STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cầu vượt - Xã Tiên Hiệp | Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) - đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
902 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Tiên Hiệp | Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) - đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
903 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Tiên Hiệp | Các đường xã, thôn và vị trí còn lại | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
904 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Tiên Hải | Đường trục xã và trục đường khu tái định cư | 510.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
905 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Tiên Hải | Các đường xã, thôn và vị trí còn lại | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
906 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH03 - Xã Đinh Xá | Đường ĐH03 Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
907 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Đinh Xá | Các trục đường liên xã | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
908 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Đinh Xá | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
909 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH06 - Xã Trịnh Xá | Đường ĐH06 | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
910 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Trịnh Xá | Các đường trục xã | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
911 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Trịnh Xá | Các trục đường thôn, xóm | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
912 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Trịnh Xá | Các đường còn lại của các thôn Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
913 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Kim Bình | Thôn Phù Lão (đường liên xã) Từ Quốc Lộ 21B - đến cống Ba Đa | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
914 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Kim Bình | Thôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
915 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Kim Bình | Các đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
916 | Thành Phố Phủ Lý | Khu công nghiệp Châu Sơn | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
917 | Thành Phố Phủ Lý | Cụm Công nghiệp Nam Châu Sơn | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
918 | Thành Phố Phủ Lý | Cụm Công nghiệp Kim Bình, xã Kim Bình | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
919 | Thành Phố Phủ Lý | Thành phố Phủ Lý | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
920 | Thành Phố Phủ Lý | Thành phố Phủ Lý | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
921 | Thành Phố Phủ Lý | Thành phố Phủ Lý | 80.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Khu Công Nghiệp Châu Sơn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu công nghiệp Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Sản Xuất – Kinh Doanh Tại Khu Công Nghiệp Châu Sơn
Vị trí 1 – 1.800.000 đồng/m²
Đoạn từ khu công nghiệp Châu Sơn có mức giá đất tại vị trí 1 là 1.800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất sản xuất – kinh doanh, phản ánh giá trị đất trong khu công nghiệp, nơi có tiềm năng phát triển lớn và thuận lợi cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Giá đất tại khu công nghiệp Châu Sơn cho thấy mức giá hợp lý cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh trong khu vực, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý Cụm Công Nghiệp Nam Châu Sơn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại cụm công nghiệp Nam Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Khu Vực Áp Dụng
Bảng giá đất áp dụng cho cụm công nghiệp Nam Châu Sơn. Loại đất áp dụng là đất sản xuất, kinh doanh (SX-KD).
Giá Đất Theo Vị Trí
Giá Đất Vị trí 1 – 1.080.000 đồng/m²
Áp dụng cho các đoạn trong cụm công nghiệp Nam Châu Sơn với điều kiện cụ thể (vị trí chưa được mô tả chi tiết).
Giá đất 1.080.000 đồng/m² tại cụm công nghiệp Nam Châu Sơn phản ánh mức giá hợp lý cho đất sản xuất, kinh doanh, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp dễ dàng thực hiện các giao dịch bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại cụm công nghiệp Kim Bình, xã Kim Bình, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Sản Xuất - Kinh Doanh Tại Cụm Công Nghiệp Kim Bình
Vị trí 1 – 550.000 đồng/m²
Tại cụm công nghiệp Kim Bình, xã Kim Bình, giá đất sản xuất - kinh doanh tại vị trí 1 được quy định là 550.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực cụm công nghiệp, nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và thuận lợi cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Giá đất tại cụm công nghiệp Kim Bình thể hiện sự chú trọng của chính quyền tỉnh Hà Nam trong việc thúc đẩy phát triển công nghiệp và kinh doanh, đồng thời cung cấp thông tin hữu ích cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Thành Phố Phủ Lý
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Thành Phố Phủ Lý
Vị trí 1 – 65.000 đồng/m²
Mức giá đất trồng cây hàng năm tại vị trí 1 là 65.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn cụ thể trong thành phố Phủ Lý. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực đô thị và cung cấp một cái nhìn rõ ràng về mức chi phí liên quan đến việc sử dụng đất cho mục đích trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thành phố Phủ Lý cung cấp thông tin cần thiết cho các nhà đầu tư và nông dân, giúp họ đưa ra các quyết định hợp lý về việc sử dụng đất cho các hoạt động nông nghiệp.