STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Huyện Duy Tiên | Khu đất tái định cư tổ dân phố Bạch Xá - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1902 | Huyện Duy Tiên | Khu đất 7% (tổ dân phố Bạch Xá) - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1903 | Huyện Duy Tiên | Khu đất tái định cư, hỗ trợ 7% còn lại - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1904 | Huyện Duy Tiên | Đường đê sông Nhuệ - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
1905 | Huyện Duy Tiên | Đoạn tránh Hòa Mạc - Khu vực 1 - Phường Châu Giang | từ Vực Vòng - đến giáp xã Mộc Nam | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1906 | Huyện Duy Tiên | Trục đường ĐH01 - Khu vực 1 - Phường Châu Giang | từ giáp phường Hòa Mạc - đến giáp QL38 tránh Hòa Mạc | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1907 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH14 - Khu vực 1 - Phường Châu Giang | từ giáp phường Hòa Mạc - đến giáp đường QL38 tránh Hòa Mạc | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1908 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Châu Giang | Trục đường Từ Đài truyền thanh phường - đến ngã ba tổ dân phố Đoài | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1909 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 1 - Phường Châu Giang | Đoạn đường Từ đầu cầu Chợ Lương - đến Cầu Nông Giang (giáp phường Hòa Mạc) (Trục đường xã cũ) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1910 | Huyện Duy Tiên | Đường trục ĐH14 còn lại - Khu vực 2 - Phường Châu Giang | từ giáp đường QL38 tránh Hòa Mạc - đến giáp đường ĐH01 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1911 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH01 - Khu vực 2 - Phường Châu Giang | Từ giáp QL38 tránh Hòa Mạc - đến giáp ngã ba Đài truyền thanh | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1912 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH01 - Khu vực 2 - Phường Châu Giang | từ ngã ba tổ dân phố Đoài - đến hết địa phận phường Châu Giang (giáp xã Mộc Bắc) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1913 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Châu Giang | Đoạn đường từ ngã ba Đài truyền thanh - đến Cổng nghĩa trang liệt sỹ (Trục đường xã cũ) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1914 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Châu Giang | Đoạn đường từ ngã ba tổ dân phố Duyên Giang - đến Chùa tổ dân phố Duyên Giang (Trục đường xã cũ) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1915 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Châu Giang | Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá phía Đông đường ĐH01 (giáp phường Hòa Mạc) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1916 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Châu Giang | Trục đường chính nội bộ khu đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành kết nối với đường ĐH01 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1917 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Châu Giang | Đoạn đường Từ giáp đường QL38 tránh Hòa Mạc tổ dân phố Phúc Thành (giáp Cty TNHH Kim Thành) - đến đường ĐH14 thuộc tổ dân phố Vân Kênh (Trục đường xã cũ) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1918 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Châu Giang | Các trục đường còn lại (Trục đường xã, thôn còn lại cũ) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1919 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Yên Bắc | Từ giáp phường Đồng Văn (Cầu vượt vực vòng) - đến đường ĐH 05 | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1920 | Huyện Duy Tiên | Khu vực còn lại đường QL 38 - Khu vực 1 - Phường Yên Bắc | Khu vực còn lại đường QL 38 | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1921 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 mới - Khu vực 1 - Phường Yên Bắc | Đoạn tránh Hoà Mạc từ Vực Vòng - đến cầu Nông Giang | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1922 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 05 - Phường Yên Bắc | Từ giáp Quốc lộ 38 - đến kênh I481 thửa 53 PL 4 | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1923 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 05 - Phường Yên Bắc | Từ giáp Kênh I481 (thửa 53 PL 4) - đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Hòa Mạc) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1924 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 09 - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc | Từ giáp Quốc lộ 38 - đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Tiên Nội) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1925 | Huyện Duy Tiên | Trục đường thuộc tổ dân phố Đôn lương - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc | Từ giáp đường ĐH05 - đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Tiên Nội) (Trục đường thôn cũ) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1926 | Huyện Duy Tiên | Đường trục (Đê Hoành Uyển) - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc | Từ hộ ông Chuyền tổ dân phố Chợ lương (PL 03, thửa 38) - đến hộ bà Liền tổ dân phố Bùi (PL 01, thửa 01) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1927 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Yên Bắc | Các trục đường thuộc các tổ dân phố Vũ Xá; Lương Xá; Chợ Lương (trục đường xã cũ) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1928 | Huyện Duy Tiên | Đường dọc Kênh I48 - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc | nối từ QL 38 - đến giáp phường Tiên Nội | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1929 | Huyện Duy Tiên | Đường trục chính trong khu đất TĐC, dịch vụ (tổ dân phố Bùi) - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc | Từ lô số 1 - đến lô số 24 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1930 | Huyện Duy Tiên | Đường trục chính trong khu đất TĐC, dịch vụ (tổ dân phố Bùi) - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc | Từ lô số 24 - đến hết tuyến | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1931 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Yên Bắc | Các trục đường còn lại (trục đường xã còn lại cũ) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1932 | Huyện Duy Tiên | Đường gom Cầu Yên Lệnh - Khu vực 1 - Xã Mộc Nam | Từ chân đê Sông Hồng - đến giáp xã Chuyên Ngoại và Từ hộ ông Quảng đến hết hộ bà Hà | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1933 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 13 - Khu vực 1 - Xã Mộc Nam | Từ Cống Mộc Nam - đến Cầu thôn Yên Ninh | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1934 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Xã Mộc Nam | Đường trục xã Từ Cầu thôn Yên Lạc - đến đường xóm Nam, thôn Lảnh Trì | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1935 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Xã Mộc Nam | Các trục đường thôn, xóm còn lại | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1936 | Huyện Duy Tiên | Phường Đồng Văn | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1937 | Huyện Duy Tiên | Phường Đồng Văn | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1938 | Huyện Duy Tiên | Phường Đồng Văn | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1939 | Huyện Duy Tiên | Phường Đồng Văn | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1940 | Huyện Duy Tiên | Phường Hoà Mạc | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1941 | Huyện Duy Tiên | Phường Hoà Mạc | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1942 | Huyện Duy Tiên | Phường Hoà Mạc | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1943 | Huyện Duy Tiên | Phường Hoà Mạc | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1944 | Huyện Duy Tiên | Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1945 | Huyện Duy Tiên | Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1946 | Huyện Duy Tiên | Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1947 | Huyện Duy Tiên | Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1948 | Huyện Duy Tiên | Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1949 | Huyện Duy Tiên | Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1950 | Huyện Duy Tiên | Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1951 | Huyện Duy Tiên | Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1952 | Huyện Duy Tiên | Phố Nguyễn Hữu Tiến (Quốc lộ 38) - Khu vực 1 - Phường Đồng Văn | Đoạn từ đầu cầu Vượt - đến hết phường Đồng Văn | 7.600.000 | 5.320.000 | 3.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1953 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐT 498C (phố Phạm Văn Đồng) - Khu vực 1 - Phường Đồng Văn | Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp phường Duy Minh | 5.200.000 | 3.640.000 | 2.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1954 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 1A (phố Phạm Văn Đồng) - Khu vực 1 - Phường Đồng Văn | 4.400.000 | 3.080.000 | 2.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1955 | Huyện Duy Tiên | Đường 68 m trong Khu nhà ở Công nhân KCN - Khu vực 1 - Phường Đồng Văn | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1956 | Huyện Duy Tiên | Quốc lộ 38 mới - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | Đoạn đường gom từ Quốc lộ 1A - đến giáp phường Duy Minh | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1957 | Huyện Duy Tiên | Quốc lộ 38 - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | Đoạn đường gom từ Quốc lộ 1A - đến hết cầu vượt (về phía Đông) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1958 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | Đường vào Khu đô thị mới Đồng Văn (giáp cầu vượt) - đến hết trục đường (trục cảnh quan) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1959 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | Đường từ khu quy hoạch Đài tưởng niệm (Khu đô thị mới Đồng Văn) - đến đường hết 36m vào sân vận động Đồng Văn | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1960 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | Đường 22m (hướng Bắc-Nam) nối từ thửa đất số 94, PL30 (đối diện UBND phường) - đến thửa đất số 211, PL31 (hết khu đô thị mới Detech) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1961 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | Đường từ QL38 vào Khu đô thị mới Đồng Văn từ giáp thửa đất số 269, PL12 - đến thửa đất số 57, PL30 (giáp chợ Đồng Văn) | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1962 | Huyện Duy Tiên | Đường vào khu công nghiệp Đồng Văn - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1963 | Huyện Duy Tiên | Đường 22m phía Đông Khu đất sân vận động Đồng Văn (giáp với khu vực Tái định cư tổ dân phố Vực Vòng) - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1964 | Huyện Duy Tiên | Đường 22m vào sân vận động Đồng Văn - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1965 | Huyện Duy Tiên | Đường phía Nam khu đất sân vận động Đồng Văn và đường 18m phía Bắc SVĐ Đồng Văn - Khu vực 2 - Phường Đồng Văn | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1966 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH11 - Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Từ giáp QL38 - đến hết địa phận phường (giáp phường Duy Minh) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1967 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Trục đường Kết nối QL38 với QL21B - đến giáp phường Tiên Nội | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1968 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH10 - Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Từ giáp Quốc lộ 38 - đến hết địa phận phường (giáp phường Bạch Thượng) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1969 | Huyện Duy Tiên | Đường vào xí nghiệp đông lạnh (cũ) - Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | 2.240.000 | 1.568.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1970 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Các đường còn lại trong khu Đô thị mới | 2.240.000 | 1.568.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1971 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Các đường còn lại trong khu Đô thị HDT | 2.240.000 | 1.568.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1972 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Đồng Văn | Các đường còn lại trong khu đất Sân vận động Đồng Văn | 2.240.000 | 1.568.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1973 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Đường trục chính trong các khu đất tái định cư, hỗ trợ 7% phục vụ GPMB khu Công nghiệp Đồng Văn 3 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1974 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Đường trục chính tổ dân phố Đồng Văn và Ninh Lão, Phạm Văn Đồng | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1975 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Các trục đường còn lại trong tổ dân phố Đồng Văn, Ninh Lão, Phạm Văn Đồng và trong khu tập thể trại giống lúa | 1.040.000 | 728.000 | 520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1976 | Huyện Duy Tiên | Đường trục tổ dân phố Sa Lao (Địa phận xã Tiên nội cũ) - Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Từ ông Thản thửa 127, PL01 - đến chùa Sa Lao và ông Phú, thửa 01, PL 01 (BĐĐC xã Tiên Nội cũ) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1977 | Huyện Duy Tiên | Đường trục chính trong khu đất tái định cư (dự án KCN Đồng Văn I mở rộng) - Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Đoạn từ lô số 01 - đến lô số 11 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1978 | Huyện Duy Tiên | Đường trục chính trong khu đất tái định cư (dự án KCN Đồng Văn I mở rộng) - Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | Đoạn từ lô số 11 - đến lô số 61 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1979 | Huyện Duy Tiên | Đường trục khu đấu giá giáp khu Tái định cư Vực Vòng - Khu vực 4 - Phường Đồng Văn | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1980 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc | Đoạn từ ngân hàng NN&PTNT - đến hết thửa đất Thửa đất số 31, tờ PL8 (hộ ông Thảo), Thửa đất số 95, tờ PL7 (hộ ông Thành) | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1981 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc | từ thửa 63, tờ số 3 (ông Khánh); khu đường gom (tổ dân phố số 4) - đến giáp xã Trác Văn | 6.400.000 | 4.480.000 | 3.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1982 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc | Đoạn từ giáp phường Yên Bắc - đến giáp Ngân hàng NN & PTNT | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1983 | Huyện Duy Tiên | Đường Quốc lộ 38 (địa phận xã Châu Giang cũ) - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc | Từ hộ Bà Ngân (đầu cầu Giát, PL27 -thửa 52) - đến hộ ông Kế (giáp xã Chuyên Ngoại), PL27 - thửa 70 (BĐĐC xã Châu Giang cũ) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1984 | Huyện Duy Tiên | Đoạn tránh Hòa Mạc - Khu vực 1 - Phường Hòa Mạc | từ Vực Vòng (các đoạn giáp phường Yên Bắc và phường Châu Giang) | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1985 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH01 đi phường Châu Giang - Khu vực 2 - Phường Hòa Mạc | Đoạn từ giáp QL38 - đến hộ ông Cân (PL06, thửa 66) | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1986 | Huyện Duy Tiên | Đường trục chính Khu đô thị Hòa Mạc (đường 24m) - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ giáp QL38 (lô T1) - đến đường 24m giáp chùa Lôi Hà (hết lô F53 và P36) | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1987 | Huyện Duy Tiên | Đường trục trong Khu đô thị Hòa Mạc (đường 16m) - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ giáp QL38 (Ngân hàng chính sách) - đến hết trục dọc (hết lô T22 và E11) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1988 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa Mạc | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1989 | Huyện Duy Tiên | Đường QL 37B - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ UBND thị xã - đến giáp xã Yên Nam | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1990 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH03 đi trác Văn - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ hộ ông Sử (PL9, thửa 40) - đến hộ ông Dũng (PL14, thửa 97) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1991 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH01 - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | từ Cống I4-15 - đến giáp phường Châu Giang | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1992 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Đường từ Chợ Hòa Mạc - đến hết Trung tâm y tế thị xã | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1993 | Huyện Duy Tiên | Trục đường bờ sông Châu Giang - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ giáp đường ĐH 01 - đến Cầu Nông Giang (giáp phường Châu Giang) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1994 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 05 - Khu vực 3 - Phường Hòa Mạc | Từ giáp phường Yên Bắc - đến giáp xã Yên Nam | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1995 | Huyện Duy Tiên | Đường ĐH 03 - Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Từ giáp hộ ông Dũng (PL14, thửa 97) - đến giáp xã Trác Văn | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1996 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Các trục đường chính của phố còn lại và trục đường chính khu đất hỗ trợ 7% | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1997 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Các trục đường tổ dân phố Quan Nha, Trại Quan Nha (chuyển từ xã Yên Bắc cũ sang) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1998 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Các trục đường tổ dân phố Chuyên Mỹ (chuyển từ xã Châu Giang cũ sang) | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1999 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá phía Đông đường ĐH01 (giáp phường Châu Giang) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2000 | Huyện Duy Tiên | Khu vực 4 - Phường Hòa Mạc | Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá và đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành - phía Tây đường ĐH01 (giáp phường Châu Giang) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Khu Đất Tái Định Cư Tổ Dân Phố Bạch Xá
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu đất tái định cư thuộc tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Khu Đất Tái Định Cư Tổ Dân Phố Bạch Xá – Đất Ở Đô Thị
Vị trí 1 – 3.000.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 3.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực tái định cư này, áp dụng cho những lô đất có vị trí thuận lợi, tiếp giáp với các tuyến đường chính và gần các tiện ích đô thị quan trọng. Khu vực này hứa hẹn mang lại tiềm năng lớn cho việc xây dựng nhà ở và các dự án phát triển.
Vị trí 2 – 2.100.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 2 là 2.100.000 đồng/m². Vị trí này có mức giá trung bình, phù hợp với những khu đất nằm sâu hơn so với các tuyến đường chính nhưng vẫn có sự thuận tiện trong di chuyển và tiếp cận với các dịch vụ cơ bản.
Vị trí 3 – 1.500.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất, áp dụng cho những lô đất ở các vị trí xa hơn, có thể không tiếp cận trực tiếp với các đường lớn hoặc ít có sự phát triển hạ tầng hơn so với các vị trí khác.
Giá đất tại khu đất tái định cư tổ dân phố Bạch Xá phản ánh sự phân bổ hợp lý giữa các vị trí, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các đối tượng muốn đầu tư hoặc sinh sống trong khu vực đô thị này.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Khu Đất 7% (Tổ Dân Phố Bạch Xá)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu đất 7% thuộc tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Khu Đất 7% (Tổ Dân Phố Bạch Xá) – Đất Ở Đô Thị
Vị trí 1 – 1.500.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu đất 7% thuộc tổ dân phố Bạch Xá, phường Hoàng Đông. Khu vực này có vị trí thuận lợi với hạ tầng đô thị phát triển, thích hợp cho việc xây dựng nhà ở và các dự án đô thị.
Vị trí 2 – 1.050.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 2 là 1.050.000 đồng/m². Vị trí này nằm trong khu vực có sự phát triển tương đối ổn định, với các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng cơ bản đáp ứng nhu cầu sinh sống và đầu tư.
Vị trí 3 – 750.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 750.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực có giá đất phải chăng hơn.
Giá đất tại khu đất 7% tổ dân phố Bạch Xá thể hiện sự đa dạng về mức giá, đáp ứng nhu cầu của các đối tượng đầu tư và sinh sống khác nhau trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Khu Đất Tái Định Cư Hỗ Trợ 7% – Khu Vực 2, Phường Hoàng Đông
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu tái định cư, hỗ trợ 7% còn lại thuộc khu vực 2, phường Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Khu Tái Định Cư Hỗ Trợ 7% – Đất Ở Đô Thị
Vị trí 1 – 1.500.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 1 là 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu tái định cư, phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Khu vực này có cơ sở hạ tầng hiện đại và tiện ích đầy đủ, thích hợp cho việc xây dựng nhà ở đô thị và các dự án phát triển lâu dài.
Vị trí 2 – 1.050.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 2 là 1.050.000 đồng/m². Vị trí này nằm trong khu vực có sự phát triển ổn định và được trang bị các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm môi trường sống thoải mái với mức giá phải chăng hơn, đồng thời vẫn được hưởng lợi từ các tiện ích đô thị hiện có.
Vị trí 3 – 750.000 đồng/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 750.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư muốn tận dụng cơ hội trong khu vực có giá đất thấp hơn. Mặc dù giá rẻ hơn, khu vực này vẫn đảm bảo sự phát triển cơ sở hạ tầng cơ bản để đáp ứng nhu cầu sinh sống và đầu tư.
Bảng giá đất tại khu tái định cư hỗ trợ 7% còn lại tại khu vực 2, phường Hoàng Đông cung cấp sự linh hoạt trong việc lựa chọn vị trí và mức giá, đáp ứng nhu cầu đa dạng của cư dân và nhà đầu tư.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường Đê Sông Nhuệ - Khu Vực 2 - Phường Hoàng Đông
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường đê sông Nhuệ - Khu vực 2, phường Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Tại Đường Đê Sông Nhuệ - Khu Vực 2 - Phường Hoàng Đông
Vị trí 1 – 1.000.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 1.000.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm khu vực từ đầu đường đê sông Nhuệ, với mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là loại đất ở đô thị có giá trị cao nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng tốt và vị trí thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua, đặc biệt là những ai tìm kiếm cơ hội phát triển trong các khu vực đô thị đang mở rộng.
Vị trí 2 – 700.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 2 là 700.000 đồng/m². Vị trí này nằm trong đoạn đường đê sông Nhuệ nhưng không ở các khu vực trung tâm chính như vị trí 1. Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị với sự phát triển cơ sở hạ tầng đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này vẫn giữ được sự hấp dẫn và phù hợp với các dự án có ngân sách cao hơn nhưng không yêu cầu vị trí quá trung tâm.
Vị trí 3 – 500.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 3 là 500.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm khu vực xa hơn trong đường đê sông Nhuệ, với mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là loại đất ở đô thị có giá trị thấp hơn do sự phát triển cơ sở hạ tầng và vị trí không phải là trung tâm. Mức giá này phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế và người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại đường đê sông Nhuệ - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá hợp lý cho các dự án và đầu tư tại khu vực đô thị, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đoạn Tránh Hòa Mạc - Khu Vực 1 - Phường Châu Giang
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn tránh Hòa Mạc - Khu vực 1, phường Châu Giang, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Tại Đoạn Tránh Hòa Mạc - Khu Vực 1
Vị trí 1 – 3.500.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 3.500.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm khu vực từ Vực Vòng đến giáp xã Mộc Nam. Đây là mức giá cao nhất, áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực có sự phát triển vượt trội về cơ sở hạ tầng và gần các tiện ích chính. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực phát triển mạnh mẽ, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu cao.
Vị trí 2 – 2.450.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 2 là 2.450.000 đồng/m². Vị trí này nằm trong đoạn tránh Hòa Mạc nhưng không ở các khu vực trung tâm chính như vị trí 1. Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực có giá trị thấp hơn, nằm xa hơn các tiện ích chính nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn cho các dự án và đầu tư.
Vị trí 3 – 1.750.000 đồng/m²
Mức giá đất tại vị trí 3 là 1.750.000 đồng/m². Đoạn này bao gồm khu vực xa hơn trong đoạn tránh Hòa Mạc, phản ánh giá trị của đất ở đô thị với sự phát triển ít hơn so với các vị trí trung tâm. Mức giá này phù hợp với các dự án có yêu cầu chi phí thấp hơn và người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá đất tại đoạn tránh Hòa Mạc - Khu vực 1 cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá hợp lý cho các dự án và đầu tư tại khu vực đô thị, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.