Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh hiện nay được quy định tại Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Khu vực này sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự phát triển các khu công nghiệp.

Tổng quan về Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh

Huyện Kỳ Anh là một trong những địa phương trọng điểm về phát triển kinh tế và bất động sản tại tỉnh Hà Tĩnh.

Nằm ở phía Bắc tỉnh, Kỳ Anh có vị trí thuận lợi kết nối với các tỉnh thành khu vực miền Trung và miền Bắc, đặc biệt là nhờ vào hạ tầng giao thông đang được nâng cấp mạnh mẽ. Đặc biệt, khu vực này có lợi thế lớn về biển với bãi biển Kỳ Ninh, một trong những điểm du lịch tiềm năng của Hà Tĩnh.

Các yếu tố nổi bật tại Huyện Kỳ Anh bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu chế biến, và các dự án hạ tầng giao thông quan trọng như các tuyến cao tốc, đường quốc lộ nối liền với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực miền Trung.

Các yếu tố này tạo ra sự tăng trưởng mạnh mẽ cho thị trường bất động sản, đặc biệt là các khu vực xung quanh các khu công nghiệp và các khu dân cư mới.

Với sự quy hoạch rõ ràng và sự đầu tư mạnh mẽ từ các dự án hạ tầng, Kỳ Anh hiện đang là một trong những khu vực tiềm năng nhất trong việc phát triển các dự án bất động sản công nghiệp, nhà ở và du lịch.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Anh

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Kỳ Anh có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí địa lý và mục đích sử dụng đất.

Các khu vực trung tâm, gần các khu công nghiệp hoặc khu du lịch sẽ có giá đất cao hơn đáng kể so với các khu vực nông thôn.

Cụ thể, giá đất tại khu vực thị trấn Kỳ Anh, nơi có hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện, dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 18.000.000 đồng/m2.

Các khu vực gần các khu công nghiệp như khu công nghiệp Kỳ Anh, hoặc khu vực gần biển như Kỳ Ninh có giá đất từ 15.000.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2. Tuy nhiên, tại các khu vực ngoại thành, giá đất có thể chỉ dao động từ 1.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, dự báo giá đất tại các khu vực này sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai. Đặc biệt là khi các tuyến giao thông lớn như cao tốc Bắc – Nam được hoàn thành, khu vực này sẽ càng thêm thuận lợi trong việc thu hút nhà đầu tư.

Tuy nhiên, việc đầu tư vào bất động sản tại Kỳ Anh cần được cân nhắc kỹ lưỡng. Đầu tư dài hạn có thể mang lại lợi nhuận ổn định nếu bạn lựa chọn những khu vực có sự phát triển hạ tầng rõ ràng và gần các khu công nghiệp hoặc các khu du lịch nghỉ dưỡng.

Trong khi đó, đầu tư ngắn hạn ở các khu vực ngoại thành hoặc chưa có sự phát triển rõ rệt có thể gặp rủi ro.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Anh

Huyện Kỳ Anh có nhiều điểm mạnh nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Đầu tiên, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp tại Kỳ Anh, đặc biệt là khu công nghiệp Formosa, đang thu hút rất nhiều nhà đầu tư.

Điều này không chỉ làm gia tăng nhu cầu về đất ở, mà còn kích thích sự phát triển các dịch vụ phụ trợ như nhà ở công nhân, các trung tâm thương mại, và các khu vui chơi giải trí.

Bên cạnh đó, các dự án giao thông lớn như cao tốc Bắc – Nam hay đường ven biển cũng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Hạ tầng giao thông tốt sẽ giúp tăng khả năng kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm, từ đó tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản.

Với tiềm năng phát triển du lịch, Kỳ Anh cũng được chú ý nhờ vào các bãi biển đẹp như Kỳ Ninh, nơi có thể phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn, và các khu resort cao cấp. Đây là yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, sự gia tăng các khu công nghiệp, và tiềm năng du lịch, Huyện Kỳ Anh đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại tỉnh Hà Tĩnh. Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực gần các khu công nghiệp, khu dân cư mới hoặc các khu du lịch ven biển để đạt được lợi nhuận cao trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Anh là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Anh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Anh là: 370.677 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
317

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
802 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
803 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
804 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
805 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
806 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 42.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
807 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Từ giáp Kỳ Lâm - Đến Khe Ải 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
808 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến khe Cây Sắn 132.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
809 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến khe Cây Mít 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
810 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã 3 đất anh Chúng Hương 132.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
811 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất anh Diễn Hoa 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
812 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất anh Khai Ba 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
813 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất Nông trường cao su 84.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
814 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến đường tránh QL1A (tuyến đường tránh đèo con) 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
815 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến Đường tránh đèo Con: Từ giáp Kỳ Hoa Đến hết đất Kỳ Lạc 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
816 Huyện Kỳ Anh Đường vào UBND xã - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Từ ngã 3 đường 554 (đường 22) - Đến trạm điện Lạc Vinh 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
817 Huyện Kỳ Anh Đường vào UBND xã - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã 3 đất bà Lý 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
818 Huyện Kỳ Anh Đường Sơn - Lạc - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Từ ngã 3 đường 554 (đường 22) - Đến ngã 3 đường vào cầu Rào 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
819 Huyện Kỳ Anh Đường Sơn - Lạc - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã 3 đất ông Luynh Hoa 78.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
820 Huyện Kỳ Anh Đường Sơn - Lạc - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất xã Kỳ Lạc 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
821 Huyện Kỳ Anh Đường tránh đèo Con - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Từ giáp Kỳ Hoa - Đến hết đất Kỳ Lạc 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
822 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Đoạn Từ nông trường cao su - Đến hết đất Anh Hùng Hà 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
823 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 84.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
824 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
825 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 66.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
826 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 54.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
827 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 54.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
828 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 48.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
829 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 36.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
830 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Sơn) - Đến đất ông Lĩnh (Hà) 132.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
831 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến cống cây Danh (Đất anh Toán Hiền) 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
832 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến khe Đá Hàng thôn Tiến Thượng 156.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
833 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến cầu Khe Vượn thôn Phúc Độ 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
834 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến nhà ông Việt tầng thôn Phúc Độ 150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
835 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất nhà anh Minh Hà 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
836 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến Khe Cha Mè thôn Phúc Lập 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
837 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Từ giáp đất Kỳ Lâm - Đến giáp đất ông Sớ thôn Bắc Tiến 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
838 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất ông Hưởng (Cương) thôn Phúc Thành 3 84.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
839 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất anh Mại (Duyện) thôn Phúc Thành 3 84.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
840 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất anh Tiến (Khẩn) thôn Phúc Thành 3 78.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
841 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất anh Mậu (Lài) thôn Phúc Thành 3 78.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
842 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã 3 đất anh Dũng (Sỹ) thôn Phúc Thành 3 66.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
843 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất anh Hiển thôn Tiến Vinh - Đến ngã 4 chợ đất anh Vinh Hoa 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
844 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Từ đất bà Nguyên - Đến hết đất anh Hùng Lãm thôn Trung Tiến 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
845 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến đất ông Lưu Hà thôn Bắc Tiến 78.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
846 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Từ ngã 3 Tùng - Đến giáp đất hội quán thôn Phúc Thành 2 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
847 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến đất anh Thành Sâm thôn Phúc Thành 3 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
848 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Đất ở thuộc Quy hoạch tái định cư dự án Rào Trổ tại thôn Phúc Sơn, Phúc Lập 42.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
849 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 78.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
850 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
851 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 66.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
852 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 42.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
853 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
854 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 54.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
855 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 42.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
856 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Từ cầu Rào Trổ - Đến giáp đất ông Thái Hương 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
857 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất Hạnh Chiến 390.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
858 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất ông Toán 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
859 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến cầu Ruồi Ruôi 102.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
860 Huyện Kỳ Anh Đường Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất bà Hợp - Đến hết đất Nga Diến 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
861 Huyện Kỳ Anh Đường Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Thượng) 102.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
862 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH 146 (Đường Sơn, Lạc) - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Từ đất ông Tấn - Đến Cống Cây Ran 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
863 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH 146 (Đường Sơn, Lạc) - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất ông Kiệm 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
864 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH 146 (Đường Sơn, Lạc) - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến Đường huyện lộ: Từ ngã 3 đường QL 12C Đến hết đất anh Phép Lự 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
865 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH 146 (Đường Sơn, Lạc) - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất anh Họa Nga 66.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
866 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH 146 (Đường Sơn, Lạc) - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất ông Dung Đậu 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
867 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Đường từ đất anh Tuấn Mậu - Đến hết đất anh Nhơn Cảnh 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
868 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Đường từ đất anh Tuấn Phượng - Đến cầu Đập Tráng 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
869 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất anh Hồng Diễn 66.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
870 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Đường Từ hội quán Mỹ Lạc - Đến hết đất anh Dũng Bích 66.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
871 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 84.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
872 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
873 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
874 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 54.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
875 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
876 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 54.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
877 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 42.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
878 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH 144 - Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất ông Phư - Đến cầu Trọt Đá 150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
879 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH 144 - Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Từ cầu Trọt Đá - Đến ngã ba ranh giới đất xã Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Văn. 138.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
880 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Từ đất Ông Trà - Đến khe rửa 108.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
881 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Từ đất anh Khoa Diệu - Đến ranh giới đất xã Kỳ Tây, Kỳ Trung (giáp đường 551) mới 132.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
882 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Từ ngã ba đất Ông Phư - Đến ngã 3 nhà Ông Ngô Quang Trung (đường 551) mới 126.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
883 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất ông Ngô Quang Trung - Đến giáp ranh đất xã Kỳ Tây, Kỳ Hợp (giáp đường 551) 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
884 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất Ông Ngô Quang Trung - Đến giáp ranh giữa đất xã Kỳ Tây, Kỳ Thượng. 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
885 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 84.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
886 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 78.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
887 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
888 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 54.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
889 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
890 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 48.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
891 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 36.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
892 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Từ giáp Kỳ Tân - Đến hết đất xã Kỳ Hợp 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
893 Huyện Kỳ Anh Đường Từ Quốc lộ 12C - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) ngã 3 đất ông Hạnh - Đến ngã 3 đất ông Nga Huê 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
894 Huyện Kỳ Anh Đường Từ Quốc lộ 12C - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất ông Hiền Thủy 78.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
895 Huyện Kỳ Anh Đường Từ Quốc lộ 12C - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Tiếp - Đến Cầu Lãi Dưa thôn Trường Xuân 48.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
896 Huyện Kỳ Anh Đường Từ Quốc lộ 12C - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp xã Kỳ Tây 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
897 Huyện Kỳ Anh Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Đường Từ ngã 3 đất ông Nga Huê - Đến Cầu Tân Cầu 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
898 Huyện Kỳ Anh Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất xã Kỳ Tân 54.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
899 Huyện Kỳ Anh Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Đường Từ đất ông Hùng Nga (Quốc lộ 12) - Đến hết đất Trường tiểu học Kỳ Hợp (đường vào UBND xã) 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
900 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 78.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...