Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh hiện nay được quy định tại Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Khu vực này sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự phát triển các khu công nghiệp.

Tổng quan về Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh

Huyện Kỳ Anh là một trong những địa phương trọng điểm về phát triển kinh tế và bất động sản tại tỉnh Hà Tĩnh.

Nằm ở phía Bắc tỉnh, Kỳ Anh có vị trí thuận lợi kết nối với các tỉnh thành khu vực miền Trung và miền Bắc, đặc biệt là nhờ vào hạ tầng giao thông đang được nâng cấp mạnh mẽ. Đặc biệt, khu vực này có lợi thế lớn về biển với bãi biển Kỳ Ninh, một trong những điểm du lịch tiềm năng của Hà Tĩnh.

Các yếu tố nổi bật tại Huyện Kỳ Anh bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu chế biến, và các dự án hạ tầng giao thông quan trọng như các tuyến cao tốc, đường quốc lộ nối liền với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực miền Trung.

Các yếu tố này tạo ra sự tăng trưởng mạnh mẽ cho thị trường bất động sản, đặc biệt là các khu vực xung quanh các khu công nghiệp và các khu dân cư mới.

Với sự quy hoạch rõ ràng và sự đầu tư mạnh mẽ từ các dự án hạ tầng, Kỳ Anh hiện đang là một trong những khu vực tiềm năng nhất trong việc phát triển các dự án bất động sản công nghiệp, nhà ở và du lịch.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Anh

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Kỳ Anh có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí địa lý và mục đích sử dụng đất.

Các khu vực trung tâm, gần các khu công nghiệp hoặc khu du lịch sẽ có giá đất cao hơn đáng kể so với các khu vực nông thôn.

Cụ thể, giá đất tại khu vực thị trấn Kỳ Anh, nơi có hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện, dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 18.000.000 đồng/m2.

Các khu vực gần các khu công nghiệp như khu công nghiệp Kỳ Anh, hoặc khu vực gần biển như Kỳ Ninh có giá đất từ 15.000.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2. Tuy nhiên, tại các khu vực ngoại thành, giá đất có thể chỉ dao động từ 1.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, dự báo giá đất tại các khu vực này sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai. Đặc biệt là khi các tuyến giao thông lớn như cao tốc Bắc – Nam được hoàn thành, khu vực này sẽ càng thêm thuận lợi trong việc thu hút nhà đầu tư.

Tuy nhiên, việc đầu tư vào bất động sản tại Kỳ Anh cần được cân nhắc kỹ lưỡng. Đầu tư dài hạn có thể mang lại lợi nhuận ổn định nếu bạn lựa chọn những khu vực có sự phát triển hạ tầng rõ ràng và gần các khu công nghiệp hoặc các khu du lịch nghỉ dưỡng.

Trong khi đó, đầu tư ngắn hạn ở các khu vực ngoại thành hoặc chưa có sự phát triển rõ rệt có thể gặp rủi ro.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Anh

Huyện Kỳ Anh có nhiều điểm mạnh nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Đầu tiên, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp tại Kỳ Anh, đặc biệt là khu công nghiệp Formosa, đang thu hút rất nhiều nhà đầu tư.

Điều này không chỉ làm gia tăng nhu cầu về đất ở, mà còn kích thích sự phát triển các dịch vụ phụ trợ như nhà ở công nhân, các trung tâm thương mại, và các khu vui chơi giải trí.

Bên cạnh đó, các dự án giao thông lớn như cao tốc Bắc – Nam hay đường ven biển cũng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Hạ tầng giao thông tốt sẽ giúp tăng khả năng kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm, từ đó tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản.

Với tiềm năng phát triển du lịch, Kỳ Anh cũng được chú ý nhờ vào các bãi biển đẹp như Kỳ Ninh, nơi có thể phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn, và các khu resort cao cấp. Đây là yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, sự gia tăng các khu công nghiệp, và tiềm năng du lịch, Huyện Kỳ Anh đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại tỉnh Hà Tĩnh. Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực gần các khu công nghiệp, khu dân cư mới hoặc các khu du lịch ven biển để đạt được lợi nhuận cao trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Anh là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Anh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Anh là: 370.677 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
317

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất quy hoạch dân cư thôn Sa Xá 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Sa Xá 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã 3 đất ông Thọ (Sáu) thôn Mỹ Lợi 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất ông Bình Xoanh thôn Mỹ Liên 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp Đường Văn Tây 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Kỳ Anh Đường Từ ngã tư quy hoạch Cửa Điện thôn Thanh Sơn đi UBND Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Từ ngã tư quy hoạch Cửa Điện thôn Thanh Sơn - Đến giáp đất ông Thanh Liệu thôn Thanh Sơn 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Kỳ Anh Đường Từ ngã tư quy hoạch Cửa Điện thôn Thanh Sơn đi UBND Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Kỳ Anh Đường Từ ngã tư quy hoạch Cửa Điện thôn Thanh Sơn đi UBND Xã Kỳ Tân (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã 4 đất ông Điều Diễn thôn Mỹ Liên 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Đường Từ ngã 3 Trường tiểu học - Đến đường Văn Tây (sân vận động thôn Văn Lạc) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Kỳ Anh Đường 1B - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Tuyến Từ nhà ông Nam thôn Văn Lạc - Đến nhà ông Thành thôn Liên Sơn 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 8 m 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Văn (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Từ giáp Kỳ Lâm - Đến Khe Ải 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến khe Cây Sắn 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến khe Cây Mít 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã 3 đất anh Chúng Hương 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất anh Diễn Hoa 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất anh Khai Ba 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất Nông trường cao su 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến đường tránh QL1A (tuyến đường tránh đèo con) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến Đường tránh đèo Con: Từ giáp Kỳ Hoa Đến hết đất Kỳ Lạc 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
330 Huyện Kỳ Anh Đường vào UBND xã - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Từ ngã 3 đường 554 (đường 22) - Đến trạm điện Lạc Vinh 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Kỳ Anh Đường vào UBND xã - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã 3 đất bà Lý 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
332 Huyện Kỳ Anh Đường Sơn - Lạc - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Từ ngã 3 đường 554 (đường 22) - Đến ngã 3 đường vào cầu Rào 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
333 Huyện Kỳ Anh Đường Sơn - Lạc - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã 3 đất ông Luynh Hoa 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
334 Huyện Kỳ Anh Đường Sơn - Lạc - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất xã Kỳ Lạc 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Kỳ Anh Đường tránh đèo Con - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Từ giáp Kỳ Hoa - Đến hết đất Kỳ Lạc 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Đoạn Từ nông trường cao su - Đến hết đất Anh Hùng Hà 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
340 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
341 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
342 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
343 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Lạc (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
344 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Sơn) - Đến đất ông Lĩnh (Hà) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
345 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến cống cây Danh (Đất anh Toán Hiền) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
346 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến khe Đá Hàng thôn Tiến Thượng 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
347 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến cầu Khe Vượn thôn Phúc Độ 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
348 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến nhà ông Việt tầng thôn Phúc Độ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
349 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất nhà anh Minh Hà 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
350 Huyện Kỳ Anh Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến Khe Cha Mè thôn Phúc Lập 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
351 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Từ giáp đất Kỳ Lâm - Đến giáp đất ông Sớ thôn Bắc Tiến 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
352 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất ông Hưởng (Cương) thôn Phúc Thành 3 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
353 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất anh Mại (Duyện) thôn Phúc Thành 3 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
354 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất anh Tiến (Khẩn) thôn Phúc Thành 3 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
355 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất anh Mậu (Lài) thôn Phúc Thành 3 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
356 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã 3 đất anh Dũng (Sỹ) thôn Phúc Thành 3 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
357 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất anh Hiển thôn Tiến Vinh - Đến ngã 4 chợ đất anh Vinh Hoa 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
358 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Từ đất bà Nguyên - Đến hết đất anh Hùng Lãm thôn Trung Tiến 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
359 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến đất ông Lưu Hà thôn Bắc Tiến 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
360 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Từ ngã 3 Tùng - Đến giáp đất hội quán thôn Phúc Thành 2 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
361 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Tiếp - Đến đất anh Thành Sâm thôn Phúc Thành 3 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
362 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Đất ở thuộc Quy hoạch tái định cư dự án Rào Trổ tại thôn Phúc Sơn, Phúc Lập 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
363 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
364 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
365 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
366 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
367 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
368 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
369 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Thượng (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
370 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Từ cầu Rào Trổ - Đến giáp đất ông Thái Hương 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
371 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất Hạnh Chiến 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
372 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất ông Toán 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
373 Huyện Kỳ Anh Đường QL 12C - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến cầu Ruồi Ruôi 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
374 Huyện Kỳ Anh Đường Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất bà Hợp - Đến hết đất Nga Diến 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
375 Huyện Kỳ Anh Đường Huyện lộ 145 - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Thượng) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
376 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH 146 (Đường Sơn, Lạc) - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Từ đất ông Tấn - Đến Cống Cây Ran 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
377 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH 146 (Đường Sơn, Lạc) - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất ông Kiệm 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
378 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH 146 (Đường Sơn, Lạc) - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến Đường huyện lộ: Từ ngã 3 đường QL 12C Đến hết đất anh Phép Lự 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
379 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH 146 (Đường Sơn, Lạc) - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất anh Họa Nga 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
380 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH 146 (Đường Sơn, Lạc) - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất ông Dung Đậu 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
381 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Đường từ đất anh Tuấn Mậu - Đến hết đất anh Nhơn Cảnh 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
382 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Đường từ đất anh Tuấn Phượng - Đến cầu Đập Tráng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
383 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất anh Hồng Diễn 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
384 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Đường Từ hội quán Mỹ Lạc - Đến hết đất anh Dũng Bích 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
385 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
386 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
387 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
388 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
389 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
390 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
391 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Sơn (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
392 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH 144 - Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất ông Phư - Đến cầu Trọt Đá 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
393 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH 144 - Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Từ cầu Trọt Đá - Đến ngã ba ranh giới đất xã Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Văn. 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
394 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Từ đất Ông Trà - Đến khe rửa 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
395 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Từ đất anh Khoa Diệu - Đến ranh giới đất xã Kỳ Tây, Kỳ Trung (giáp đường 551) mới 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
396 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Từ ngã ba đất Ông Phư - Đến ngã 3 nhà Ông Ngô Quang Trung (đường 551) mới 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
397 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất ông Ngô Quang Trung - Đến giáp ranh đất xã Kỳ Tây, Kỳ Hợp (giáp đường 551) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
398 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất Ông Ngô Quang Trung - Đến giáp ranh giữa đất xã Kỳ Tây, Kỳ Thượng. 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
399 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
400 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Tây (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...