15:32 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Duy Tiên, Hà Nam: Phân tích giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Duy Tiên, Hà Nam theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam mang đến cái nhìn rõ ràng về xu hướng phát triển bất động sản khu vực này. Giá trị đất và tiềm năng đầu tư đang ngày càng gia tăng.

Tổng quan khu vực Huyện Duy Tiên, Hà Nam

Huyện Duy Tiên nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Hà Nam, giáp ranh với các tỉnh Thái Bình và Nam Định.

Đây là một trong những khu vực có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông huyết mạch như quốc lộ 1A và cao tốc Hà Nội – Ninh Bình. Việc kết nối thuận tiện với thủ đô Hà Nội và các tỉnh xung quanh giúp Duy Tiên trở thành điểm nóng thu hút đầu tư, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự phát triển của các khu công nghiệp và khu đô thị trong huyện.

Những dự án công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Đồng Văn, Khu công nghiệp Duy Tiên đang không ngừng mở rộng và thu hút hàng nghìn lao động. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và các dịch vụ phụ trợ, làm tăng giá trị đất đai tại các khu vực xung quanh.

Hơn nữa, các dự án hạ tầng mới đang được triển khai tại Duy Tiên như mở rộng các tuyến đường, xây dựng các khu đô thị mới, tạo ra một môi trường sống hiện đại và thuận tiện. Đặc biệt, việc cải thiện các tiện ích như bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại càng làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Duy Tiên, Hà Nam

Theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, giá đất tại Huyện Duy Tiên hiện nay dao động khá lớn, với giá đất cao nhất lên tới 9.500.000 đồng/m2.

Những khu vực có mức giá cao này thường nằm ở gần các khu công nghiệp lớn, các khu vực phát triển đô thị hoặc gần các tuyến đường giao thông chính. Tuy nhiên, giá đất tại các khu vực xa trung tâm hoặc ít phát triển chỉ ở mức thấp hơn, với mức giá thấp nhất là 60.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Duy Tiên vào khoảng 1.750.411 đồng/m2, thể hiện sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Những khu vực gần trung tâm thị trấn và khu công nghiệp có giá đất cao hơn do nhu cầu về đất ở và dịch vụ ngày càng lớn.

Mức giá này cho thấy tiềm năng lớn của Duy Tiên trong tương lai, đặc biệt là khi các khu công nghiệp mở rộng và các dự án hạ tầng tiếp tục được triển khai.

Với xu hướng phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án đô thị, các nhà đầu tư nên xem xét đầu tư dài hạn tại Duy Tiên.

Mặc dù giá đất tại các khu vực ngoại thành còn thấp, nhưng trong vài năm tới, khi các khu công nghiệp mở rộng và dân cư tăng mạnh, giá trị đất tại những khu vực này sẽ có xu hướng tăng cao. Những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư vào bất động sản có thể cân nhắc các khu vực xa trung tâm nhưng có tiềm năng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Duy Tiên

Huyện Duy Tiên có một số điểm mạnh nổi bật giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Trước tiên, Duy Tiên có lợi thế về vị trí địa lý khi nằm gần các tỉnh kinh tế trọng điểm như Hà Nội, Nam Định và Thái Bình. Điều này tạo ra một thị trường bất động sản sôi động, thu hút đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Một điểm mạnh nữa là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp tại Duy Tiên. Các khu công nghiệp như Đồng Văn và Duy Tiên đang thu hút rất nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, tạo ra cơ hội việc làm lớn cho người dân địa phương. Điều này sẽ thúc đẩy nhu cầu về đất ở và các dịch vụ phụ trợ, từ đó làm tăng giá trị bất động sản.

Các dự án hạ tầng mới đang được triển khai, như mở rộng các tuyến đường huyết mạch và xây dựng các khu đô thị mới, sẽ nâng cao chất lượng sống và khả năng kết nối của Duy Tiên với các khu vực lân cận. Với một thị trường bất động sản đang dần phát triển mạnh mẽ, Duy Tiên hứa hẹn sẽ trở thành một khu vực đáng để đầu tư trong tương lai.

Ngoài ra, việc phát triển các dịch vụ du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại khu vực này cũng đang bắt đầu thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư. Các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng sẽ góp phần nâng cao giá trị đất tại Duy Tiên trong những năm tới.

Tóm lại, Huyện Duy Tiên, Hà Nam sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng và các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ. Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các dự án hạ tầng mới để tối ưu hóa lợi nhuận từ bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Duy Tiên là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Duy Tiên là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Duy Tiên là: 1.790.243 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
990

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Duy Tiên Trục đường chính khu Đô thị Đồng Văn Xanh đường 42m - Khu vực 1 - Phường Duy Hải đoạn từ Bệnh viện Quốc tế Đồng Văn - đến vị trí QH trường tiểu học 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
402 Huyện Duy Tiên Trục đường trong khu Đô thị Đồng Văn Xanh 17,5m (hướng Đông - Tây) - Khu vực 1 - Phường Duy Hải nối tiếp đoạn đường giáp phường Duy Minh - đến giáp huyện Kim Bảng 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
403 Huyện Duy Tiên Trục đường đô thị Đồng Văn Xanh - Khu vực 1 - Phường Duy Hải Đoạn nối từ đường ĐT 498C (tổ dân phố Chuông, phường Duy Minh) - đến QL38 phường Duy Hải 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
404 Huyện Duy Tiên Đường tránh Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Phường Duy Hải Đoạn từ giáp phường Duy Minh - đến ngã tư giao với QL 38 mới 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
405 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) - Khu vực 1 - Phường Duy Hải Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu - đến hộ ông Bang giáp xã Đại Cương thửa 5, tờ PL11 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
406 Huyện Duy Tiên Đường huyện ĐH 12 - Khu vực 1 - Phường Duy Hải Từ hộ ông Thạo (PL13, thửa 70) - đến hết Kho lương thực 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
407 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Duy Hải Trục đường Từ giáp Kho lương thực - đến hết tuyến đường giáp Đê bối sông Nhuệ (đường xã cũ) 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
408 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Duy Hải Trục đường Từ Trạm điện tổ dân phố Tứ giáp (đầu tuyến đường) - đến hộ ông Đông (PL 7,thửa 109) cuối tuyến đường phường (đường xã cũ) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
409 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Duy Hải Trục đường Từ Cổng làng tổ dân phố Nhị Giáp giáp hộ ông Minh (PL 08, thửa 236) - đến hết Nhà Văn hoá tổ dân phố Tam Giáp cuối tuyến đường phường (đường xã cũ) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
410 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Duy Hải Đường trục chính nối từ QL 38 - vào khu đất hỗ trợ 7% 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
411 Huyện Duy Tiên Trục đường ĐH12 - Khu vực 3 - Phường Duy Hải Từ cổng kho dự trữ Quôc gia thửa 16, tờ PL12 - đến giáp phường Duy Minh thửa 2, tờ PL03 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
412 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Phường Duy Hải Các trục đường tổ dân phố còn lại 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
413 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Phường Hoàng Đông Từ giáp phường Đồng Văn - đến hết địa phận phường Hoàng Đông 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
414 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 09 - Khu vực 1 - Phường Hoàng Đông Từ đường sắt - đến giáp phường Tiên Nội 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
415 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Phường Hoàng Đông Đoạn đường Từ giáp Quốc lộ 1A tổ dân phố An Nhân - đến hộ ông Sơn (PL02 thửa 353 ngã ba tổ dân phố Ngọc Động) (trục đường xã cũ) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
416 Huyện Duy Tiên Đường tổ dân phố Hoàng Thượng - Khu vực 1 - Phường Hoàng Đông Từ giáp Quốc lộ 1A - đến hộ ông Phụng (PL10 thửa 15) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
417 Huyện Duy Tiên Đoạn đường thuộc tổ dân phố Ngọc Động - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông Từ giáp phường Duy Minh - đến Trường tiểu học, trục đường phía tây tổ dân phố Ngọc Động (trục đường thôn cũ) 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
418 Huyện Duy Tiên Đoạn đường thuộc tổ dân phố Bạch Xá - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông Từ giáp Quốc lộ 1A - đến hết trục tổ dân phố, đường bao vùng quanh tổ dân phố Bạch Xá (trục đường thôn cũ) 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
419 Huyện Duy Tiên Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Hạ Từ đầu đến hết trục đường tổ dân phố (trục đường thôn cũ) - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Hạ Từ đầu - đến hết trục đường tổ dân phố (trục đường thôn cũ) 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
420 Huyện Duy Tiên Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Thượng - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông Từ đầu giáp trường tiểu học - đến giáp hộ ông Phụng (PL10 thửa 15), đường phía Tây tổ dân phố Hoàng Thường, đường trục xóm trại tổ dân phố Hoàng Thượng (trục đường thôn cũ) 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
421 Huyện Duy Tiên Đoạn đường thuộc tổ dân phố An Nhân - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông Từ giáp nhà trẻ - đến hết trục tổ dân phố An Nhân, đường vòng ao tổ dân phố An Nhân (trục đường thôn cũ) 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
422 Huyện Duy Tiên Đoạn đường thuộc tổ dân phố Hoàng Lý (trục đường thôn cũ) - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
423 Huyện Duy Tiên Đường N1 tổ dân phố Hoàng Lý - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
424 Huyện Duy Tiên Khu đất tái định cư tổ dân phố Bạch Xá - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
425 Huyện Duy Tiên Khu đất 7% (tổ dân phố Bạch Xá) - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
426 Huyện Duy Tiên Khu đất tái định cư, hỗ trợ 7% còn lại - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
427 Huyện Duy Tiên Đường đê sông Nhuệ - Khu vực 2 - Phường Hoàng Đông 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
428 Huyện Duy Tiên Đoạn tránh Hòa Mạc - Khu vực 1 - Phường Châu Giang từ Vực Vòng - đến giáp xã Mộc Nam 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
429 Huyện Duy Tiên Trục đường ĐH01 - Khu vực 1 - Phường Châu Giang từ giáp phường Hòa Mạc - đến giáp QL38 tránh Hòa Mạc 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
430 Huyện Duy Tiên Đường ĐH14 - Khu vực 1 - Phường Châu Giang từ giáp phường Hòa Mạc - đến giáp đường QL38 tránh Hòa Mạc 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
431 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Phường Châu Giang Trục đường Từ Đài truyền thanh phường - đến ngã ba tổ dân phố Đoài 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
432 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Phường Châu Giang Đoạn đường Từ đầu cầu Chợ Lương - đến Cầu Nông Giang (giáp phường Hòa Mạc) (Trục đường xã cũ) 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
433 Huyện Duy Tiên Đường trục ĐH14 còn lại - Khu vực 2 - Phường Châu Giang từ giáp đường QL38 tránh Hòa Mạc - đến giáp đường ĐH01 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
434 Huyện Duy Tiên Đường ĐH01 - Khu vực 2 - Phường Châu Giang Từ giáp QL38 tránh Hòa Mạc - đến giáp ngã ba Đài truyền thanh 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
435 Huyện Duy Tiên Đường ĐH01 - Khu vực 2 - Phường Châu Giang từ ngã ba tổ dân phố Đoài - đến hết địa phận phường Châu Giang (giáp xã Mộc Bắc) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
436 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Châu Giang Đoạn đường từ ngã ba Đài truyền thanh - đến Cổng nghĩa trang liệt sỹ (Trục đường xã cũ) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
437 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Châu Giang Đoạn đường từ ngã ba tổ dân phố Duyên Giang - đến Chùa tổ dân phố Duyên Giang (Trục đường xã cũ) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
438 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Châu Giang Trục đường chính nội bộ khu đất đấu giá phía Đông đường ĐH01 (giáp phường Hòa Mạc) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
439 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Châu Giang Trục đường chính nội bộ khu đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành kết nối với đường ĐH01 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
440 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Châu Giang Đoạn đường Từ giáp đường QL38 tránh Hòa Mạc tổ dân phố Phúc Thành (giáp Cty TNHH Kim Thành) - đến đường ĐH14 thuộc tổ dân phố Vân Kênh (Trục đường xã cũ) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
441 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Phường Châu Giang Các trục đường còn lại (Trục đường xã, thôn còn lại cũ) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
442 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Khu vực 1 - Phường Yên Bắc Từ giáp phường Đồng Văn (Cầu vượt vực vòng) - đến đường ĐH 05 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
443 Huyện Duy Tiên Khu vực còn lại đường QL 38 - Khu vực 1 - Phường Yên Bắc Khu vực còn lại đường QL 38 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
444 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 mới - Khu vực 1 - Phường Yên Bắc Đoạn tránh Hoà Mạc từ Vực Vòng - đến cầu Nông Giang 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
445 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 05 - Phường Yên Bắc Từ giáp Quốc lộ 38 - đến kênh I481 thửa 53 PL 4 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
446 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 05 - Phường Yên Bắc Từ giáp Kênh I481 (thửa 53 PL 4) - đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Hòa Mạc) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
447 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 09 - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc Từ giáp Quốc lộ 38 - đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Tiên Nội) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
448 Huyện Duy Tiên Trục đường thuộc tổ dân phố Đôn lương - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc Từ giáp đường ĐH05 - đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Tiên Nội) (Trục đường thôn cũ) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
449 Huyện Duy Tiên Đường trục (Đê Hoành Uyển) - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc Từ hộ ông Chuyền tổ dân phố Chợ lương (PL 03, thửa 38) - đến hộ bà Liền tổ dân phố Bùi (PL 01, thửa 01) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
450 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Phường Yên Bắc Các trục đường thuộc các tổ dân phố Vũ Xá; Lương Xá; Chợ Lương (trục đường xã cũ) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
451 Huyện Duy Tiên Đường dọc Kênh I48 - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc nối từ QL 38 - đến giáp phường Tiên Nội 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
452 Huyện Duy Tiên Đường trục chính trong khu đất TĐC, dịch vụ (tổ dân phố Bùi) - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc Từ lô số 1 - đến lô số 24 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
453 Huyện Duy Tiên Đường trục chính trong khu đất TĐC, dịch vụ (tổ dân phố Bùi) - Khu vực 2 - Phường Yên Bắc Từ lô số 24 - đến hết tuyến 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
454 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Phường Yên Bắc Các trục đường còn lại (trục đường xã còn lại cũ) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
455 Huyện Duy Tiên Đường gom Cầu Yên Lệnh - Khu vực 1 - Xã Mộc Nam Từ chân đê Sông Hồng - đến giáp xã Chuyên Ngoại và Từ hộ ông Quảng đến hết hộ bà Hà 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
456 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 13 - Khu vực 1 - Xã Mộc Nam Từ Cống Mộc Nam - đến Cầu thôn Yên Ninh 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
457 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Nam Đường trục xã Từ Cầu thôn Yên Lạc - đến đường xóm Nam, thôn Lảnh Trì 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD đô thị
458 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Mộc Nam Các trục đường thôn, xóm còn lại 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
459 Huyện Duy Tiên Phường Đồng Văn Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
460 Huyện Duy Tiên Phường Đồng Văn Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
461 Huyện Duy Tiên Phường Đồng Văn Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
462 Huyện Duy Tiên Phường Đồng Văn Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
463 Huyện Duy Tiên Phường Hoà Mạc Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
464 Huyện Duy Tiên Phường Hoà Mạc Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
465 Huyện Duy Tiên Phường Hoà Mạc Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
466 Huyện Duy Tiên Phường Hoà Mạc Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
467 Huyện Duy Tiên Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
468 Huyện Duy Tiên Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
469 Huyện Duy Tiên Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
470 Huyện Duy Tiên Các phường Tiên Nội, Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông, Duy Hải, Châu Giang, Yên Bắc Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
471 Huyện Duy Tiên Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
472 Huyện Duy Tiên Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
473 Huyện Duy Tiên Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
474 Huyện Duy Tiên Các xã Mộc Nam, Chuyên Ngoại, Trác Văn, Tiên Ngoại, Yên Nam, Tiên Sơn Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
475 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 03 - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại Từ hộ ông Hiền (thửa 178, PL 23) - đến xã Trác văn 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
476 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại Từ Ngã ba Hàng - đến phà Yên Lệnh cũ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
477 Huyện Duy Tiên Đường trục chính khu đất hỗ trợ 7% - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại 2.300.000 1.840.000 1.380.000 - - Đất ở nông thôn
478 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Quan Phố - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ QL 38 - đến nhà văn hóa thôn 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
479 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Quan Phố - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ QL 38 - đến hộ ông Phong (PL 13, thửa 16) 1.000.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
480 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Từ Đài - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ QL 38 - đến hộ ông Trãi (PL 02, thửa 26) 1.000.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
481 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Điện Biên - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ hộ ông Thi (PL6 thửa 114) - đến trường trung học cơ sở 900.000 720.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
482 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Yên Mỹ - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ đường ĐH 02 - đến hộ ông Dương (PL 9 thửa 163) thôn Yên Mỹ 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
483 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Chuyên Ngoại Các đường trục thôn, xóm còn lại 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
484 Huyện Duy Tiên Các đường dọc chính vào Khu đô thị Hòa Mạc (đường 20,5m, đường 27m, đường 45) - Khu vực 1 - Xã Trác Văn Từ giáp QL38 - đến đường 24m 3.500.000 2.800.000 2.100.000 - - Đất ở nông thôn
485 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Trác Văn Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa Mạc 2.500.000 2.000.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
486 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Trác Văn Đường trục xã Từ giáp Quốc lộ 38 - đến Cống 7 cửa 1.400.000 1.120.000 840.000 - - Đất ở nông thôn
487 Huyện Duy Tiên Trục đường ĐH 03 - Khu vực 1 - Xã Trác Văn Giáp phường Hoà Mạc - đến hết địa giới xã Trác Văn thuộc thôn Tường Thuỵ 2 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
488 Huyện Duy Tiên Trục đường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Trác Văn Từ Nhà Truyền thống - đến Đê sông Hồng (khu vực Dốc Dinh) 1.000.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
489 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Trác Văn Đường trục chính khu đất dịch vụ (vị trí giáp khu đô thị Hòa Mạc) 1.000.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
490 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Trác Văn Đường trục chính (Đường N1- vị trí khu đất dịch vụ từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ)- tuyến dọc Kênh I4-15) 1.000.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
491 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Trác Văn Các trục đường thôn còn lại 500.000 400.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
492 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Trác Văn Các đường nội bộ còn lại trong khu đất dịch vụ (vị trí từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ) 500.000 400.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
493 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 01 - Khu vực 1 - Xã Mộc Bắc Từ Nhà máy gạch Mộc Bắc - đến hết địa phận xã Mộc Bắc (giáp phường Châu Giang) 1.400.000 1.120.000 840.000 - - Đất ở nông thôn
494 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Dành thôn Hoàn Dương (PL 12, thửa 01) - đến hết tuyến đường xã, hộ ông Chính thôn Yên Bình (PL19, thửa 09) 800.000 640.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
495 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Hiệu thôn Yên Bình (PL 14, thửa 216) - đến hết tuyến đường xã, hộ ông Thiệu thôn Yên Hoà (PL16, thửa 29) 800.000 640.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
496 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Tài thôn Yên Bình (PL 14, thửa 109) - đến hết tuyến đường xã, hộ bà Tốt thôn Yên Bình (PL13, thửa 29) 800.000 640.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
497 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Biên thôn Hoàn Dương (PL 01, thửa 06) - đến hết tuyến đường xã, hộ bà Huệ thôn Hoàn Dương (PL01, thửa 59) 800.000 640.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
498 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Mộc Bắc Các trục đường thôn, xóm còn lại 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
499 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Trục đường Kết nối QL38 với QL21B - đến giáp phường Tiên Nội 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
500 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ hộ ông Tùng thôn Doãn (PL 7 thửa 244) - đến hộ ông Phẩm (PL7, thửa 190) 1.000.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn