Bảng giá đất Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.799.035
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại 630.000 441.000 315.000 - - Đất SX-KD đô thị
2602 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 - tổ 6) - đến đường D2 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
2603 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đoạn từ Ngân hàng chính sách - đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
2604 Huyện Kim Bảng Đường Đề Yêm - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Từ ngã ba Viện kiểm sát - đến ngã ba chi nhánh điện 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
2605 Huyện Kim Bảng Đường D2, D7, D8, N8-2 - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
2606 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Thị trấn Quế Từ ngã tư cầu Quế - đến đường D2 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2607 Huyện Kim Bảng Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
2608 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đoạn từ đường D2 - đến xã Ngọc Sơn 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2609 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 - đến hết khu dân cư 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2610 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 6, 7 438.000 306.600 219.000 - - Đất SX-KD đô thị
2611 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ QL 21 - đến giáp xã Văn Xá 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
2612 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện - đến chùa Quế (tổ 2) 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất SX-KD đô thị
2613 Huyện Kim Bảng Đường N10 - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ Viễn Thông Kim Bảng - đến đường kè sông đáy 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2614 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Mai - đến nhà ông Côn (tổ 2) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2615 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Côi - đến nhà ông Điện (Tổ 2) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2616 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Chiến - đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2617 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Từ nhà ông Khoa tổ 2 - đến nhà ông Dũng tổ 1 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD đô thị
2618 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 1 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
2619 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
2620 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2621 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
2622 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2623 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 105+679 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
2624 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 105+679 - đến Km 106+650 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
2625 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 101+950 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
2626 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 98+000 - đến Km 101+950 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
2627 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 103+370 - đến Km 106+600) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
2628 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+085 - đến Trại giam cũ Hà Nam 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
2629 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Ngoại - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 105+475 - đến Trại giống cây trồng 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
2630 Huyện Kim Bảng Đường Lương Khánh Thiện - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đối diện Trại ươm - đến đối diện sông Ba Sao 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
2631 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+335 Quốc lộ 21A - đến nhà bà Dung Hạnh 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
2632 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+185 Quốc lộ 21A - đến Trại Quân Pháp 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
2633 Huyện Kim Bảng Đường Lương Định Của - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A - đến giáp Trường Mầm Non 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
2634 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đoạn từ cầu Cốc Ngoại - đến Đầu Núi Vó 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
2635 Huyện Kim Bảng Khu đất đấu giá vườn Cam - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
2636 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 106+600 - đến Trại giam Nam Hà cũ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2637 Huyện Kim Bảng Đường Quèn Mọc (Đền Hạ) - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đến Quèn Mọc 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2638 Huyện Kim Bảng Đường Chu Văn An - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+070 - đến Trường tiểu học 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2639 Huyện Kim Bảng Đường Trần Bình Trọng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao từ Km 104+020 - đến giáp Đồi Xú 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2640 Huyện Kim Bảng Đường Lương Thế Vinh - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao đối diện Xưởng ươm tơ - đến cách Xưởng tơ 150m 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2641 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Trại Quân Pháp - đến nhà ông Minh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2642 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Đoạn từ nhà bà Dung Hạnh - đến nhà ông Dương 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2643 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao Giáp Hồ sen - đến làn Cốc Ngoại 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2644 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
2645 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Du - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A - đến nhà ông Mạnh Nga 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
2646 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao từ Km 101+880 - đến Km 103+370 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
2647 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2648 Huyện Kim Bảng Dãy 3 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
2649 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Phúc - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao từ Km103+370 - đến giáp Núi Mác 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
2650 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 5 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2651 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km98+000 - đến Km 101+950) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2652 Huyện Kim Bảng Đường Lê Hữu Cầu - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km 101+850 - đến Trung tâm DGĐCB, Bệnh viện phong 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2653 Huyện Kim Bảng Đường Phạm Huề Chuỷ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km 101+464 - đến 101+716 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2654 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Nội - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ đầu làn Cốc Nội - đến đối diện trạm nước sạch 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
2655 Huyện Kim Bảng Đường Kim Đồng - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao cạnh nhà văn hoá Tổ 6 - đến giáp Núi sườn Bống 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
2656 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao Các vị trí còn lại của tổ 6, 7 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
2657 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Nga - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km98+800 - đến giáp Thung Ôi 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
2658 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 8 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
2659 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
2660 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2661 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
2662 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2663 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ ĐT494 - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh 4.000.000 3.200.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
2664 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hóa xã 2.800.000 2.240.000 1.680.000 - - Đất ở nông thôn
2665 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ Nhà văn hóa xã - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
2666 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thụy - đến đường QL21 (Ngã ba đoạn Nhà máy Xi măng Bút Sơn) 1.050.000 840.000 630.000 - - Đất ở nông thôn
2667 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 2 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường tỉnh 494B - đến giáp xã Thi Sơn 1.700.000 1.360.000 1.020.000 - - Đất ở nông thôn
2668 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 1 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường ĐT494 - đến đền bà Lê Chân 1.050.000 840.000 630.000 - - Đất ở nông thôn
2669 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 1 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ đền bà Lê Chân - đến giáp thành phố Phủ Lý 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2670 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 1) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ Quốc lộ 21 - đến Đình Cao và đến Nhà Văn hóa (thôn Thanh Nộn 2) 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
2671 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 2) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ Đình Cao - đến nhà ông Hoàn (QL21) 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
2672 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Các đường nhánh của các đường liên thôn, đường xóm 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
2673 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại 500.000 400.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2674 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Bút Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn Từ nhà ông Sắng - đến nhà ông Bản và đến nhà ông Ích 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
2675 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn Các đường nhánh của các đường liên thôn và các nhánh của đường trục thôn, đường nhánh trục thôn 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
2676 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
2677 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Vị trí 2 đường Lê Chân nhánh 1 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
2678 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Đường liên thôn Từ nhà ông Kim (ĐT494) - đến nhà ông Túy 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
2679 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Các nhánh của đường tỉnh, các nhánh đường trục thôn 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
2680 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn - Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
2681 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
2682 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Chiến (Thôn 2) (QL21) - đến nhà ông Quỳnh (Thôn 2) 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
2683 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Quỳnh (Thôn 2) - đến nhà ông Tiến (Thôn 4) 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
2684 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường từ giáp Cây xăng Minh Thúy - đến trường Lý Thường Kiệt 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
2685 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 1 Từ nhà ông Bình (Thôn 4) - đến nhà ông Dân (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
2686 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 2 Từ nhà bà Điểm (Thôn 4) - đến nhà ông Định (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
2687 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 3 Từ nhà bà Sinh Mỹ (Thôn 2) - đến nhà ông Tuấn (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
2688 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Các đường thuộc Thôn 1 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
2689 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường từ nhà ông Ân (Thôn 4) - đến nhà ông Hinh (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
2690 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường từ nhà bà Sỹ (Thôn 4) - đến nhà ông Hà (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
2691 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Các hộ bám trục đường liên thôn 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
2692 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Vị trí còn lại 510.000 408.000 306.000 - - Đất ở nông thôn
2693 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Đường Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B) 1.700.000 1.360.000 1.020.000 - - Đất ở nông thôn
2694 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Đường liên xã Từ Chùa - đến nhà bà Bình (Thôn 5) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
2695 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Đường trục thôn Từ nhà ông Lợi (Thôn 5) - đến ông Uông (Thôn 5) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
2696 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Vị trí 2 các đường nhánh của các đường trục thôn và ĐT494B 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
2697 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Vị trí còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
2698 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường - Đường trục thôn Gồm 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
2699 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 1 Từ nhà ông Nhận - đến nhà ông Dũng 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
2700 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 2 Từ nhà Lộc - đến nhà ông Lung 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng – Đường Bê Tông Chuyên Dùng – Xã Thanh Sơn – Đất Ở Nông Thôn

Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại đường bê tông chuyên dùng, khu vực 1, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ ĐT494 đến Hội Chữ Thập Đỏ tỉnh, theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Ở Nông Thôn – Đường Bê Tông Chuyên Dùng – Xã Thanh Sơn

Vị trí 1 – 4.000.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 4.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho đoạn đường bê tông gần các tiện ích chính và có kết nối giao thông thuận lợi. Khu vực này nằm gần trung tâm xã Thanh Sơn, với cơ sở hạ tầng phát triển và các dịch vụ công cộng quan trọng. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và phát triển tại xã.

Vị trí 2 – 3.200.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 2 là 3.200.000 đồng/m². Vị trí này nằm trong đoạn đường gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, nhưng có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm một mức giá vừa phải với các điều kiện sống thuận lợi và kết nối giao thông tốt.

Vị trí 3 – 2.400.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 3 là 2.400.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho đoạn đường xa hơn khỏi các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng. Khu vực này vẫn có kết nối giao thông cơ bản và các tiện ích cần thiết, phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án phát triển với chi phí thấp.

Bảng giá đất tại đường bê tông chuyên dùng, xã Thanh Sơn cung cấp thông tin phân loại rõ ràng về mức giá và vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Lê Chân Nhánh 2 - Khu Vực 1 - Xã Thanh Sơn, Loại Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Lê Chân nhánh 2, khu vực 1 - xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Đoạn đường này kéo dài từ đường tỉnh 494B đến giáp xã Thi Sơn. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.700.000 đồng/m²

Tại đoạn từ đường tỉnh 494B đến giáp xã Thi Sơn, vị trí 1 có mức giá là 1.700.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị cao của các lô đất nằm ở những vị trí đắc địa gần các tuyến đường chính và khu vực có tiềm năng phát triển. Những lô đất ở vị trí này thường có lợi thế về giao thông và hạ tầng, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người mua.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.360.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.360.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm ở khu vực gần các điểm giao thông chính nhưng không phải là trung tâm nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá cả phải chăng hơn trong khi vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển của khu vực.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.020.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.020.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn từ các điểm trung tâm và các tuyến đường lớn. Mặc dù có chi phí thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị đầu tư và là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại Đường Lê Chân nhánh 2, khu vực 1 - xã Thanh Sơn cung cấp thông tin chi tiết về mức giá hiện tại của đất nông thôn trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Lê Chân Nhánh 1

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Lê Chân nhánh 1, khu vực 1, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.050.000 đồng/m²

Tại Đường Lê Chân nhánh 1, đoạn từ đường ĐT494 đến đền bà Lê Chân, vị trí 1 có mức giá là 1.050.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Giá Đất Vị trí 2 – 840.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 840.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm gần nhưng không phải là điểm trung tâm, vẫn được hưởng lợi từ sự kết nối giao thông và tiện ích xung quanh nhưng với giá cả hợp lý hơn.

Giá Đất Vị trí 3 – 630.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 630.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất xa hơn từ các điểm giao thông chính và tiện ích. Với mức giá này, các lô đất có giá trị đầu tư thấp hơn, phù hợp với những người có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại Đường Lê Chân nhánh 1, khu vực 1 của xã Thanh Sơn cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá hiện tại cho các lô đất nông thôn trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư đất.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng Trục Đường Liên Thôn của Thôn Thanh Nộn (Nhánh 1) – Xã Thanh Sơn (Đất ở nông thôn) – Vị trí 1

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 1), xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, cho Vị trí 1. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 860.000 đồng/m²

Tại khu vực Vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 860.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Quốc lộ 21 đến Đình Cao và đến Nhà Văn hóa (thôn Thanh Nộn 2). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các tuyến giao thông chính và các công trình công cộng quan trọng, tạo ra giá trị cao cho đất đai.

Giá Đất Vị trí 2 – 688.000 đồng/m²

Với Vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 688.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhờ vào kết nối giao thông và sự gần gũi với các tiện ích công cộng.

Giá Đất Vị trí 3 – 516.000 đồng/m²

Đối với Vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 516.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn trong đoạn từ Quốc lộ 21 đến Đình Cao và đến Nhà Văn hóa, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tuyến chính và điều kiện phát triển hạn chế hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn, xã Thanh Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng Trục Đường Liên Thôn của Thôn Thanh Nộn (Nhánh 2) – Xã Thanh Sơn (Đất ở nông thôn)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại trục đường liên thôn của Thôn Thanh Nộn (Nhánh 2), xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 860.000 đồng/m²

Tại đoạn từ Đình Cao đến nhà ông Hoàn (QL21), giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 860.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong trục đường, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích cơ bản, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí đắc địa và kết nối giao thông tốt.

Giá Đất Vị trí 2 – 688.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại đoạn này là 688.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện tốt nhưng không gần các trục chính như vị trí 1. Mức giá này vẫn phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải và gần các tiện ích cơ bản.

Giá Đất Vị trí 3 – 516.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn tại đoạn từ Đình Cao đến nhà ông Hoàn (QL21) là 516.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các trục đường chính và tiện ích cơ bản.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại trục đường liên thôn của Thôn Thanh Nộn (Nhánh 2), xã Thanh Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.