201 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) |
Từ km 0+500 - đến bãi rác Xuân Sơn - Tản Lĩnh
|
764.000
|
632.000
|
516.000
|
491.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
202 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại |
Nối từ đường ĐT 413 - đến đường ĐT 414C
|
764.000
|
632.000
|
516.000
|
491.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
203 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng |
Từ Đá Chông xã Minh Quang - đến Chẹ Khánh Thượng
|
620.000
|
513.000
|
420.000
|
399.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
204 |
Huyện Ba Vì |
Đường tỉnh lộ 84 cũ |
Từ cây xăng Tản Lĩnh đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài
|
907.000
|
741.000
|
605.000
|
574.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
205 |
Huyện Ba Vì |
Đường Ba Vành-Suối Mơ tại xã Yên Bài |
|
668.000
|
553.000
|
452.000
|
430.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
206 |
Huyện Ba Vì |
Đường giao thông liên xã Tiên Phong - Thụy An |
Từ giáp đường Quốc lộ 32 - đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An
|
1.193.000
|
963.000
|
784.000
|
744.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
207 |
Huyện Ba Vì |
Đường Suối Ổi |
Từ Suối Ổi - đến giáp UBND xã Vân Hòa
|
668.000
|
553.000
|
452.000
|
430.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
208 |
Huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
Đường từ Bãi rác xã Tản Lĩnh - đến giáp đường ĐT 414 (Cây xăng Tản Lĩnh)
|
668.000
|
553.000
|
452.000
|
430.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
209 |
Huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
Đường từ Cổng Vườn Quốc gia - đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa
|
668.000
|
553.000
|
452.000
|
430.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
210 |
Huyện Ba Vì |
Huyện Ba Vì |
Đường từ Cổng vườn Quốc gia - đến Suối Ổi
|
668.000
|
553.000
|
452.000
|
430.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
211 |
Huyện Ba Vì |
Đường vào khu du lịch Ao Vua |
Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp khu du lịch Ao Vua
|
859.000
|
702.000
|
573.000
|
544.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
212 |
Huyện Ba Vì |
Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ: |
Từ giáp đường 84 cũ - đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh
|
764.000
|
632.000
|
516.000
|
491.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
213 |
Huyện Ba Vì |
Đường vào Vườn Quốc gia |
Từ giáp đường ĐT 414 - đến giáp Vườn Quốc gia
|
859.000
|
702.000
|
573.000
|
544.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
214 |
Huyện Ba Vì |
Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng |
Trong đê
|
735.000
|
608.000
|
497.000
|
473.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
215 |
Huyện Ba Vì |
Tuyến đường đê Minh Khánh tại xã Minh Quang và Khánh Thượng |
Ngoài đê
|
668.000
|
553.000
|
452.000
|
430.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
216 |
Huyện Ba Vì |
Tuyến đường nối cầu Văn Lang và Quốc lộ 32 |
|
1.098.000
|
886.000
|
721.000
|
685.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
217 |
Huyện Ba Vì |
Đường Vân Trai |
Từ ngã ba giao cắt đường Quảng Oai tại số nhà 588 - đến giáp đường đi thôn Kim Bí, xã Tiên Phong
|
1.193.000
|
963.000
|
784.000
|
744.000
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
218 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Ba Trại |
|
315.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
219 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Ba Vì |
|
315.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
220 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Lĩnh |
|
392.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
221 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Cam Thượng |
|
392.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
222 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Châu Sơn |
|
490.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
223 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Chu Minh |
|
490.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
224 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Cổ Đô |
|
490.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
225 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Đông Quang |
|
490.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
226 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Đôồng Thái |
|
490.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
227 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Khánh Thượng |
|
315.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
228 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Châu |
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
229 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Minh Quang |
|
315.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
230 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Phong Vân |
|
392.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
231 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Châu |
|
490.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
232 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cường |
|
490.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
233 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Đông |
|
392.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
234 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Phương |
|
490.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
235 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Sơn |
|
392.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
236 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Sơn Đà |
|
392.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
237 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Tản Hồng |
|
490.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
238 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Tản Lĩnh |
|
315.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
239 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Thái Hòa |
|
392.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
240 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Thị trấn Tây Đằng |
|
490.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
241 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Thuần Mỹ |
|
392.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
242 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Thụy An |
|
392.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
243 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Tiên Phong |
|
392.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
244 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Tòng Bạt |
|
392.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
245 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Vân Hòa |
|
315.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
246 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Vạn Thắng |
|
490.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
247 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Vật Lại |
|
392.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
248 |
Huyện Ba Vì |
Khu dân cư nông thôn - Xã Yên Bài |
|
315.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD nông thôn |
249 |
Huyện Ba Vì |
Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài |
|
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
250 |
Huyện Ba Vì |
Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại |
|
84.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
251 |
Huyện Ba Vì |
Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại |
|
56.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
252 |
Huyện Ba Vì |
Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài |
|
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
253 |
Huyện Ba Vì |
Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại |
|
84.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
254 |
Huyện Ba Vì |
Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại |
|
56.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
255 |
Huyện Ba Vì |
Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài |
|
126.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
256 |
Huyện Ba Vì |
Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại |
|
78.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
257 |
Huyện Ba Vì |
Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại |
|
54.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
258 |
Huyện Ba Vì |
Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài |
|
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
259 |
Huyện Ba Vì |
Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại |
|
84.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
260 |
Huyện Ba Vì |
Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại |
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
261 |
Huyện Ba Vì |
Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài |
|
48.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
262 |
Huyện Ba Vì |
Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài |
|
48.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
263 |
Huyện Ba Vì |
Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài |
|
48.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
264 |
Huyện Ba Vì |
Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại |
|
38.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
265 |
Huyện Ba Vì |
Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại |
|
38.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
266 |
Huyện Ba Vì |
Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại |
|
38.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
267 |
Huyện Ba Vì |
Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại |
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
268 |
Huyện Ba Vì |
Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại |
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
269 |
Huyện Ba Vì |
Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại |
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |