STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gia Lâm | Đường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên | 14.260.000 | 9.269.000 | 7.843.000 | 7.130.000 | - | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Gia Lâm | Đường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên | 23.100.000 | 13.167.000 | 11.088.000 | 9.828.000 | - | Đất ở đô thị | |
3 | Huyện Gia Lâm | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên | 14.260.000 | 9.269.000 | 7.843.000 | 7.130.000 | - | Đất ở đô thị | |
4 | Huyện Gia Lâm | Đường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên | 14.260.000 | 9.269.000 | 7.843.000 | 7.130.000 | - | Đất ở đô thị | |
5 | Huyện Gia Lâm | Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | 17.600.000 | 11.440.000 | 9.680.000 | 8.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
6 | Huyện Gia Lâm | Cửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ | 18.000.000 | 10.620.000 | 8.820.000 | 7.920.000 | - | Đất ở đô thị | |
7 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài - đến Tổ dân phố Kiên Thành | 17.600.000 | 11.440.000 | 9.680.000 | 8.800.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Gia Lâm | Đường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn - Thị trấn Trâu Quỳ | 17.250.000 | 10.695.000 | 8.970.000 | 8.108.000 | - | Đất ở đô thị | |
9 | Huyện Gia Lâm | Đường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ | 20.700.000 | 12.213.000 | 10.143.000 | 9.108.000 | - | Đất ở đô thị | |
10 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ | 22.080.000 | 13.041.000 | 11.316.000 | 10.046.000 | - | Đất ở đô thị | |
11 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ Nguyễn Đức Thuận - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 15.870.000 | 10.157.000 | 8.570.000 | 7.776.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Gia Lâm | Đường trong trường Đại học Nông nghiệp I - Thị trấn Trâu Quỳ | Nối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường Đại học Nông nghiệp I | 14.260.000 | 9.269.000 | 7.843.000 | 7.130.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 14.260.000 | 9.269.000 | 7.843.000 | 7.130.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ) - Thị trấn Trâu Quỳ | 20.700.000 | 12.213.000 | 10.143.000 | 9.108.000 | - | Đất ở đô thị | |
15 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 14.030.000 | 9.120.000 | 7.717.000 | 7.015.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Gia Lâm | Nguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ | 17.600.000 | 11.440.000 | 9.680.000 | 8.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
17 | Huyện Gia Lâm | Đường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ | 19.000.000 | 13.110.000 | 11.210.000 | 10.260.000 | - | Đất ở đô thị | |
18 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 35,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 22.080.000 | 12.806.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
19 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 22,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 20.240.000 | 12.144.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
20 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 18.860.000 | 11.505.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
21 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 15,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 17.250.000 | 10.695.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
22 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 15.870.000 | 10.157.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
23 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 14.030.000 | 9.120.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
24 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường ≤ 30m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 20.700.000 | 12.213.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
25 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 22,0m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 19.200.000 | 11.136.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
26 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 19m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 18.400.000 | 10.848.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
27 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 13,5m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 17.600.000 | 10.560.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
28 | Huyện Gia Lâm | Đường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm | 17.600.000 | 11.440.000 | 9.680.000 | 8.800.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba đường vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát | 18.000.000 | 10.620.000 | 8.820.000 | 7.920.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Gia Lâm | Đường Thành Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát | 18.000.000 | 10.620.000 | 8.820.000 | 7.920.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Gia Lâm | Đường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên | 9.041.000 | 5.812.000 | 3.487.000 | 3.099.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
32 | Huyện Gia Lâm | Đường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên | 14.515.000 | 9.254.000 | 7.983.000 | 7.076.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
33 | Huyện Gia Lâm | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên | 9.041.000 | 5.812.000 | 3.487.000 | 3.099.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
34 | Huyện Gia Lâm | Đường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên | 9.041.000 | 5.812.000 | 3.487.000 | 3.099.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
35 | Huyện Gia Lâm | Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | 11.151.000 | 6.913.000 | 4.238.000 | 3.568.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
36 | Huyện Gia Lâm | Cửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ | 11.405.000 | 7.070.000 | 4.334.000 | 3.649.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
37 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài - đến Tổ dân phố Kiên Thành | 11.151.000 | 6.913.000 | 4.238.000 | 3.568.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Gia Lâm | Đường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn - Thị trấn Trâu Quỳ | 10.930.000 | 6.776.000 | 4.154.000 | 3.497.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
39 | Huyện Gia Lâm | Đường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ | 13.116.000 | 7.868.000 | 4.809.000 | 4.263.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
40 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ | 13.910.000 | 9.390.000 | 8.148.000 | 7.234.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
41 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ Nguyễn Đức Thuận - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 9.936.000 | 6.608.000 | 3.974.000 | 3.279.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Gia Lâm | Đường trong trường Đại học Nông nghiệp I - Thị trấn Trâu Quỳ | Nối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường Đại học Nông nghiệp I | 9.041.000 | 5.812.000 | 3.487.000 | 3.099.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 9.041.000 | 5.812.000 | 3.487.000 | 3.099.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ) - Thị trấn Trâu Quỳ | 13.116.000 | 7.868.000 | 4.809.000 | 4.263.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
45 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 8.942.000 | 5.633.000 | 3.397.000 | 3.041.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Gia Lâm | Nguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ | 11.151.000 | 6.913.000 | 4.238.000 | 3.568.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
47 | Huyện Gia Lâm | Đường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ | 12.038.000 | 7.463.000 | 4.575.000 | 3.852.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
48 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 35,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 13.910.000 | 9.390.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
49 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 22,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 12.917.000 | 9.041.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
50 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 11.923.000 | 8.287.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
51 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 15,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 10.930.000 | 7.750.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
52 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 9.936.000 | 7.054.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
53 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 8.942.000 | 6.439.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
54 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường ≤ 30m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 13.116.000 | 8.573.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
55 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 22,0m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 12.096.000 | 8.165.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
56 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 19m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 11.664.000 | 8.014.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
57 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 13,5m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 11.232.000 | 7.862.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
58 | Huyện Gia Lâm | Đường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm | 11.151.000 | 6.913.000 | 4.238.000 | 3.568.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba đường vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát | 11.405.000 | 7.070.000 | 4.334.000 | 3.649.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Gia Lâm | Đường Thành Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát | 11.405.000 | 7.070.000 | 4.334.000 | 3.649.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Gia Lâm | Đường Đình Xuyên - Thị trấn Yên Viên | 6.552.000 | 4.212.000 | 2.527.000 | 2.246.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
62 | Huyện Gia Lâm | Đường Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên | 11.520.000 | 7.344.000 | 6.336.000 | 5.616.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
63 | Huyện Gia Lâm | Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Yên Viên | 6.552.000 | 4.212.000 | 2.527.000 | 2.246.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
64 | Huyện Gia Lâm | Đường Thiên Đức - Thị trấn Yên Viên | 6.552.000 | 4.212.000 | 2.527.000 | 2.246.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
65 | Huyện Gia Lâm | Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | 8.081.000 | 5.010.000 | 3.071.000 | 2.585.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
66 | Huyện Gia Lâm | Cửu Việt - Thị trấn Trâu Quỳ | 8.264.000 | 5.123.000 | 3.141.000 | 2.644.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
67 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đoạn đường từ cuối phố Nguyễn Mậu Tài - đến Tổ dân phố Kiên Thành | 8.081.000 | 5.010.000 | 3.071.000 | 2.585.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Gia Lâm | Đường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn - Thị trấn Trâu Quỳ | 7.920.000 | 4.910.000 | 3.010.000 | 2.534.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
69 | Huyện Gia Lâm | Đường Ngô Xuân Quảng - Thị trấn Trâu Quỳ | 9.504.000 | 5.702.000 | 3.485.000 | 3.089.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
70 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Đức Thuận - Thị trấn Trâu Quỳ | 10.080.000 | 6.804.000 | 5.904.000 | 5.242.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
71 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Huy Nhuận - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ Nguyễn Đức Thuận - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 7.200.000 | 4.788.000 | 2.880.000 | 2.376.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Gia Lâm | Đường trong trường Đại học Nông nghiệp I - Thị trấn Trâu Quỳ | Nối từ đường Ngô Xuân Quảng - đến hết ĐP trường Đại học Nông nghiệp I | 6.552.000 | 4.212.000 | 2.527.000 | 2.246.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ Đại học Nông nghiệp I - đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 6.552.000 | 4.212.000 | 2.527.000 | 2.246.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Bình (Đoạn qua thị trấn Trâu Quỳ) - Thị trấn Trâu Quỳ | 9.504.000 | 5.702.000 | 3.485.000 | 3.089.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
75 | Huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành - đến giáp đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 6.480.000 | 4.082.000 | 2.462.000 | 2.203.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Gia Lâm | Nguyễn Mậu Tài - Thị trấn Trâu Quỳ | 8.081.000 | 5.010.000 | 3.071.000 | 2.585.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
77 | Huyện Gia Lâm | Đường Lý Thánh Tông - Thị trấn Trâu Quỳ | 8.723.000 | 5.408.000 | 3.315.000 | 2.791.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
78 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 35,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 10.080.000 | 6.804.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
79 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 22,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 9.360.000 | 6.552.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
80 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 17,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 8.640.000 | 6.005.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
81 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 15,0m - Khu đô thị Đặng Xá | 7.920.000 | 5.616.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
82 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 13,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 7.200.000 | 5.112.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
83 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng 11,5m - Khu đô thị Đặng Xá | 6.480.000 | 4.666.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
84 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường ≤ 30m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 10.200.000 | 7.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
85 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 22,0m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 10.080.000 | 6.804.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
86 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 19m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 9.720.000 | 6.678.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
87 | Huyện Gia Lâm | Mặt cắt đường rộng ≤ 13,5m - Khu đô thị Trâu Quỳ | 9.360.000 | 6.552.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
88 | Huyện Gia Lâm | Đường Đoàn Quang Dung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ nhà văn hóa huyện Gia Lâm - đến Bệnh viện đa khoa Gia Lâm | 8.081.000 | 5.010.000 | 3.071.000 | 2.585.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Gia Lâm | Đường Nguyễn Khiêm Ích - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ ngã ba giao cắt Ngô Xuân Quảng tại ngõ 237 - đến ngã ba đường vào dự án tòa nhà thấp tầng Hải Phát | 8.264.000 | 5.123.000 | 3.141.000 | 2.644.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Gia Lâm | Đường Thành Trung - Thị trấn Trâu Quỳ | Từ giao cắt ngã ba Ngô Xuân Quảng tại ngõ 333 - đến khu nhà ở thấp tầng Hải Phát | 8.264.000 | 5.123.000 | 3.141.000 | 2.644.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Gia Lâm | Quốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi) | 22.080.000 | 13.041.000 | 11.316.000 | 10.046.000 | - | Đất ở nông thôn | |
92 | Huyện Gia Lâm | Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn qua xã Cổ Bi) | 22.080.000 | 13.041.000 | 11.316.000 | 10.046.000 | - | Đất ở nông thôn | |
93 | Huyện Gia Lâm | Quốc lộ 1B | Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn | 22.080.000 | 13.041.000 | 11.316.000 | 10.046.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Gia Lâm | Đường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư | 10.528.000 | 7.159.000 | 6.397.000 | 5.580.000 | - | Đất ở nông thôn | |
95 | Huyện Gia Lâm | Cổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ) | 15.456.000 | 9.892.000 | 8.736.000 | 7.573.000 | - | Đất ở nông thôn | |
96 | Huyện Gia Lâm | Đường đê Sông Hồng | Đoạn đường trong đê | 12.096.000 | 8.104.000 | 7.204.000 | 6.290.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Gia Lâm | Đường đê Sông Hồng | Đoạn đường ngoài đê | 10.800.000 | 7.236.000 | 6.432.000 | 5.616.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Gia Lâm | Đoạn đường trong đê - Đường Nam đê Sông Đuống | Từ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi | 8.960.000 | 6.182.000 | 5.286.000 | 4.838.000 | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Gia Lâm | Đoạn đường ngoài đê - Đường Nam đê Sông Đuống | Từ cầu Phù Đổng - đến hết địa phận xã Cổ Bi | 8.000.000 | 5.520.000 | 4.720.000 | 4.320.000 | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Gia Lâm | Đường Bát Khối | 6.000.000 | 3.720.000 | 3.120.000 | 2.820.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Gia Lâm, Hà Nội: Đoạn Đường Đình Xuyên - Thị Trấn Yên Viên
Bảng giá đất của Huyện Gia Lâm, Hà Nội cho đoạn đường Đình Xuyên qua thị trấn Yên Viên, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường Đình Xuyên, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực thị trấn Yên Viên.
Vị trí 1: 14.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đình Xuyên qua thị trấn Yên Viên có mức giá cao nhất là 14.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, khu trung tâm thương mại, và các tuyến giao thông chính, từ đó tăng giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 9.269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 9.269.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, cho thấy mức giá phù hợp với tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 7.843.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 7.843.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 7.130.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 7.130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đình Xuyên qua thị trấn Yên Viên, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Đình Xuyên qua thị trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm, Hà Nội. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Hà Nội - Huyện Gia Lâm, Đường Hà Huy Tập - Thị Trấn Yên Viên
Bảng giá đất tại Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm, Hà Nội được quy định theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị.
Vị Trí 1: Giá 23.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, với mức giá 23.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, hạ tầng đồng bộ và giao thông thuận tiện. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp.
Vị Trí 2: Giá 13.167.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, với mức giá 13.167.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có tiềm năng phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 11.088.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, với mức giá 11.088.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.
Vị Trí 4: Giá 9.828.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm khu vực nằm tại Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, với mức giá 9.828.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc khởi nghiệp.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm, Hà Nội.
Bảng Giá Đất Hà Nội - Huyện Gia Lâm, Đường Phan Đăng Lưu - Thị Trấn Yên Viên
Bảng giá đất tại Đường Phan Đăng Lưu, Thị Trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm, Hà Nội được quy định theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị.
Vị Trí 1: Giá 14.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Phan Đăng Lưu, Thị Trấn Yên Viên, với mức giá 14.260.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, hạ tầng giao thông hợp lý và tiềm năng tăng giá. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp.
Vị Trí 2: Giá 9.269.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Phan Đăng Lưu, Thị Trấn Yên Viên, với mức giá 9.269.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 7.843.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Phan Đăng Lưu, Thị Trấn Yên Viên, với mức giá 7.843.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.
Vị Trí 4: Giá 7.130.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm khu vực nằm tại Đường Phan Đăng Lưu, Thị Trấn Yên Viên, với mức giá 7.130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc khởi nghiệp.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Phan Đăng Lưu, Thị Trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm, Hà Nội.
Bảng Giá Đất Huyện Gia Lâm, Hà Nội: Đường Thiên Đức - Thị Trấn Yên Viên
Bảng giá đất tại huyện Gia Lâm, Hà Nội cho khu vực đường Thiên Đức, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 14.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 14.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Thiên Đức. Giá trị cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện phát triển, với khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng trong thị trấn Yên Viên.
Vị trí 2: 9.269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 9.269.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Điều này có thể do vị trí gần các tiện ích của thị trấn hoặc có điều kiện giao thông và hạ tầng tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 7.843.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 7.843.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Sự chênh lệch về giá có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính của thị trấn hoặc điều kiện phát triển hạ tầng không bằng các vị trí phía trên.
Vị trí 4: 7.130.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 7.130.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực đường Thiên Đức, thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm, Hà Nội. Hiểu rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Gia Lâm, Hà Nội: Khu Vực Chính Trung - Thị Trấn Trâu Quỳ
Bảng giá đất của huyện Gia Lâm, Hà Nội cho khu vực Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ, loại đất ở đô thị, được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 17.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 17.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong khu vực Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ, với các lợi thế về vị trí, giao thông và tiện ích công cộng. Giá trị đất tại đây phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và nhu cầu cao trong thị trường bất động sản.
Vị trí 2: 11.440.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 11.440.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và giao thông thuận lợi. Vị trí 2 là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tận hưởng nhiều lợi ích của khu vực nhưng với mức giá thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 9.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 9.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Vị trí 3 có thể là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua đất muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 8.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về giao thông và các tiện ích công cộng so với các khu vực khác. Đây là sự lựa chọn cho những ai muốn mua đất với mức giá thấp hơn và chấp nhận một số yếu tố về vị trí và tiện ích.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Chính Trung - Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.