Bảng giá đất Tại Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Huyện Kỳ Anh Hà Tĩnh

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Huyện Lộ 145 - Xã Kỳ Thượng

Bảng giá đất của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh cho đoạn đường Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Sơn) đến đất ông Lĩnh (Hà), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Huyện lộ 145 có mức giá 220.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Sơn) đến đất ông Lĩnh (Hà). Khu vực này thuộc xã Kỳ Thượng, một xã miền núi với các đặc điểm về địa hình và điều kiện phát triển cơ sở hạ tầng. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn, nơi giá trị đất thường thấp hơn so với các khu vực đô thị hoặc khu vực phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Huyện lộ 145, xã Kỳ Thượng, huyện Kỳ Anh. Việc nắm rõ giá trị tại từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
25

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Sơn) - Đến đất ông Lĩnh (Hà) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến cống cây Danh (Đất anh Toán Hiền) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến khe Đá Hàng thôn Tiến Thượng 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến cầu Khe Vượn thôn Phúc Độ 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến nhà ông Việt tầng thôn Phúc Độ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất nhà anh Minh Hà 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến Khe Cha Mè thôn Phúc Lập 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Sơn) - Đến đất ông Lĩnh (Hà) 132.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến cống cây Danh (Đất anh Toán Hiền) 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến khe Đá Hàng thôn Tiến Thượng 156.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến cầu Khe Vượn thôn Phúc Độ 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến nhà ông Việt tầng thôn Phúc Độ 150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất nhà anh Minh Hà 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến Khe Cha Mè thôn Phúc Lập 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Sơn) - Đến đất ông Lĩnh (Hà) 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến cống cây Danh (Đất anh Toán Hiền) 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến khe Đá Hàng thôn Tiến Thượng 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến cầu Khe Vượn thôn Phúc Độ 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến nhà ông Việt tầng thôn Phúc Độ 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất nhà anh Minh Hà 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến Khe Cha Mè thôn Phúc Lập 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện