m còn lại 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1755 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Các tuyến đường đất ≥ 4m 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1756 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Thành Các tuyến đường đất < 4m 250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1757 Huyện Nghi Xuân Đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) - Xã Đan Trường Đoạn từ tiếp giáp xã Xuân Đan - đến hết xã Xuân Trường 4.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1758 Huyện Nghi Xuân Đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) - Xã Đan Trường Tiếp giáp xã Xuân Phổ - đến hết xã Xuân Đan 3.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1759 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường Đường từ đất ông Quất thôn Kiều Thắng Lợi - đến đê sông 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1760 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường Đường từ chùa Phúc Hải - đến hết đất trường Tiểu học 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1761 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường Đoạn từ đất ông Ngọc thôn Bình Phúc - đến hết đất ông Tăng Ngà thôn Song Giang 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1762 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường Đoạn từ đất hoa Việt thôn Lương Ninh - đến đê biển 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1763 Huyện Nghi Xuân Đường nhánh đấu nối với đường 546 - Xã Đan Trường Đoạn từ đất ông Hóa thôn Bình Phúc - đến đê biển 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1764 Huyện Nghi Xuân Đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Đan Trường 3.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1765 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ tiếp giáp đất ông Phi - đến hết đất ông Phúc Thanh 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1766 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đền xóm - đến đê biển 1.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1767 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn tiếp giáp đất bà Tiến Thái - đến hết đất ông Thành (Trường Thủy, Trường Thanh, Trường Hải) 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1768 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ cổng chào Trường Vịnh - đến hết đất ông Tiến Thái 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1769 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến Thái - đến đê biển 1.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1770 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) - đến hết đất Hoa Sửu (thôn Trường Vịnh) 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1771 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ tiếp giáp đất Thu Sơn - đến hết đất Lâm Lân (thôn Trường Quý, Trường Châu) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1772 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Từ tiếp giáp đất Lâm Lân - đến hết đất Hạnh Hùng (thôn Trường Châu) 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1773 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Từ tiếp giáp đất anh Ca - đến hết đất Vơn Hiền (Thôn Trường Châu, Trường Quý, Lộc Hạnh ) 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1774 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Tiếp đó - đến hết đất Hải Linh (thôn Lộc Hạnh) 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1775 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Từ tiếp giáp đất Hải Linh - đến hết đất Lục Hạnh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc) 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1776 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Từ tiếp giáp đất Linh Ngụ - đến đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) thôn Lộc Hạnh. 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1777 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Hai tuyến đường chống biến đổi khí hậu 1.250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1778 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đất ông Nhuần lên đường ĐT 546 (Thôn Lộc Hạnh) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1779 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ tiếp giáp đất bà Dục - đến hết đất bà Nguyệt Cát (Thôn Lộc Hạnh, Trường Tỉnh) 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1780 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đất ông Tuấn Lan - đến hết đất ông Ngọc Mai (thôn Trường Hoa). 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1781 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đất anh Toan - đến hết đất bà Minh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc). 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1782 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đất ông Hùng - đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1783 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ Nhà văn hóa xã - đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1784 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ đường trục xã 02 - đến hết khu dân cư nông thôn mới Trường Thanh, Trường Vịnh, Trường Hải (đường quy hoạch mới) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1785 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Đoạn từ cây Lổ Lá thôn Lĩnh Thành - đến Kỳ làng Sang (giáp đất Xuân Trường) 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1786 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1787 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1788 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4 m còn lại 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1789 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4 m còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1790 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường đất ≥ 4 m 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1791 Huyện Nghi Xuân Xã Đan Trường Các tuyến đường đất < 4 m 250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1792 Huyện Nghi Xuân Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Xuân Liên Đoạn từ giáp xã Cổ Đạm - đến giáp cầu Rào Liên - Song 3.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1793 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất Anh Thông (xăng dầu) - đến hết đất ông Lê Bình 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1794 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất anh Đồng đi nhà thờ Công giáo - đến đầu nghĩa địa công giáo 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1795 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã tư đường 547 tiếp giáp đất ông Trần Hoàn - đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Tân 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1796 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã ba đất bà Lê Thị Tam - đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Trù 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1797 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã ba đất ông Lê Bình theo hai nhánh Bắc, Nam ra giáp đường ven biển 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1798 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã ba đường 547 giáp đất ông Nguyễn Trâm - đến hết đất ông Ngô Văn Hảo thôn An Phúc Lộc 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1799 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã tư đường 547 giáp đất bà Tô Thị Lý - đến hết đất nhà Văn hóa Trung Thịnh 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1800 Huyện Nghi Xuân Xã Xuân Liên Từ ngã ba đường 547 ra biển Cương Thịnh - đến hết đất bà Trần Thị Lai 750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn