15:23 - 06/05/2025

Bảng giá đất tại Hà Nội địa điểm vàng để đầu tư bất động sản

Thị trường bất động sản Hà Nội đang có những thay đổi đáng kể về bảng giá đất khi UBND TP Hà Nội ra Quyết định 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019. Mức giá đất nơi đây đang dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Hà Nội

Là thủ đô của Việt Nam, Hà Nội không chỉ là trung tâm chính trị mà còn là một thành phố năng động về mặt kinh tế và xã hội. Thị trường bất động sản tại đây luôn sôi động nhờ vào sự phát triển không ngừng của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến metro và các khu đô thị mới.

Khi nhìn vào các khu vực trung tâm như Hoàn Kiếm, Ba Đình, giá đất vẫn giữ ở mức cao, tuy nhiên các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức, và Hà Đông lại đang mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn. Các dự án cao tốc, các tuyến metro đang giúp kết nối khu vực ngoại thành với trung tâm, làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Hà Nội: Sự phân hóa rõ rệt

Mức giá đất tại Hà Nội dao động từ 35.000 đồng/m² đến 116.928.000 đồng/m², với giá trị trung bình đạt 8.304.139 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành. Giá đất tại các khu vực trung tâm vẫn giữ mức cao, nhưng các khu vực ngoại thành lại có mức giá hợp lý và đầy tiềm năng.

Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực đang trong quá trình phát triển, đặc biệt là những nơi gần các tuyến giao thông chính và khu đô thị mới, vì chúng sẽ mang lại giá trị bất động sản lớn trong tương lai.

Điểm mạnh của Hà Nội và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hà Nội không chỉ phát triển mạnh về kinh tế mà còn có một nền tảng du lịch vững chắc. Các dự án hạ tầng như metro, cao tốc, và các khu đô thị mới như Vinhomes Smart City đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, dân số đông và nhu cầu nhà ở tăng cao là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản Hà Nội không ngừng phát triển. Các khu vực ngoại thành như Thanh Trì, Hoài Đức sẽ là những nơi có tiềm năng lớn trong tương lai.

Hà Nội vẫn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường đang có sự phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Hà Nội là: 695.304.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nội là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nội là: 39.602.958 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5614

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8101 Quận Nam Từ Liêm Thiên Hiền Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
17.594.000 11.217.000 9.175.000 8.133.000 - Đất TM - DV
8102 Quận Nam Từ Liêm Tố Hữu Khuất Duy Tiến - Cầu sông Nhuệ
20250115-AddHaNoi
24.403.000 14.309.000 11.359.000 10.201.000 - Đất TM - DV
8103 Quận Nam Từ Liêm Tố Hữu Cầu sông Nhuệ - Giáp quận Hà Đông
20250115-AddHaNoi
18.856.000 11.869.000 9.570.000 8.624.000 - Đất TM - DV
8104 Quận Nam Từ Liêm Tôn Thất Thuyết Địa bàn quận Nam Từ Liêm
20250115-AddHaNoi
27.729.000 15.862.000 12.410.000 11.042.000 - Đất TM - DV
8105 Quận Nam Từ Liêm Trần Bình Địa bàn quận Nam Từ Liêm
20250115-AddHaNoi
16.637.000 10.815.000 8.835.000 7.887.000 - Đất TM - DV
8106 Quận Nam Từ Liêm Trần Hữu Dực Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
22.184.000 13.311.000 10.622.000 9.570.000 - Đất TM - DV
8107 Quận Nam Từ Liêm Trần Văn Cẩn Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
18.694.000 11.766.000 9.487.000 8.549.000 - Đất TM - DV
8108 Quận Nam Từ Liêm Trần Văn Lai Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
21.993.000 13.196.000 10.531.000 9.487.000 - Đất TM - DV
8109 Quận Nam Từ Liêm Trịnh Văn Bô Nguyễn Văn Giáp - Chân cầu vượt Xuân Phương
20250115-AddHaNoi
22.184.000 13.311.000 10.622.000 9.570.000 - Đất TM - DV
8110 Quận Nam Từ Liêm Trung Thư Cho đoạn từ ngã tư giao cắt phố Tố Hữu tại điểm đối diện đường Trung Văn - đến ngã tư giao cắt phố Cương Kiên- Đại Linh tại cổng làng Trung Văn
20250115-AddHaNoi
14.295.000 10.006.000 8.340.000 7.183.000 - Đất TM - DV
8111 Quận Nam Từ Liêm Trung Văn Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
14.295.000 10.006.000 8.340.000 7.183.000 - Đất TM - DV
8112 Quận Nam Từ Liêm Tu Hoàng Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
9.897.000 7.126.000 6.006.000 5.161.000 - Đất TM - DV
8113 Quận Nam Từ Liêm Vũ Hữu Địa bàn quận Nam Từ Liêm
20250115-AddHaNoi
16.494.000 10.722.000 8.759.000 7.820.000 - Đất TM - DV
8114 Quận Nam Từ Liêm Vũ Quỳnh Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
21.993.000 13.196.000 10.531.000 9.487.000 - Đất TM - DV
8115 Quận Nam Từ Liêm Xuân Phương Giáp đường Miêu Nha - Ngã tư Canh
20250115-AddHaNoi
7.697.000 5.311.000 4.066.000 3.503.000 - Đất TM - DV
8116 Quận Nam Từ Liêm Xuân Phương Ngã tư Canh - Nhổn
20250115-AddHaNoi
9.983.000 7.188.000 6.058.000 5.206.000 - Đất TM - DV
8117 Quận Nam Từ Liêm Khu đô thị Mễ Trì Hạ Mặt cắt đường 13,0m
20250115-AddHaNoi
27.617.000 15.742.000 - - - Đất TM - DV
8118 Quận Nam Từ Liêm Khu đô thị Mễ Trì Hạ Mặt cắt đường 10,0m
20250115-AddHaNoi
25.316.000 14.430.000 - - - Đất TM - DV
8119 Quận Nam Từ Liêm Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì Mặt cắt đường 20,0m -30m
20250115-AddHaNoi
32.220.000 18.043.000 - - - Đất TM - DV
8120 Quận Nam Từ Liêm Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì Mặt cắt đường 11,0m
20250115-AddHaNoi
27.617.000 15.742.000 - - - Đất TM - DV
8121 Quận Nam Từ Liêm Mỹ Đình I Mặt cắt đường 12,0m - 17,5m
20250115-AddHaNoi
27.617.000 15.742.000 - - - Đất TM - DV
8122 Quận Nam Từ Liêm Mỹ Đình I Mặt cắt đường 7,0m
20250115-AddHaNoi
18.872.000 11.512.000 - - - Đất TM - DV
8123 Quận Nam Từ Liêm Khu đô thị Mỹ Đình II Mặt cắt đường 12,0m
20250115-AddHaNoi
27.617.000 15.742.000 - - - Đất TM - DV
8124 Quận Nam Từ Liêm Khu đô thị Mỹ Đình II Mặt cắt đường 7,0m
20250115-AddHaNoi
18.872.000 11.512.000 - - - Đất TM - DV
8125 Quận Nam Từ Liêm Khu đô thị Cầu Giấy Mặt cắt đường ≤13,5m
20250115-AddHaNoi
27.617.000 15.742.000 - - - Đất TM - DV
8126 Quận Nam Từ Liêm Khu đô thị Trung Văn Mặt cắt đường 13m
20250115-AddHaNoi
25.316.000 14.430.000 - - - Đất TM - DV
8127 Quận Nam Từ Liêm Q. Nam Từ Liêm các phường
20250115-AddHaNoi
290.000 - - - - Đất trồng lúa
8128 Quận Nam Từ Liêm Q. Nam Từ Liêm các phường
20250115-AddHaNoi
290.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
8129 Quận Nam Từ Liêm Q. Nam Từ Liêm các phường
20250115-AddHaNoi
290.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8130 Quận Nam Từ Liêm Q. Nam Từ Liêm các phường
20250115-AddHaNoi
290.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản