Bảng giá đất Tại Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Châu (Xã đồng bằng) Huyện Kỳ Anh Hà Tĩnh

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh: Đường Nhựa, Bê Tông Còn Lại - Xã Kỳ Châu (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất của Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh cho đoạn đường nhựa, bê tông còn lại tại Xã Kỳ Châu (Xã Đồng Bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho các đoạn đường có độ rộng trên 8 mét, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa, bê tông còn lại tại Xã Kỳ Châu có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có độ rộng đường lớn hơn 8 mét, phù hợp với loại đất ở nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại các khu vực có giao thông thuận tiện và có khả năng phát triển cao trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 23/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa, bê tông còn lại tại Xã Kỳ Châu, Huyện Kỳ Anh. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
20

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Châu (Xã đồng bằng) Độ rộng đường > 8 m 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Châu (Xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Châu (Xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Châu (Xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Châu (Xã đồng bằng) Độ rộng đường > 8 m 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Châu (Xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 132.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Châu (Xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 108.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Châu (Xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Châu (Xã đồng bằng) Độ rộng đường > 8 m 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Châu (Xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Châu (Xã đồng bằng) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Châu (Xã đồng bằng) Độ rộng đường < 3 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện