STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2501 | Huyện Kim Bảng | Đường Trần Bình Trọng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 104+020 - đến giáp Đồi Xú | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2502 | Huyện Kim Bảng | Đường Lương Thế Vinh - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | đối diện Xưởng ươm tơ - đến cách Xưởng tơ 150m | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2503 | Huyện Kim Bảng | Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Trại Quân Pháp - đến nhà ông Minh | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2504 | Huyện Kim Bảng | Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ nhà bà Dung Hạnh - đến nhà ông Dương | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2505 | Huyện Kim Bảng | Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Giáp Hồ sen - đến làn Cốc Ngoại | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2506 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2507 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Du - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A - đến nhà ông Mạnh Nga | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2508 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 101+880 - đến Km 103+370 | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2509 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2510 | Huyện Kim Bảng | Dãy 3 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2511 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Phúc - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | từ Km103+370 - đến giáp Núi Mác | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2512 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | Các hộ còn lại của Tổ 5 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2513 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ Km98+000 - đến Km 101+950) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2514 | Huyện Kim Bảng | Đường Lê Hữu Cầu - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 101+850 - đến Trung tâm DGĐCB, Bệnh viện phong | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2515 | Huyện Kim Bảng | Đường Phạm Huề Chuỷ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 101+464 - đến 101+716 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2516 | Huyện Kim Bảng | Đường Cốc Nội - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ đầu làn Cốc Nội - đến đối diện trạm nước sạch | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2517 | Huyện Kim Bảng | Đường Kim Đồng - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | cạnh nhà văn hoá Tổ 6 - đến giáp Núi sườn Bống | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2518 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | Các vị trí còn lại của tổ 6, 7 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2519 | Huyện Kim Bảng | Đường Đinh Nga - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ Km98+800 - đến giáp Thung Ôi | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2520 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | Các hộ còn lại của Tổ 8 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2521 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2522 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2523 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2524 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2525 | Huyện Kim Bảng | Đường Quang Trung - Thị trấn Quế | Ngã tư Cầu Quế - đến Cống Tây | 2.760.000 | 1.932.000 | 1.380.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2526 | Huyện Kim Bảng | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Từ Ngân hàng nông nghiệp - đến giáp UBND huyện | 2.760.000 | 1.932.000 | 1.380.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2527 | Huyện Kim Bảng | Đường Quang Trung - Thị trấn Quế | Từ Cống Tây - đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2528 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 1 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế - đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế) | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2529 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 2 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Từ ngã 5 (phía QL21) - đến chợ Quế | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2530 | Huyện Kim Bảng | Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Từ ngã 4 bờ hồ - đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2531 | Huyện Kim Bảng | Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2532 | Huyện Kim Bảng | Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Vị trí còn lại | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2533 | Huyện Kim Bảng | Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 - tổ 6) - đến đường D2 | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2534 | Huyện Kim Bảng | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Đoạn từ Ngân hàng chính sách - đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2535 | Huyện Kim Bảng | Đường Đề Yêm - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Từ ngã ba Viện kiểm sát - đến ngã ba chi nhánh điện | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2536 | Huyện Kim Bảng | Đường D2, D7, D8, N8-2 - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2537 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Thị trấn Quế | Từ ngã tư cầu Quế - đến đường D2 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2538 | Huyện Kim Bảng | Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2539 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) - Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Đoạn từ đường D2 - đến xã Ngọc Sơn | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2540 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 - đến hết khu dân cư | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2541 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) - Thị trấn Quế | Vị trí còn lại của tổ 6, 7 | 584.000 | 408.800 | 292.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2542 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Từ QL 21 - đến giáp xã Văn Xá | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2543 | Huyện Kim Bảng | Đường ĐT498B - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện - đến chùa Quế (tổ 2) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2544 | Huyện Kim Bảng | Đường N10 - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Từ Viễn Thông Kim Bảng - đến đường kè sông đáy | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2545 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Đường từ nhà bà Mai - đến nhà ông Côn (tổ 2) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2546 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Đường từ nhà bà Côi - đến nhà ông Điện (Tổ 2) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2547 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Đường từ nhà bà Chiến - đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2548 | Huyện Kim Bảng | Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Từ nhà ông Khoa tổ 2 - đến nhà ông Dũng tổ 1 | 680.000 | 476.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2549 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) - Thị trấn Quế | Vị trí còn lại của tổ 1 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2550 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2551 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2552 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2553 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Quế | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2554 | Huyện Kim Bảng | Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 105+679 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2555 | Huyện Kim Bảng | Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 105+679 - đến Km 106+650 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2556 | Huyện Kim Bảng | Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 103+750 - đến Km 101+950 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2557 | Huyện Kim Bảng | Đường Điện Biên Phủ - Khu vực 1 - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 98+000 - đến Km 101+950 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2558 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 103+370 - đến Km 106+600) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2559 | Huyện Kim Bảng | Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 104+085 - đến Trại giam cũ Hà Nam | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2560 | Huyện Kim Bảng | Đường Cốc Ngoại - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 105+475 - đến Trại giống cây trồng | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2561 | Huyện Kim Bảng | Đường Lương Khánh Thiện - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | đối diện Trại ươm - đến đối diện sông Ba Sao | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2562 | Huyện Kim Bảng | Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 104+335 Quốc lộ 21A - đến nhà bà Dung Hạnh | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2563 | Huyện Kim Bảng | Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km 104+185 Quốc lộ 21A - đến Trại Quân Pháp | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2564 | Huyện Kim Bảng | Đường Lương Định Của - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A - đến giáp Trường Mầm Non | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2565 | Huyện Kim Bảng | Đường Lê Chân - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | đoạn từ cầu Cốc Ngoại - đến Đầu Núi Vó | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2566 | Huyện Kim Bảng | Khu đất đấu giá vườn Cam - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2567 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 106+600 - đến Trại giam Nam Hà cũ | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2568 | Huyện Kim Bảng | Đường Quèn Mọc (Đền Hạ) - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | đến Quèn Mọc | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2569 | Huyện Kim Bảng | Đường Chu Văn An - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 104+070 - đến Trường tiểu học | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2570 | Huyện Kim Bảng | Đường Trần Bình Trọng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 104+020 - đến giáp Đồi Xú | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2571 | Huyện Kim Bảng | Đường Lương Thế Vinh - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | đối diện Xưởng ươm tơ - đến cách Xưởng tơ 150m | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2572 | Huyện Kim Bảng | Đường Đồi Vàng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ Trại Quân Pháp - đến nhà ông Minh | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2573 | Huyện Kim Bảng | Đường Phan Đình Giót - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Đoạn từ nhà bà Dung Hạnh - đến nhà ông Dương | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2574 | Huyện Kim Bảng | Đường Nam Cao - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | Giáp Hồ sen - đến làn Cốc Ngoại | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2575 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2576 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Du - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A - đến nhà ông Mạnh Nga | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2577 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 101+880 - đến Km 103+370 | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2578 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2579 | Huyện Kim Bảng | Dãy 3 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2580 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Phúc - Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | từ Km103+370 - đến giáp Núi Mác | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2581 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 3 (Tổ 5) - Thị trấn Ba Sao | Các hộ còn lại của Tổ 5 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2582 | Huyện Kim Bảng | Dãy 2 đường Điện Biên Phủ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ Km98+000 - đến Km 101+950) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2583 | Huyện Kim Bảng | Đường Lê Hữu Cầu - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 101+850 - đến Trung tâm DGĐCB, Bệnh viện phong | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2584 | Huyện Kim Bảng | Đường Phạm Huề Chuỷ - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ Km 101+464 - đến 101+716 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2585 | Huyện Kim Bảng | Đường Cốc Nội - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ đầu làn Cốc Nội - đến đối diện trạm nước sạch | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2586 | Huyện Kim Bảng | Đường Kim Đồng - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | cạnh nhà văn hoá Tổ 6 - đến giáp Núi sườn Bống | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2587 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | Các vị trí còn lại của tổ 6, 7 | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2588 | Huyện Kim Bảng | Đường Đinh Nga - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | từ Km98+800 - đến giáp Thung Ôi | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2589 | Huyện Kim Bảng | Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao | Các hộ còn lại của Tổ 8 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2590 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2591 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2592 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2593 | Huyện Kim Bảng | Thị trấn Ba Sao | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2594 | Huyện Kim Bảng | Đường Quang Trung - Thị trấn Quế | Ngã tư Cầu Quế - đến Cống Tây | 2.070.000 | 1.449.000 | 1.035.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2595 | Huyện Kim Bảng | Đường Trần Hưng Đạo - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Từ Ngân hàng nông nghiệp - đến giáp UBND huyện | 2.070.000 | 1.449.000 | 1.035.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2596 | Huyện Kim Bảng | Đường Quang Trung - Thị trấn Quế | Từ Cống Tây - đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2597 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 1 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế - đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế) | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2598 | Huyện Kim Bảng | Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt - Nhánh 2 - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Từ ngã 5 (phía QL21) - đến chợ Quế | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2599 | Huyện Kim Bảng | Đường Lý Thường Kiệt - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Từ ngã 4 bờ hồ - đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng | 1.050.000 | 735.000 | 525.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2600 | Huyện Kim Bảng | Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa - Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) - Thị trấn Quế | Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện | 1.050.000 | 735.000 | 525.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Trần Bình Trọng - Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị trấn Ba Sao
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Trần Bình Trọng, khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4), thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Đoạn đường này kéo dài từ Km 104+020 đến giáp Đồi Xú. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 2.000.000 đồng/m²
Tại đoạn từ Km 104+020 đến giáp Đồi Xú, vị trí 1 có mức giá là 2.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực đô thị này, phản ánh các lô đất nằm ở những điểm có giá trị phát triển lớn, gần các khu vực chính và các tiện ích đô thị quan trọng. Những lô đất ở vị trí này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và là lựa chọn hàng đầu cho các dự án đầu tư.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.400.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm ở khu vực gần các điểm giao thông chính và các tiện ích đô thị, nhưng không phải là trung tâm nhất. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với giá cả phải chăng hơn, đồng thời vẫn đảm bảo được sự thuận tiện và giá trị của khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.000.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.000.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm ở khu vực xa hơn từ các điểm trung tâm và các tuyến đường lớn. Mặc dù có chi phí thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị đầu tư và là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực đô thị.
Bảng giá đất tại Đường Trần Bình Trọng, khu vực 2, thị trấn Ba Sao cung cấp thông tin chi tiết về mức giá hiện tại của đất đô thị trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Lương Thế Vinh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Lương Thế Vinh, khu vực 2, thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 2.000.000 đồng/m²
Tại Đường Lương Thế Vinh, đoạn từ đối diện Xưởng ươm tơ đến cách Xưởng tơ 150m, vị trí 1 có mức giá là 2.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cho những lô đất nằm gần các cơ sở sản xuất tơ, với khả năng tiếp cận thuận tiện và tiềm năng phát triển cao, đặc biệt trong khu vực đô thị.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.400.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.400.000 đồng/m². Lô đất ở vị trí này có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích cơ bản gần kề. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn cần sự tiện lợi trong sinh hoạt và làm việc.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.000.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.000.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất cách xa hơn so với Xưởng tơ. Mức giá này mang lại cơ hội tốt cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất trong khu vực đô thị đang phát triển.
Bảng giá đất tại Đường Lương Thế Vinh, khu vực 2 của thị trấn Ba Sao cung cấp cái nhìn chi tiết về các mức giá hiện tại cho lô đất đô thị trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Nam Cao - Khu Vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị Trấn Ba Sao, Loại Đất Ở Đô Thị
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Nam Cao, khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Đoạn đường này kéo dài từ giáp Hồ Sen đến làn Cốc Ngoại. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 2.000.000 đồng/m²
Tại đoạn từ giáp Hồ Sen đến làn Cốc Ngoại, vị trí 1 có mức giá là 2.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị cao của các lô đất nằm ở những vị trí đắc địa gần các điểm giao thông chính và khu vực có hạ tầng phát triển tốt. Những lô đất ở vị trí này thường có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị đầu tư cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.400.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm ở khu vực gần các điểm giao thông nhưng không phải là trung tâm nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với giá cả phải chăng hơn, trong khi vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.000.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.000.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn từ các điểm trung tâm và các tuyến đường lớn. Mặc dù có chi phí thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị đầu tư và là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đô thị.
Bảng giá đất tại Đường Nam Cao, khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - thị trấn Ba Sao cung cấp thông tin chi tiết về mức giá hiện tại của đất đô thị trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng Khu Vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) - Thị Trấn Ba Sao
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực 2, thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.500.000 đồng/m²
Tại khu vực 2, tổ 1, 2, 3, 4 của thị trấn Ba Sao, giá đất ở đô thị cho vị trí 1 được niêm yết là 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất trong khu vực đô thị, thích hợp cho các dự án phát triển bất động sản và các hoạt động thương mại.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.050.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại khu vực 2 của thị trấn Ba Sao là 1.050.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở những vị trí có tính thuận lợi cao hơn nhưng không bằng vị trí 1.
Giá Đất Vị trí 3 – 750.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị tại khu vực 2 là 750.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có vị trí kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại thị trấn Ba Sao, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng nắm bắt mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Nguyễn Du - Khu Vực 3 (Tổ 5) - Thị Trấn Ba Sao, Loại Đất Ở Đô Thị
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Nguyễn Du, khu vực 3 (Tổ 5) - thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Đoạn đường này kéo dài từ Km102+775 Quốc lộ 21A đến nhà ông Mạnh Nga. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 2.300.000 đồng/m²
Tại đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A đến nhà ông Mạnh Nga, vị trí 1 có mức giá là 2.300.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của các lô đất nằm ở vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và khu vực có tiềm năng phát triển mạnh. Những lô đất ở vị trí này thường được ưa chuộng vì tiềm năng đầu tư cao và giá trị lâu dài.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.610.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.610.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm gần các điểm giao thông quan trọng nhưng không phải là trung tâm nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá vừa phải, trong khi vẫn có tiềm năng phát triển tốt trong khu vực đô thị.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.150.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.150.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn từ các điểm trung tâm và tuyến đường chính. Mặc dù có chi phí thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị đầu tư, là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực đô thị.
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Du, khu vực 3 (Tổ 5) - thị trấn Ba Sao cung cấp thông tin chi tiết về mức giá hiện tại của đất đô thị trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư.