STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2601 | Huyện Kim Bảng | Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Vị trí còn lại | 630.000 | 441.000 | 315.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2602 | Huyện Kim Bảng | Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 - tổ 6) - đến đường D2 | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2603 | Huyện Kim Bảng | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Đoạn từ Ngân hàng chính sách - đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2604 | Huyện Kim Bảng | Đường Đề Yêm - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Từ ngã ba Viện kiểm sát - đến ngã ba chi nhánh điện | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2605 | Huyện Kim Bảng | Đường D2, D7, D8, N8-2 - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | 1.260.000 | 882.000 | 630.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2606 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Thị trấn Quế | Từ ngã tư cầu Quế - đến đường D2 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2607 | Huyện Kim Bảng | Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế | 1.050.000 | 735.000 | 525.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2608 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Đoạn từ đường D2 - đến xã Ngọc Sơn | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2609 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 - đến hết khu dân cư | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2610 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Vị trí còn lại của tổ 6, 7 | 438.000 | 306.600 | 219.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2611 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Từ QL 21 - đến giáp xã Văn Xá | 1.050.000 | 735.000 | 525.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2612 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện - đến chùa Quế (tổ 2) | 1.050.000 | 735.000 | 525.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2613 | Huyện Kim Bảng | Đường N10 - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Từ Viễn Thông Kim Bảng - đến đường kè sông đáy | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2614 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Đường từ nhà bà Mai - đến nhà ông Côn (tổ 2) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2615 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Đường từ nhà bà Côi - đến nhà ông Điện (Tổ 2) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2616 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Đường từ nhà bà Chiến - đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2617 | Huyện Kim Bảng | Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Từ nhà ông Khoa tổ 2 - đến nhà ông Dũng tổ 1 | 510.000 | 357.000 | 255.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2618 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Vị trí còn lại của tổ 1 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2619 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2620 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2621 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2622 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2623 | Huyện Kim Bảng | Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 105+679 | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2624 | Huyện Kim Bảng | Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 105+679 - đến Km 106+650 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2625 | Huyện Kim Bảng | Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 101+950 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2626 | Huyện Kim Bảng | Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 98+000 - đến Km 101+950 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2627 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 103+370 - đến Km 106+600) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2628 | Huyện Kim Bảng | Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 104+085 - đến Trại giam cũ Hà Nam | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2629 | Huyện Kim Bảng | Đường Cốc Ngoại - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 105+475 - đến Trại giống cây trồng | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2630 | Huyện Kim Bảng | Đường Lương Khánh Thiện - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | đối diện Trại ươm - đến đối diện sông Ba Sao | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2631 | Huyện Kim Bảng | Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 104+335 Quốc lộ 21A - đến nhà bà Dung Hạnh | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2632 | Huyện Kim Bảng | Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 104+185 Quốc lộ 21A - đến Trại Quân Pháp | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2633 | Huyện Kim Bảng | Đường Lương Định Của - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A - đến giáp Trường Mầm Non | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2634 | Huyện Kim Bảng | Đường Lê Chân - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | đoạn từ cầu Cốc Ngoại - đến Đầu Núi Vó | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2635 | Huyện Kim Bảng | Khu đất đấu giá vườn Cam - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2636 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 106+600 - đến Trại giam Nam Hà cũ | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2637 | Huyện Kim Bảng | Đường Quèn Mọc (Đền Hạ) - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | đến Quèn Mọc | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2638 | Huyện Kim Bảng | Đường Chu Văn An - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 104+070 - đến Trường tiểu học | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2639 | Huyện Kim Bảng | Đường Trần Bình Trọng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 104+020 - đến giáp Đồi Xú | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2640 | Huyện Kim Bảng | Đường Lương Thế Vinh - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | đối diện Xưởng ươm tơ - đến cách Xưởng tơ 150m | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2641 | Huyện Kim Bảng | Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Trại Quân Pháp - đến nhà ông Minh | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2642 | Huyện Kim Bảng | Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ nhà bà Dung Hạnh - đến nhà ông Dương | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2643 | Huyện Kim Bảng | Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Giáp Hồ sen - đến làn Cốc Ngoại | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2644 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2645 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Du - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A - đến nhà ông Mạnh Nga | 1.380.000 | 966.000 | 690.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2646 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 101+880 - đến Km 103+370 | 1.380.000 | 966.000 | 690.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2647 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2648 | Huyện Kim Bảng | Dãy 3 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2649 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Phúc - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | từ Km103+370 - đến giáp Núi Mác | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2650 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | Các hộ còn lại của Tổ 5 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2651 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ Km98+000 - đến Km 101+950) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2652 | Huyện Kim Bảng | Đường Lê Hữu Cầu - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 101+850 - đến Trung tâm DGĐCB, Bệnh viện phong | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2653 | Huyện Kim Bảng | Đường Phạm Huề Chuỷ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 101+464 - đến 101+716 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2654 | Huyện Kim Bảng | Đường Cốc Nội - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ đầu làn Cốc Nội - đến đối diện trạm nước sạch | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2655 | Huyện Kim Bảng | Đường Kim Đồng - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | cạnh nhà văn hoá Tổ 6 - đến giáp Núi sườn Bống | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2656 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | Các vị trí còn lại của tổ 6, 7 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2657 | Huyện Kim Bảng | Đường Đinh Nga - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ Km98+800 - đến giáp Thung Ôi | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2658 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | Các hộ còn lại của Tổ 8 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2659 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2660 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2661 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2662 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2663 | Huyện Kim Bảng | Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Đoạn từ ĐT494 - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2664 | Huyện Kim Bảng | Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hóa xã | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2665 | Huyện Kim Bảng | Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Đoạn từ Nhà văn hóa xã - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2666 | Huyện Kim Bảng | Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thụy - đến đường QL21 (Ngã ba đoạn Nhà máy Xi măng Bút Sơn) | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2667 | Huyện Kim Bảng | Đường Lê Chân nhánh 2 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Đoạn từ đường tỉnh 494B - đến giáp xã Thi Sơn | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2668 | Huyện Kim Bảng | Đường Lê Chân nhánh 1 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Đoạn từ đường ĐT494 - đến đền bà Lê Chân | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2669 | Huyện Kim Bảng | Đường Lê Chân nhánh 1 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Đoạn từ đền bà Lê Chân - đến giáp thành phố Phủ Lý | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2670 | Huyện Kim Bảng | Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 1) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Từ Quốc lộ 21 - đến Đình Cao và đến Nhà Văn hóa (thôn Thanh Nộn 2) | 860.000 | 688.000 | 516.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2671 | Huyện Kim Bảng | Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 2) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Từ Đình Cao - đến nhà ông Hoàn (QL21) | 860.000 | 688.000 | 516.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2672 | Huyện Kim Bảng | Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Các đường nhánh của các đường liên thôn, đường xóm | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2673 | Huyện Kim Bảng | Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Vị trí còn lại | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2674 | Huyện Kim Bảng | Trục đường liên thôn của thôn Bút Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn | Từ nhà ông Sắng - đến nhà ông Bản và đến nhà ông Ích | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2675 | Huyện Kim Bảng | Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn | Các đường nhánh của các đường liên thôn và các nhánh của đường trục thôn, đường nhánh trục thôn | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2676 | Huyện Kim Bảng | Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn | Vị trí còn lại | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2677 | Huyện Kim Bảng | Thôn Hồng Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn | Vị trí 2 đường Lê Chân nhánh 1 | 530.000 | 424.000 | 318.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2678 | Huyện Kim Bảng | Thôn Hồng Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn | Đường liên thôn Từ nhà ông Kim (ĐT494) - đến nhà ông Túy | 530.000 | 424.000 | 318.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2679 | Huyện Kim Bảng | Thôn Hồng Sơn - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn | Các nhánh của đường tỉnh, các nhánh đường trục thôn | 430.000 | 344.000 | 258.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2680 | Huyện Kim Bảng | Thôn Hồng Sơn - Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn | Vị trí còn lại | 320.000 | 256.000 | 192.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2681 | Huyện Kim Bảng | Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn | Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21 | 860.000 | 688.000 | 516.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2682 | Huyện Kim Bảng | Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn | Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Chiến (Thôn 2) (QL21) - đến nhà ông Quỳnh (Thôn 2) | 860.000 | 688.000 | 516.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2683 | Huyện Kim Bảng | Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn | Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Quỳnh (Thôn 2) - đến nhà ông Tiến (Thôn 4) | 860.000 | 688.000 | 516.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2684 | Huyện Kim Bảng | Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn | Đường từ giáp Cây xăng Minh Thúy - đến trường Lý Thường Kiệt | 860.000 | 688.000 | 516.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2685 | Huyện Kim Bảng | Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn | Trục đường liên thôn nhánh 1 Từ nhà ông Bình (Thôn 4) - đến nhà ông Dân (Thôn 4) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2686 | Huyện Kim Bảng | Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn | Trục đường liên thôn nhánh 2 Từ nhà bà Điểm (Thôn 4) - đến nhà ông Định (Thôn 4) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2687 | Huyện Kim Bảng | Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn | Trục đường liên thôn nhánh 3 Từ nhà bà Sinh Mỹ (Thôn 2) - đến nhà ông Tuấn (Thôn 4) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2688 | Huyện Kim Bảng | Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn | Các đường thuộc Thôn 1 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2689 | Huyện Kim Bảng | Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn | Đường từ nhà ông Ân (Thôn 4) - đến nhà ông Hinh (Thôn 4) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2690 | Huyện Kim Bảng | Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn | Đường từ nhà bà Sỹ (Thôn 4) - đến nhà ông Hà (Thôn 4) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2691 | Huyện Kim Bảng | Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn | Các hộ bám trục đường liên thôn | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2692 | Huyện Kim Bảng | Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn | Vị trí còn lại | 510.000 | 408.000 | 306.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2693 | Huyện Kim Bảng | Thôn Phù Thụy - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn | Đường Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B) | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2694 | Huyện Kim Bảng | Thôn Phù Thụy - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn | Đường liên xã Từ Chùa - đến nhà bà Bình (Thôn 5) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2695 | Huyện Kim Bảng | Thôn Phù Thụy - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn | Đường trục thôn Từ nhà ông Lợi (Thôn 5) - đến ông Uông (Thôn 5) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2696 | Huyện Kim Bảng | Thôn Phù Thụy - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn | Vị trí 2 các đường nhánh của các đường trục thôn và ĐT494B | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2697 | Huyện Kim Bảng | Thôn Phù Thụy - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn | Vị trí còn lại | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2698 | Huyện Kim Bảng | Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn | Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường - Đường trục thôn Gồm | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2699 | Huyện Kim Bảng | Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn | Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 1 Từ nhà ông Nhận - đến nhà ông Dũng | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2700 | Huyện Kim Bảng | Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn | Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 2 Từ nhà Lộc - đến nhà ông Lung | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng – Đường Bê Tông Chuyên Dùng – Xã Thanh Sơn – Đất Ở Nông Thôn
Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại đường bê tông chuyên dùng, khu vực 1, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ ĐT494 đến Hội Chữ Thập Đỏ tỉnh, theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Ở Nông Thôn – Đường Bê Tông Chuyên Dùng – Xã Thanh Sơn
Vị trí 1 – 4.000.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 4.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho đoạn đường bê tông gần các tiện ích chính và có kết nối giao thông thuận lợi. Khu vực này nằm gần trung tâm xã Thanh Sơn, với cơ sở hạ tầng phát triển và các dịch vụ công cộng quan trọng. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và phát triển tại xã.
Vị trí 2 – 3.200.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 2 là 3.200.000 đồng/m². Vị trí này nằm trong đoạn đường gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, nhưng có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm một mức giá vừa phải với các điều kiện sống thuận lợi và kết nối giao thông tốt.
Vị trí 3 – 2.400.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 2.400.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho đoạn đường xa hơn khỏi các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng. Khu vực này vẫn có kết nối giao thông cơ bản và các tiện ích cần thiết, phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án phát triển với chi phí thấp.
Bảng giá đất tại đường bê tông chuyên dùng, xã Thanh Sơn cung cấp thông tin phân loại rõ ràng về mức giá và vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Lê Chân Nhánh 2 - Khu Vực 1 - Xã Thanh Sơn, Loại Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Lê Chân nhánh 2, khu vực 1 - xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Đoạn đường này kéo dài từ đường tỉnh 494B đến giáp xã Thi Sơn. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.700.000 đồng/m²
Tại đoạn từ đường tỉnh 494B đến giáp xã Thi Sơn, vị trí 1 có mức giá là 1.700.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị cao của các lô đất nằm ở những vị trí đắc địa gần các tuyến đường chính và khu vực có tiềm năng phát triển. Những lô đất ở vị trí này thường có lợi thế về giao thông và hạ tầng, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người mua.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.360.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.360.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm ở khu vực gần các điểm giao thông chính nhưng không phải là trung tâm nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá cả phải chăng hơn trong khi vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển của khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.020.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.020.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn từ các điểm trung tâm và các tuyến đường lớn. Mặc dù có chi phí thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị đầu tư và là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại Đường Lê Chân nhánh 2, khu vực 1 - xã Thanh Sơn cung cấp thông tin chi tiết về mức giá hiện tại của đất nông thôn trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Lê Chân Nhánh 1
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Lê Chân nhánh 1, khu vực 1, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.050.000 đồng/m²
Tại Đường Lê Chân nhánh 1, đoạn từ đường ĐT494 đến đền bà Lê Chân, vị trí 1 có mức giá là 1.050.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Giá Đất Vị trí 2 – 840.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá là 840.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm gần nhưng không phải là điểm trung tâm, vẫn được hưởng lợi từ sự kết nối giao thông và tiện ích xung quanh nhưng với giá cả hợp lý hơn.
Giá Đất Vị trí 3 – 630.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá là 630.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất xa hơn từ các điểm giao thông chính và tiện ích. Với mức giá này, các lô đất có giá trị đầu tư thấp hơn, phù hợp với những người có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại Đường Lê Chân nhánh 1, khu vực 1 của xã Thanh Sơn cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá hiện tại cho các lô đất nông thôn trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư đất.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng Trục Đường Liên Thôn của Thôn Thanh Nộn (Nhánh 1) – Xã Thanh Sơn (Đất ở nông thôn) – Vị trí 1
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 1), xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, cho Vị trí 1. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 860.000 đồng/m²
Tại khu vực Vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 860.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Quốc lộ 21 đến Đình Cao và đến Nhà Văn hóa (thôn Thanh Nộn 2). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các tuyến giao thông chính và các công trình công cộng quan trọng, tạo ra giá trị cao cho đất đai.
Giá Đất Vị trí 2 – 688.000 đồng/m²
Với Vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 688.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhờ vào kết nối giao thông và sự gần gũi với các tiện ích công cộng.
Giá Đất Vị trí 3 – 516.000 đồng/m²
Đối với Vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 516.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn trong đoạn từ Quốc lộ 21 đến Đình Cao và đến Nhà Văn hóa, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tuyến chính và điều kiện phát triển hạn chế hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn, xã Thanh Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng Trục Đường Liên Thôn của Thôn Thanh Nộn (Nhánh 2) – Xã Thanh Sơn (Đất ở nông thôn)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại trục đường liên thôn của Thôn Thanh Nộn (Nhánh 2), xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 860.000 đồng/m²
Tại đoạn từ Đình Cao đến nhà ông Hoàn (QL21), giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 860.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong trục đường, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích cơ bản, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí đắc địa và kết nối giao thông tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 688.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại đoạn này là 688.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện tốt nhưng không gần các trục chính như vị trí 1. Mức giá này vẫn phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải và gần các tiện ích cơ bản.
Giá Đất Vị trí 3 – 516.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn tại đoạn từ Đình Cao đến nhà ông Hoàn (QL21) là 516.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các trục đường chính và tiện ích cơ bản.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại trục đường liên thôn của Thôn Thanh Nộn (Nhánh 2), xã Thanh Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.