Bảng giá đất Huyện Can Lộc Hà Tĩnh
Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Qua Địa Phận Xã Khánh Lộc (Phía Bắc) - Xã Khánh Vĩnh Yên (Trước là Xã Khánh Lộc)
Bảng giá đất tại huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho đoạn đường qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường này.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc), thuộc xã Khánh Vĩnh Yên (trước đây là xã Khánh Lộc), có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại một địa điểm có tiềm năng phát triển và vị trí đắc địa hơn. Mức giá này cho thấy khu vực này có sự kết nối thuận lợi và gần gũi với các yếu tố quan trọng như cơ sở hạ tầng và dịch vụ công cộng. Việc địa phận này nằm ở phía Bắc có thể là lý do chính dẫn đến mức giá cao, nhờ vào sự phát triển và nhu cầu đất đai gia tăng trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc). Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Qua Địa Phận Xã Khánh Lộc (Phía Bắc) - Xã Khánh Vĩnh Yên (Trước là Xã Khánh Lộc)
Bảng giá đất tại huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho đoạn đường qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường này.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc), thuộc xã Khánh Vĩnh Yên (trước đây là xã Khánh Lộc), có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại một địa điểm có tiềm năng phát triển và vị trí đắc địa hơn. Mức giá này cho thấy khu vực này có sự kết nối thuận lợi và gần gũi với các yếu tố quan trọng như cơ sở hạ tầng và dịch vụ công cộng.
Với mức giá này, đất ở xã Khánh Vĩnh Yên (trước đây là Khánh Lộc) cho thấy sự hấp dẫn đáng kể cho các nhà đầu tư và người mua đất, nhờ vào vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển cao. Những thông tin này giúp định hình quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản trong khu vực một cách chính xác hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc). Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: Đoạn ĐH.36 - Xã Khánh Vĩnh Yên (Trước là Xã Khánh Lộc)
Bảng giá đất tại huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho đoạn đường ĐH.36 qua xã Khánh Vĩnh Yên (trước đây là xã Khánh Lộc), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho vị trí tại đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong phạm vi bán kính 200m từ ngã ba chợ Đình có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường ĐH.36 qua xã Khánh Vĩnh Yên, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và hạ tầng giao thông. Sự phát triển của khu vực chợ Đình và các hoạt động kinh tế địa phương có thể là yếu tố chính ảnh hưởng đến mức giá cao này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.36 qua xã Khánh Vĩnh Yên. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nông Thôn tại Xã Khánh Vĩnh Yên (Xã Khánh Lộc (cũ)), Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh
Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất nông thôn tại xã Khánh Vĩnh Yên (trước đây là xã Khánh Lộc), huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm dọc theo tuyến ĐT.548 đến giáp đường Khánh - Thị, có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất ở nông thôn trong khu vực, cho thấy sự cân đối giữa các yếu tố về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể có lợi thế về kết nối giao thông và sự gần gũi với các tuyến đường quan trọng, làm cho giá đất tại đây khá cao.
Việc nắm rõ bảng giá đất nông thôn tại xã Khánh Vĩnh Yên giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: Đường ĐH.32 - Xã Khánh Vĩnh Yên (Xã Khánh Lộc cũ) - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho đoạn đường ĐH.32 đi qua xã Khánh Vĩnh Yên (trước đây là xã Khánh Lộc), loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này nhằm cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực, giúp các bên liên quan có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.32, từ đoạn qua xã Khánh Vĩnh Yên (trước đây là xã Khánh Lộc), có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại xã Khánh Vĩnh Yên, thể hiện sự ổn định và tương đối thấp so với các khu vực đô thị hoặc khu vực có tiềm năng phát triển cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.32 qua xã Khánh Vĩnh Yên. Việc nắm bắt thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất chính xác và phù hợp.
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Thiếp (ĐT548) | Tiếp - đến giáp đất nhà văn hóa xóm Phúc Xuân phía Bắc | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Thiếp (ĐT548) | Tiếp - đến giáp đất nhà văn hóa xóm Phúc Xuân phía Nam | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Huy Oánh (phía Bắc) - Thị trấn Nghèn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
204 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Huy Oánh (phía Nam) - Thị trấn Nghèn | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
205 | Huyện Can Lộc | Đường Bắc Sơn (Nội thị) - Thị trấn Nghèn | Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đến tiếp giáp đường Đặng Dung | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Can Lộc | Đường Bắc Sơn (Nội thị) - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đường Ngạn Sơn | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
207 | Huyện Can Lộc | Đường Bắc Sơn (Nội thị) - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp cầu Thuần Chân | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
208 | Huyện Can Lộc | Đường Đặng Dung - Thị trấn Nghèn | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
209 | Huyện Can Lộc | Đường Ngô Đức Kế - Thị trấn Nghèn | Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đến đường Đặng Dung | 5.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Can Lộc | Đường Ngô Đức Kế - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến hết đất ông Hạnh khối 7 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Can Lộc | Đường Ngô Đức Kế - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến hết đất trường tiểu học Ngô Đức Kế | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
212 | Huyện Can Lộc | Đường Phan Kính - Thị trấn Nghèn | Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đến tiếp giáp đường Nguyễn Trung Thiên | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
213 | Huyện Can Lộc | Đường Phan Kính - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đường Xuân Diệu | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
214 | Huyện Can Lộc | Đường Phan Kính - Thị trấn Nghèn | Đoạn còn lại - đến giáp xã Xuân Lộc | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
215 | Huyện Can Lộc | Đường Xuân Diệu - Thị trấn Nghèn | Từ đường Nguyễn Thiếp - đến giáp đường Phan Kính | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
216 | Huyện Can Lộc | Đường Xuân Diệu - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đường vào nhà văn hoá Khối phố 5 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
217 | Huyện Can Lộc | Đường Xuân Diệu - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đất xã Tiến Lộc | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
218 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Trung Thiên - Thị trấn Nghèn | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
219 | Huyện Can Lộc | Đường Võ Liêm Sơn - Thị trấn Nghèn | Từ đường Thượng trụ - đến hết đất ông Dung phía Tây | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
220 | Huyện Can Lộc | Đường Võ Liêm Sơn - Thị trấn Nghèn | Tiếp theo - đến hết đất Trạm truyền tinh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
221 | Huyện Can Lộc | Đường Võ Liêm Sơn - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến hết đất thị trấn Nghèn | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
222 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Huy Tự - Thị trấn Nghèn | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
223 | Huyện Can Lộc | Đường Ngạn Sơn - Thị trấn Nghèn | Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đến hết đất ông Hạnh khối 4 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
224 | Huyện Can Lộc | Đường Ngạn Sơn - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đường Bắc Sơn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
225 | Huyện Can Lộc | Đường Nam Sơn - Thị trấn Nghèn | Từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đến ngã tư nhà ông Dần | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
226 | Huyện Can Lộc | Đường Nam Sơn - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đường Ngạn Sơn | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
227 | Huyện Can Lộc | Đường vào chợ Nghèn (có 2 đường) - Thị trấn Nghèn | Từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đến cổng chợ Nghèn (giáp đất chợ Nghèn) | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
228 | Huyện Can Lộc | Đường vào chợ Nghèn (có 2 đường) - Thị trấn Nghèn | Từ đường Nguyễn Thiếp - đến giáp đất chợ Nghèn | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
229 | Huyện Can Lộc | Đường Ngô Phúc Vạn - Thị trấn Nghèn | Từ đường Nguyễn Thiếp - đến hết đất ông Cường khối Phúc Sơn | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
230 | Huyện Can Lộc | Đường Ngô Phúc Vạn - Thị trấn Nghèn | Tiếp - đến giáp đất anh Trường xóm Hồng Vinh | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
231 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Nghèn | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
232 | Huyện Can Lộc | Đường Đậu Quang Lĩnh - Thị trấn Nghèn | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
233 | Huyện Can Lộc | Đường Hà Tông Mục - Thị trấn Nghèn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
234 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Huy Hổ - Thị trấn Nghèn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
235 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Đình Tứ - Thị trấn Nghèn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
236 | Huyện Can Lộc | Đường Vũ Diệm - Thị trấn Nghèn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
237 | Huyện Can Lộc | Khu vực xã Đại Lộc cũ, vùng Cồn Phượng - Thị trấn Nghèn | Có đường ô tô tải vào được > 6m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
238 | Huyện Can Lộc | Khu vực xã Đại Lộc cũ, vùng Cồn Phượng - Thị trấn Nghèn | Có đường ô tô tải vào được rộng từ 4m - 6m | 850.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
239 | Huyện Can Lộc | Khu vực xã Đại Lộc cũ, vùng Cồn Phượng - Thị trấn Nghèn | Có đường nhưng ô tô tải không vào được < 4m | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
240 | Huyện Can Lộc | Những tuyến đường còn lại thuộc Thị trấn Nghèn | Có đường ô tô tải vào được ≥8m | 4.550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
241 | Huyện Can Lộc | Những tuyến đường còn lại thuộc Thị trấn Nghèn | Có đường ô tô tải vào được≥ 6m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
242 | Huyện Can Lộc | Những tuyến đường còn lại thuộc Thị trấn Nghèn | Có đường ô tô tải vào được 4m - 6m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
243 | Huyện Can Lộc | Những tuyến đường còn lại thuộc Thị trấn Nghèn | Có đường nhưng ô tô tải không vào được <4m | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
244 | Huyện Can Lộc | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh kéo dài - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Đoạn từ giáp thị trấn Nghèn - đến hết xóm Bánh Gai (hết đất nhà anh Nhật) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
245 | Huyện Can Lộc | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh kéo dài - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Đoạn tiếp theo - đến giáp Bắc Cầu Già | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
246 | Huyện Can Lộc | Đường Xuân Diệu kéo dài - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Đường Xuân Diệu kéo dài | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
247 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Độ rộng đường ≥5 m | 375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
248 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
249 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
250 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Độ rộng đường ≥5 m | 250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
251 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 175.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
252 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
253 | Huyện Can Lộc | Đường Võ Tá Sắt - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | 250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
254 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Xuân Đàm - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | 250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
255 | Huyện Can Lộc | Đường Dương Trí Trạch - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | 250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
256 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Văn Trình - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Tuyến từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh kéo dài - đến giáp đường Xuân Diệu kéo dài | 850.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
257 | Huyện Can Lộc | Đường Nguyễn Văn Trình - Thị trấn Nghèn (Xã Tiến Lộc (cũ)) | Tiếp theo - đến cống Ba Nái | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
258 | Huyện Can Lộc | Đường Hà Linh - Thị trấn Nghèn | 250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
259 | Huyện Can Lộc | Đường K130 - Thị trấn Nghèn | 250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
260 | Huyện Can Lộc | Đường Trần Tịnh - Thị trấn Nghèn | 250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
261 | Huyện Can Lộc | Tuyến DH.38. Đoạn qua thị trấn Nghèn | 950.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
262 | Huyện Can Lộc | Võ Triều Chung (Quốc lộ 15A cũ) - Thị trấn Đồng Lộc | Từ giáp đất xã Thượng Lộc - đến giáp cầu Tùng Cóc | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
263 | Huyện Can Lộc | Võ Triều Chung (Quốc lộ 15A cũ) - Thị trấn Đồng Lộc | Tiếp - đến giáp ngã ba Khiêm Ích | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
264 | Huyện Can Lộc | Đường 24/7 (Quốc lộ 15A cũ) - Thị trấn Đồng Lộc | Tiếp - đến hết đất trường THCS Đồng Lộc | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
265 | Huyện Can Lộc | Đường 24/7 (Quốc lộ 15A cũ) - Thị trấn Đồng Lộc | Tiếp - đến giáp ngã ba Đồng Lộc | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
266 | Huyện Can Lộc | Đường 24/7 (Quốc lộ 15A cũ) - Thị trấn Đồng Lộc | Tiếp - đến giáp xã Mỹ Lộc | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
267 | Huyện Can Lộc | Đường Khiêm Ích(ĐT548 cũ) - Thị trấn Đồng Lộc | Đoạn từ giáp Trung lộc - đến giáp đường Vương Đình Nhỏ | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
268 | Huyện Can Lộc | Đường Khiêm Ích(ĐT548 cũ) - Thị trấn Đồng Lộc | Tiếp - đến giáp ngã ba Khiêm Ích. | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
269 | Huyện Can Lộc | Tuyến đường Truông Kén - Thị trấn Đồng Lộc | Từ đường Võ Triều Chung - đến giáp xã Mỹ Lộc | 375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
270 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc | Tuyến từ giáp đường 24/7 đất ông Tặng - đến đường Vương Đình Nhỏ | 375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
271 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc | Tiếp - đến đường từ đường Vương Đình Nhỏ đi qua TDP Nam Mỹ, Bắc Mỹ đến giáp đường Khiêm Ích | 325.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
272 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc | Từ đường Võ Triều Chung - đến giáp đường Khiêm Ích | 325.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
273 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc | Tuyến từ đường Vương Đình Nhỏ - đến đường Khiêm Ích giáp đường 24/7(đất ông Châu) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
274 | Huyện Can Lộc | Đường Võ Thị Tần - Thị trấn Đồng Lộc | Từ ngã ba Khiêm Ích - đến hết đất ông Bình TDP Tùng Liên) | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
275 | Huyện Can Lộc | Đường Võ Thị Tần - Thị trấn Đồng Lộc | Tiếp - đến giáp đường Truông Kén | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
276 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc | Tuyến từ đường 24/7 đi qua NVH Kim Thành, Kiến Thành - đến giáp Cầu Cao | 325.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
277 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc | Tuyến đường Vương Đình Nhỏ đi qua Chợ huyện - đến hết đất ông Thảo TDP Nam Mỹ | 850.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
278 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc | Tuyến từ giáp đường Vương Đình Nhỏ đi qua Chợ huyện - đến hết đất bà Chương TDP Nam Mỹ | 850.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
279 | Huyện Can Lộc | Thị trấn Đồng Lộc | Tuyến đường tránh phía đông đoạn từ đường 24/7 - đến tiếp giáp Quốc lộ 15A) | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
280 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Đồng Lộc | Độ rộng đường ≥5 m | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
281 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Đồng Lộc | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
282 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Đồng Lộc | Độ rộng đường < 3 m | 175.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
283 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Đồng Lộc | Độ rộng đường ≥5 m. | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
284 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Đồng Lộc | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m. | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
285 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Đồng Lộc | Độ rộng đường < 3 m. | 125.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
286 | Huyện Can Lộc | Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc) - Xã Khánh Vĩnh Yên (Xã Khánh Lộc (cũ)) | Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Can Lộc | Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Nam) - Xã Khánh Vĩnh Yên (Xã Khánh Lộc (cũ)) | Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (phía Nam) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Can Lộc | ĐH.36 - Xã Khánh Vĩnh Yên (Xã Khánh Lộc (cũ)) | Ngã ba chợ Đình bán kính 200m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Can Lộc | ĐH.36 - Xã Khánh Vĩnh Yên (Xã Khánh Lộc (cũ)) | Đoạn còn lại qua xã Khánh Lộc | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Can Lộc | Xã Khánh Vĩnh Yên (Xã Khánh Lộc (cũ)) | Tuyến từ ĐT.548 - đến giáp đường Khánh - Thị | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Can Lộc | Xã Khánh Vĩnh Yên (Xã Khánh Lộc (cũ)) | Tuyến từ đường Khánh - Thị - đến hết xóm Kiều Mộc | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Can Lộc | ĐH.32 đoạn qua xã Khánh Vĩnh yên (Xã Khánh Lộc (cũ)) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
293 | Huyện Can Lộc | ĐH.38 - Xã Khánh Vĩnh Yên (Xã Khánh Lộc (cũ)) | Từ ĐT.548 - đi thôn Lương Hội | 830.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Can Lộc | Đường Khánh - Vượng - Xã Khánh Vĩnh Yên (Xã Khánh Lộc (cũ)) | Từ ĐT.548 đi Vân Cửu | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Khánh Vĩnh Yên (Xã Khánh Lộc (cũ)) | Độ rộng đường ≥5 m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Khánh Vĩnh Yên (Xã Khánh Lộc (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Khánh Vĩnh Yên (Xã Khánh Lộc (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Khánh Vĩnh Yên (Xã Khánh Lộc (cũ)) | Độ rộng đường ≥5 m | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Khánh Vĩnh Yên (Xã Khánh Lộc (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Khánh Vĩnh Yên (Xã Khánh Lộc (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |