STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Huyện Đông Anh | Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa | 2.744.000 | 2.085.000 | 1.811.000 | 1.674.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3102 | Huyện Đông Anh | Đường Nam Hà | Từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú | 2.030.000 | 1.563.000 | 1.320.000 | 1.238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3103 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | 2.030.000 | 1.563.000 | 1.320.000 | 1.238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3104 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) - đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) | 2.030.000 | 1.563.000 | 1.320.000 | 1.238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3105 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) - đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) | 2.030.000 | 1.563.000 | 1.320.000 | 1.238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3106 | Huyện Đông Anh | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) - đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) | 2.030.000 | 1.563.000 | 1.320.000 | 1.238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3107 | Huyện Đông Anh | Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng | 2.030.000 | 1.563.000 | 1.320.000 | 1.238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3108 | Huyện Đông Anh | Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng | 2.030.000 | 1.563.000 | 1.320.000 | 1.238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3109 | Huyện Đông Anh | Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) | 1.851.000 | 1.444.000 | 1.221.000 | 1.147.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3110 | Huyện Đông Anh | Đường Cao Lỗ | Đoạn thuộc xã Uy Nỗ | 3.924.000 | 2.902.000 | 2.432.000 | 2.235.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3111 | Huyện Đông Anh | Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ | Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long - đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê | 3.924.000 | 2.902.000 | 2.432.000 | 2.235.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3112 | Huyện Đông Anh | Đường Thụy Lâm | Từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) - đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) | 2.030.000 | 1.563.000 | 1.320.000 | 1.238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3113 | Huyện Đông Anh | Đường Thư Lâm | Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) - đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) | 2.030.000 | 1.563.000 | 1.320.000 | 1.238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3114 | Huyện Đông Anh | Đường Thụy Lội | Từ ngã ba thôn Mạnh Tân - đến Khu di tích lịch sử Đền Sái | 2.030.000 | 1.563.000 | 1.320.000 | 1.238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3115 | Huyện Đông Anh | Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ | 2.030.000 | 1.563.000 | 1.320.000 | 1.238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3116 | Huyện Đông Anh | Đường Dục Nội | Từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ - đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng | 3.500.000 | 2.625.000 | 2.205.000 | 2.030.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3117 | Huyện Đông Anh | Đường Việt Hùng | Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ - đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng | 3.500.000 | 2.625.000 | 2.205.000 | 2.030.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3118 | Huyện Đông Anh | Đường Liên Hà | Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà - đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà | 3.500.000 | 2.625.000 | 2.205.000 | 2.030.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3119 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Hà | Đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi - đến lối rẽ vào thôn Châu Phong | 2.170.000 | 1.617.000 | 1.365.000 | 1.281.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3120 | Huyện Đông Anh | Đưòng Dục Tú | Đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm - đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú | 2.170.000 | 1.617.000 | 1.365.000 | 1.281.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3121 | Huyện Đông Anh | Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng | 3.924.000 | 2.902.000 | 2.432.000 | 2.235.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3122 | Huyện Đông Anh | Đường Lê Hữu Tựu | Từ ngã tư Nguyên Khê - Đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ | 2.940.000 | 2.205.000 | 1.911.000 | 1.764.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3123 | Huyện Đông Anh | Đường Nam Hồng | Từ ngã ba Quốc lộ 23b - đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng - thôn Tằng My, xã Nam Hồng) | 2.170.000 | 1.617.000 | 1.365.000 | 1.281.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3124 | Huyện Đông Anh | Đường Hải Bối | Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) - đến đê Sông Hồng | 2.940.000 | 2.205.000 | 1.911.000 | 1.764.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3125 | Huyện Đông Anh | Đường Phương Trạch | Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) - đến đê Sông Hồng | 2.030.000 | 1.563.000 | 1.320.000 | 1.238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3126 | Huyện Đông Anh | Đường Nguyên Khê | Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ - đến đập Sơn Du | 2.744.000 | 2.085.000 | 1.811.000 | 1.674.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3127 | Huyện Đông Anh | Đường Xuân Canh | Từ ngã ba Dâu - đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng | 2.744.000 | 2.085.000 | 1.811.000 | 1.674.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3128 | Huyện Đông Anh | Đường Bắc Hồng | Từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ - đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng | 2.030.000 | 1.563.000 | 1.320.000 | 1.238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3129 | Huyện Đông Anh | Đường Gia Lương | Từ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) - đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa | 3.500.000 | 2.625.000 | 2.205.000 | 2.030.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3130 | Huyện Đông Anh | Đường Vân Nội | Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì - đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng | 2.744.000 | 2.085.000 | 1.811.000 | 1.674.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3131 | Huyện Đông Anh | Đường Hoàng Sa | 2.744.000 | 2.085.000 | 1.811.000 | 1.674.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3132 | Huyện Đông Anh | Đường Trường Sa | 2.310.000 | 1.802.000 | 1.386.000 | 1.302.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3133 | Huyện Đông Anh | Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | 3.780.000 | 2.822.000 | 2.218.000 | 1.714.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3134 | Huyện Đông Anh | Đường từ ngã ba chợ Kim đi đê sông Cà Lồ (Địa phận xã Xuân Nộn) | 2.030.000 | 1.563.000 | 1.320.000 | 1.238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3135 | Huyện Đông Anh | Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) | 2.310.000 | 1.802.000 | 1.386.000 | 1.302.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3136 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) | 2.744.000 | 2.085.000 | 1.811.000 | 1.674.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3137 | Huyện Đông Anh | Đường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ) | 6.480.000 | 4.082.000 | 2.462.000 | 2.203.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3138 | Huyện Đông Anh | Đường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ) | 4.900.000 | 3.577.000 | 3.087.000 | 2.842.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3139 | Huyện Đông Anh | Đường từ trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ, Xuân Nộn) | 4.900.000 | 3.577.000 | 3.087.000 | 2.842.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3140 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua chợ Trung tâm đến tuyến đường giao cắt với đường Phúc Lộc qua nhà tang lễ Đông Anh đến đường từ ngã ba Bệnh viện Đông Anh đến thôn Phúc Lộc. | 7.200.000 | 4.788.000 | 4.320.000 | 3.888.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3141 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc | 7.200.000 | 4.788.000 | 4.320.000 | 3.888.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3142 | Huyện Đông Anh | Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng | 3.500.000 | 2.625.000 | 2.205.000 | 2.030.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3143 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã 3 giao cắt đường Trường Sa qua UBND xã Tầm Xá lên đê Tả Sông Hồng | 2.744.000 | 2.085.000 | 1.811.000 | 1.674.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3144 | Huyện Đông Anh | Đường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng) | 2.030.000 | 1.563.000 | 1.320.000 | 1.238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3145 | Huyện Đông Anh | Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng) | 2.030.000 | 1.563.000 | 1.320.000 | 1.238.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3146 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Bắc Hồng | 665.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3147 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Cổ Loa | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3148 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Đại Mạch | 665.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3149 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Đông Hội | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3150 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Dục Tú | 595.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3151 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Hải Bối | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3152 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Chung | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3153 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Kim Nỗ | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3154 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Liên Hà | 525.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3155 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Mai Lâm | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3156 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Nam Hồng | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3157 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Nguyên Khê | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3158 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Tầm Xá | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3159 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Thụy Lâm | 525.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3160 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Tiên Dương | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3161 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Uy Nỗ | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3162 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Vân Hà | 665.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3163 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Vân Nội | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3164 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Việt Hùng | 665.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3165 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Vĩnh Ngọc | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3166 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Võng La | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3167 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Xuân Canh | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3168 | Huyện Đông Anh | Đất vùng dân cư nông thôn - Xã Xuân Nộn | 525.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3169 | Huyện Đông Anh | Huyện Đông Anh (Đồng bằng) | 135.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
3170 | Huyện Đông Anh | Huyện Đông Anh (Đồng bằng) | 135.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3171 | Huyện Đông Anh | Huyện Đông Anh (Đồng bằng) | 158.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3172 | Huyện Đông Anh | Huyện Đông Anh (Đồng bằng) | 135.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3173 | Huyện Gia Lâm | Đường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên | 14.260.000 | 9.269.000 | 7.843.000 | 7.130.000 | - | Đất ở đô thị | |
3174 | Huyện Gia Lâm | Đường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên | 23.100.000 | 13.167.000 | 11.088.000 | 9.828.000 | - | Đất ở đô thị | |
3175 | Huyện Gia Lâm | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên | 14.260.000 | 9.269.000 | 7.843.000 | 7.130.000 | - | Đất ở đô thị | |
3176 | Huyện Gia Lâm | Đường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên | 14.260.000 | 9.269.000 | 7.843.000 | 7.130.000 | - | Đất ở đô thị | |
3177 | Huyện Gia Lâm | Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | 17.600.000 | 11.440.000 | 9.680.000 | 8.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
3178 | Huyện Gia Lâm | Cửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ | 18.000.000 | 10.620.000 | 8.820.000 | 7.920.000 | - | Đất ở đô thị | |
3179 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài - đến Tổ dân phố Kiên Thành | 17.600.000 | 11.440.000 | 9.680.000 | 8.800.000 | - | Đất ở đô thị |
3180 | Huyện Gia Lâm | Đường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn - Thị trấn Trâu Quỳ | 17.250.000 | 10.695.000 | 8.970.000 | 8.108.000 | - | Đất ở đô thị | |
3181 | Huyện Gia Lâm | Đường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ | 20.700.000 | 12.213.000 | 10.143.000 | 9.108.000 | - | Đất ở đô thị | |
3182 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ | 22.080.000 | 13.041.000 | 11.316.000 | 10.046.000 | - | Đất ở đô thị | |
3183 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ Nguyễn Đức Thuận - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 15.870.000 | 10.157.000 | 8.570.000 | 7.776.000 | - | Đất ở đô thị |
3184 | Huyện Gia Lâm | Đường trong trường Đại học Nông nghiệp I - Thị trấn Trâu Quỳ | Nối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường Đại học Nông nghiệp I | 14.260.000 | 9.269.000 | 7.843.000 | 7.130.000 | - | Đất ở đô thị |
3185 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 14.260.000 | 9.269.000 | 7.843.000 | 7.130.000 | - | Đất ở đô thị |
3186 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ) - Thị trấn Trâu Quỳ | 20.700.000 | 12.213.000 | 10.143.000 | 9.108.000 | - | Đất ở đô thị | |
3187 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.717.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị |
3188 | Huyện Gia Lâm | Nguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ | 17.600.000 | 11.440.000 | 9.680.000 | 8.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
3189 | Huyện Gia Lâm | Đường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ | 19.000.000 | 13.110.000 | 11.210.000 | 10.260.000 | - | Đất ở đô thị | |
3190 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 35,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 22.080.000 | 12.806.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3191 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 22,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 20.240.000 | 12.144.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3192 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 18.860.000 | 11.505.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3193 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 15,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 17.250.000 | 10.695.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3194 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 15.870.000 | 10.157.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3195 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 14.030.000 | 9.120.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3196 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường ≤ 30m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 20.700.000 | 12.213.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3197 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 22,0m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 19.200.000 | 11.136.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3198 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 19m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 18.400.000 | 10.848.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3199 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 13,5m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 17.600.000 | 10.560.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3200 | Huyện Gia Lâm | Đường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm | 17.600.000 | 11.440.000 | 9.680.000 | 8.800.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đông Anh, Hà Nội: Đất Trồng Lúa Tại Đồng Bằng
Bảng giá đất của Huyện Đông Anh, Hà Nội cho loại đất trồng lúa tại khu vực đồng bằng đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 135.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực đồng bằng, có thể do đất có chất lượng tốt hoặc vị trí gần các khu vực phát triển.
Vị trí 2, 3, 4: 0 VNĐ/m²
Các vị trí 2, 3 và 4 đều có mức giá ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể chỉ ra rằng đất tại các vị trí này không được định giá hoặc không có giá trị hiện tại theo quy định. Có thể do đất ở những vị trí này không được sử dụng cho mục đích thương mại hoặc gặp các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại khu vực đồng bằng của Huyện Đông Anh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Gia Lâm, Hà Nội: Đoạn Đường Đình Xuyên - Thị Trấn Yên Viên
Bảng giá đất của Huyện Gia Lâm, Hà Nội cho đoạn đường Đình Xuyên qua thị trấn Yên Viên, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường Đình Xuyên, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực thị trấn Yên Viên.
Vị trí 1: 14.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đình Xuyên qua thị trấn Yên Viên có mức giá cao nhất là 14.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, khu trung tâm thương mại, và các tuyến giao thông chính, từ đó tăng giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 9.269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 9.269.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, cho thấy mức giá phù hợp với tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 7.843.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 7.843.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 7.130.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 7.130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đình Xuyên qua thị trấn Yên Viên, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Đình Xuyên qua thị trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm, Hà Nội. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Hà Nội - Huyện Gia Lâm, Đường Hà Huy Tập - Thị Trấn Yên Viên
Bảng giá đất tại Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm, Hà Nội được quy định theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị.
Vị Trí 1: Giá 23.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, với mức giá 23.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, hạ tầng đồng bộ và giao thông thuận tiện. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp.
Vị Trí 2: Giá 13.167.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, với mức giá 13.167.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có tiềm năng phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 11.088.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, với mức giá 11.088.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.
Vị Trí 4: Giá 9.828.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm khu vực nằm tại Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, với mức giá 9.828.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc khởi nghiệp.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm, Hà Nội.
Bảng Giá Đất Hà Nội - Huyện Gia Lâm, Đường Phan Đăng Lưu - Thị Trấn Yên Viên
Bảng giá đất tại Đường Phan Đăng Lưu, Thị Trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm, Hà Nội được quy định theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị.
Vị Trí 1: Giá 14.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Phan Đăng Lưu, Thị Trấn Yên Viên, với mức giá 14.260.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, hạ tầng giao thông hợp lý và tiềm năng tăng giá. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp.
Vị Trí 2: Giá 9.269.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Phan Đăng Lưu, Thị Trấn Yên Viên, với mức giá 9.269.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 7.843.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Phan Đăng Lưu, Thị Trấn Yên Viên, với mức giá 7.843.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.
Vị Trí 4: Giá 7.130.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm khu vực nằm tại Đường Phan Đăng Lưu, Thị Trấn Yên Viên, với mức giá 7.130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc khởi nghiệp.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Phan Đăng Lưu, Thị Trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm, Hà Nội.
Bảng Giá Đất Huyện Gia Lâm, Hà Nội: Đường Thiên Đức - Thị Trấn Yên Viên
Bảng giá đất tại huyện Gia Lâm, Hà Nội cho khu vực đường Thiên Đức, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 14.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 14.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Thiên Đức. Giá trị cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện phát triển, với khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng trong thị trấn Yên Viên.
Vị trí 2: 9.269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 9.269.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Điều này có thể do vị trí gần các tiện ích của thị trấn hoặc có điều kiện giao thông và hạ tầng tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 7.843.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 7.843.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Sự chênh lệch về giá có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính của thị trấn hoặc điều kiện phát triển hạ tầng không bằng các vị trí phía trên.
Vị trí 4: 7.130.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 7.130.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực đường Thiên Đức, thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm, Hà Nội. Hiểu rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.