Bảng giá đất Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.799.035
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Tử Bình Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trường Chinh 6.240.000 3.744.000 2.496.000 - - Đất SX-KD đô thị
602 Thành Phố Phủ Lý Phố Phạm Ngọc Thạch Từ đường Trường Chinh - đến đường Lê Lợi 10.800.000 6.480.000 4.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
603 Thành Phố Phủ Lý Phố Phạm Ngọc Thạch Từ đường Lê Lợi - đến phố Lý Tự Trọng 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất SX-KD đô thị
604 Thành Phố Phủ Lý Phố Lý Tự Trọng Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất SX-KD đô thị
605 Thành Phố Phủ Lý Phố Võ Thị Sáu từ Phố Ngô Sỹ Liên - đến đường Trần Hưng Đạo 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
606 Thành Phố Phủ Lý Phố Bùi Văn Dị từ đường Trường Chinh - đến đường Trần Hưng Đạo 12.600.000 7.560.000 5.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
607 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Quốc Toản từ đường Bùi Văn Dị - đến đường Lê Công Thanh 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
608 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Khát Chân từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Hồ Xuân Hương 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
609 Thành Phố Phủ Lý Đường cổng phụ khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo từ phố Phạm Ngũ Lão - đến phố Trần Khát Trân 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
610 Thành Phố Phủ Lý Phố Phạm Ngũ Lão (đường QH trong khu đô thị) từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Yết Kiêu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
611 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Quốc Hiệu (đường N2) Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn 5.460.000 3.276.000 2.184.000 - - Đất SX-KD đô thị
612 Thành Phố Phủ Lý Phố Hồ Xuân Hương Đường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
613 Thành Phố Phủ Lý Phố Yết Kiêu (đường D4) từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Lê Duẩn 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
614 Thành Phố Phủ Lý Phố Dã Tượng (đường D5) Từ đường Lê Duẩn - đến phố Yết Kiêu 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
615 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Phúc Lai Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn 9.600.000 5.760.000 3.840.000 - - Đất SX-KD đô thị
616 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Phúc Lai Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Lam 7.200.000 4.320.000 2.880.000 - - Đất SX-KD đô thị
617 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Phúc Lai Từ Nguyễn Lam - đến kênh chính Tây 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất SX-KD đô thị
618 Thành Phố Phủ Lý Phố Lương Văn Đài từ đường bê tông (dốc lò mổ) - đến đường Lê Duẩn 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
619 Thành Phố Phủ Lý Phố Tô Hiệu từ Trần Hưng Đạo - đến phố Lương Văn Đài 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
620 Thành Phố Phủ Lý Phố Trương Công Giai (đường N1 cũ) từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Nguyễn Thị Định 2.100.000 1.260.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
621 Thành Phố Phủ Lý Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) Đoạn từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Đặng Việt Châu (khu đô thị Bắc Thanh Châu) 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
622 Thành Phố Phủ Lý Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) Đoạn từ Phố Đặng Việt Châu - đến Phố Trần Nguyên Hãn (khu đô thị Bắc Thanh Châu) 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
623 Thành Phố Phủ Lý Phố Tô Vĩnh Diện (đường N4 khu đô thị Bắc Thanh Châu) từ phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
624 Thành Phố Phủ Lý Phố Trương Minh Lượng (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
625 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Thị Định từ đường Đinh Tiên Hoàng (Bưu điện Thanh Châu) - đến đường Lê Hoàn 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
626 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Nguyên Hãn (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)từ Phố Trương Công Giai (ĐN1 cũ) - đến Phố Nguyễn Thị Định (ĐCN Bắc Thanh Châu cũ) 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
627 Thành Phố Phủ Lý Phố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu) Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
628 Thành Phố Phủ Lý Phố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu) Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
629 Thành Phố Phủ Lý Phố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) Đoạn từ Phố Trương Công Giai (ĐN1 cũ) - đến Phố Tô Vĩnh Diện 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
630 Thành Phố Phủ Lý Phố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) Đoạn từ Phố Phố Tô Vĩnh Diện - đến Phố Nguyễn Thị Định 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
631 Thành Phố Phủ Lý Phố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
632 Thành Phố Phủ Lý Phố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
633 Thành Phố Phủ Lý Phố Phan Huy Chú từ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền 2.700.000 1.620.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
634 Thành Phố Phủ Lý Phố Mạc Đĩnh Chi từ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền 2.700.000 1.620.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
635 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Thiện từ đường Trần Phú - đến đường Ngô Quyền 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
636 Thành Phố Phủ Lý Phố Đề Yêm từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Ngô Gia Tự 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
637 Thành Phố Phủ Lý Phố Võ Văn Tần (Đường đôi trước cửa ký tức xá Trường Cao đẳng sư phạm) từ Phố Trần Văn Chuông - đến khu đô thị Vân Sơn 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
638 Thành Phố Phủ Lý Phố Tống Văn Trân (đường D2) từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Lê Chân 2.100.000 1.260.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
639 Thành Phố Phủ Lý Phố Ngô Gia Khảm (KĐT Tây đáy) từ cầu Hồng Phú - đến cầu Châu Sơn 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
640 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Văn Chuông từ đường Lý Thường Kiệt - đến Trường THPT Phủ Lý A 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
641 Thành Phố Phủ Lý Phố Lý Công Bình (đường QHĐM3) từ phố Tống Văn Trân - đến ngõ dân cư 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
642 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Hữu Tiến Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến hết Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
643 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Quang Khải Từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
644 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Quang Khải Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Hoàng Văn Thụ 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
645 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Nhật Duật từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
646 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) từ đường D5 - đến đường Đinh Công Tráng 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
647 Thành Phố Phủ Lý Phố Cù Chính Lan từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
648 Thành Phố Phủ Lý Phố Đặng Quốc Kiêu (đường QH-Đ D) từ Phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) - đến Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4) 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
649 Thành Phố Phủ Lý Phố Dương Văn Nội (đường QH-NLC2) từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ) 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
650 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Đức Quý (đường QH-NLC3) từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
651 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4) từ đường Lê Chân - đến đường D5 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
652 Thành Phố Phủ Lý Phố Trịnh Đình Cửu (đường QH-ĐF) từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
653 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Bình Trọng Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến cầu Đọ 2.100.000 1.260.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
654 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Bình Trọng Đoạn từ Cầu Đọ - đến đường Đinh Công Tráng 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
655 Thành Phố Phủ Lý Phố Lê Hữu Cầu (đường D6) từ đường phố Đề Yêm - đến phố Trần Quang Khải 2.100.000 1.260.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
656 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Thị Nhạ (ĐườngQH B1) từ đường N1 - đến đường N5 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
657 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Thị Vân Liệu (Đường B2) từ đường N1 - đến đường N5 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
658 Thành Phố Phủ Lý Phố Hoàng Thế Thiện Đoạn từ Cầu Châu Giang phường Lam Hạ - đến nút giao đường 68m 4.320.000 2.592.000 1.728.000 - - Đất SX-KD đô thị
659 Thành Phố Phủ Lý Phố Lương Văn Can Đoạn từ trường CĐ PT-TH (đoạn giao với đường Nguyễn Chí Thanh) - đến đường 68m 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
660 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Thành Lê Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến đường 68m 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
661 Thành Phố Phủ Lý Phố Hoàng Tùng Đoạn từ phía Đông Sở Tài nguyên và Môi trường (đoạn giao đường 42m quy hoạch) - đến đường 27m 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
662 Thành Phố Phủ Lý Phố Hồ Xanh Đoạn từ phía đông nhà in Báo Hà Nam (đoạn giao đường 42m quy hoạch) - đến tuyến 16 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
663 Thành Phố Phủ Lý Phố Hồ Tùng Mậu Đoạn từ phía Nam Sở Tài nguyên và Môi trường - đến đường 27m 1.980.000 1.188.000 792.000 - - Đất SX-KD đô thị
664 Thành Phố Phủ Lý Phố Lương Đình Của Đoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 14 1.980.000 1.188.000 792.000 - - Đất SX-KD đô thị
665 Thành Phố Phủ Lý Phố Ngô Thị Nhậm Đoạn từ phố Hồ Tùng Mậu - đến tuyến kè hồ số 3 1.980.000 1.188.000 792.000 - - Đất SX-KD đô thị
666 Thành Phố Phủ Lý Phố Ngô Vi Liễn Đoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 12 1.980.000 1.188.000 792.000 - - Đất SX-KD đô thị
667 Thành Phố Phủ Lý Phố Lê Anh Xuân Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến phố Phạm Ngọc Thạch 4.200.000 2.520.000 1.680.000 - - Đất SX-KD đô thị
668 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Du (đường xung quanh hồ Chùa Bầu) Đoạn giao với đường Nguyễn Văn Trỗi (chùa Bầu) 5.160.000 3.096.000 2.064.000 - - Đất SX-KD đô thị
669 Thành Phố Phủ Lý Phố Hoàng Ngân Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến Nhà văn hoá Thá 2.760.000 1.656.000 1.104.000 - - Đất SX-KD đô thị
670 Thành Phố Phủ Lý Phố Bùi Văn Quế Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường Lê Đức Thọ 4.320.000 2.592.000 1.728.000 - - Đất SX-KD đô thị
671 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Bảng Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến nút giao đường quy hoạch 17,5m 2.760.000 1.656.000 1.104.000 - - Đất SX-KD đô thị
672 Thành Phố Phủ Lý Phố Bùi Kỷ Đoạn từ đường 16m - đến kè Nam sông Châu 2.760.000 1.656.000 1.104.000 - - Đất SX-KD đô thị
673 Thành Phố Phủ Lý Phố Doãn Mậu Khôi Đoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá 2.760.000 1.656.000 1.104.000 - - Đất SX-KD đô thị
674 Thành Phố Phủ Lý Phố Hoàng Thuấn Đoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá 2.760.000 1.656.000 1.104.000 - - Đất SX-KD đô thị
675 Thành Phố Phủ Lý Phố Ngô Sỹ Liên (Khu đô thị Minh Khôi) Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu - đến Phố Lý Tự Trọng 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
676 Thành Phố Phủ Lý Phố Đặng Thai Mai Đoạn từ phố Tô Hiệu vòng xung quanh khu đô thị Hồ A1 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
677 Thành Phố Phủ Lý Phố Bạch Trà Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (gần trường mầm non Liêm Chính) - đến đường Lê Duẩn 2.760.000 1.656.000 1.104.000 - - Đất SX-KD đô thị
678 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Hồng Phong Đoạn từ phía Đông trường mầm non Liêm Chính - đến đường Lê Duẩn 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
679 Thành Phố Phủ Lý Phố Đào Tấn Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp khu dân cũ 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
680 Thành Phố Phủ Lý Phố Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến phố Nguyễn Lam 2.760.000 1.656.000 1.104.000 - - Đất SX-KD đô thị
681 Thành Phố Phủ Lý Phố Lê Quý Đôn Đoạn từ phía trước trường THPT chuyên Biên Hoà - đến đường Điện Biên Phủ 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
682 Thành Phố Phủ Lý Phố Chu Văn An Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến phố Nguyễn Lam 4.320.000 2.592.000 1.728.000 - - Đất SX-KD đô thị
683 Thành Phố Phủ Lý Phố Đào Văn Tập Đoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai - đến đường Điện Biên Phủ 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
684 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Quốc Vượng Đoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến đường Điện Biên Phủ 2.760.000 1.656.000 1.104.000 - - Đất SX-KD đô thị
685 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Lam từ đường Điện Biên Phủ - đến phố Nguyễn Phúc Lai 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất SX-KD đô thị
686 Thành Phố Phủ Lý Phố Hồ Đắc Di Đoạn từ Hồ Vực Kiếu - đến đường 30m (quy hoạch) 2.760.000 1.656.000 1.104.000 - - Đất SX-KD đô thị
687 Thành Phố Phủ Lý Phố Tôn Thất Tùng Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức 2.760.000 1.656.000 1.104.000 - - Đất SX-KD đô thị
688 Thành Phố Phủ Lý Phố Đặng Thuỳ Trâm Đoạn từ nút giao khu CEO với khu đất 7% - đến đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức 2.760.000 1.656.000 1.104.000 - - Đất SX-KD đô thị
689 Thành Phố Phủ Lý Phố Vũ Văn Lý Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m phía đông bệnh viện Việt Đức 2.760.000 1.656.000 1.104.000 - - Đất SX-KD đô thị
690 Thành Phố Phủ Lý Phố Đặng Văn Ngữ Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn 2.760.000 1.656.000 1.104.000 - - Đất SX-KD đô thị
691 Thành Phố Phủ Lý Phố Lê Tư Lành Đoạn từ phố Tôn Thất Tùng - đến đường Lê Duẩn 2.760.000 1.656.000 1.104.000 - - Đất SX-KD đô thị
692 Thành Phố Phủ Lý Phố Bùi Đạt (đường dẫn vào Hồ Quang Trung) Đoạn từ đường dẫn vào cầu Phù Vân - đến đường bê tông phường Quang Trung 1.980.000 1.188.000 792.000 - - Đất SX-KD đô thị
693 Thành Phố Phủ Lý Phố Nguyễn Thượng Hiền (Khu đô thị Tài Tâm) Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
694 Thành Phố Phủ Lý Phố Đỗ Huy Liêu Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
695 Thành Phố Phủ Lý Phố Trần Bảo Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến đường 3/7 1.800.000 1.080.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
696 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên 3.900.000 2.340.000 1.560.000 - - Đất SX-KD đô thị
697 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - đến dưới 32 mét 3.300.000 1.980.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
698 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - đến dưới 20 mét 2.100.000 1.260.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
699 Thành Phố Phủ Lý Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - đến dưới 15 mét 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
700 Thành Phố Phủ Lý Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị