11:57 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Giang: Khám phá tiềm năng đầu tư tại vùng cao nguyên đá

Hà Giang, vùng đất nơi địa đầu Tổ quốc, không chỉ nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, bảng giá đất tại Hà Giang phản ánh rõ nét tiềm năng phát triển và cơ hội lớn cho thị trường đất đai ở khu vực này.

Vùng đất cao nguyên đá và những giá trị đặc trưng

Hà Giang là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp với Trung Quốc, có địa hình chủ yếu là núi đá vôi và khí hậu mát mẻ quanh năm. Đây là nơi sở hữu những địa danh nổi tiếng như Cao nguyên đá Đồng Văn, Mã Pí Lèng và phố cổ Đồng Văn, thu hút hàng triệu lượt du khách mỗi năm. Thành phố Hà Giang là trung tâm kinh tế - văn hóa của tỉnh, đang dần trở thành khu vực trọng điểm phát triển đô thị và kinh tế.

Hạ tầng giao thông tại Hà Giang đang được cải thiện đáng kể với các dự án mở rộng quốc lộ, đường liên tỉnh, và các tuyến đường kết nối đến biên giới. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực trung tâm và vùng ven.

Những dự án quy hoạch đô thị, phát triển các khu du lịch sinh thái và khu thương mại cũng đóng vai trò quan trọng trong việc định hình thị trường bất động sản tại Hà Giang.

Cơ hội đầu tư qua phân tích giá đất tại Hà Giang

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Giang dao động từ 17.000 đồng/m² đến 12.580.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 895.019 đồng/m². Thành phố Hà Giang có mức giá đất cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn. Các huyện Đồng Văn, Quản Bạ và Mèo Vạc có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của du lịch.

So với các tỉnh miền núi phía Bắc khác như Lào Cai hay Cao Bằng, giá đất tại Hà Giang vẫn ở mức hợp lý, mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Đầu tư vào bất động sản tại Hà Giang có thể lựa chọn các khu vực trung tâm Thành phố Hà Giang để tối ưu hóa lợi nhuận trong ngắn hạn.

Ngoài ra, các khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc dọc theo các tuyến đường trọng điểm đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư dài hạn.

Với tốc độ tăng trưởng hạ tầng và du lịch, giá đất tại Hà Giang được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt tại các khu vực có quy hoạch bài bản và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện.

Tiềm năng phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản Hà Giang

Hà Giang không chỉ thu hút du khách mà còn là điểm sáng trong chiến lược phát triển kinh tế của khu vực miền núi phía Bắc. Các dự án du lịch cộng đồng và sinh thái đang mở rộng, tạo ra nhu cầu lớn về đất để phát triển các cơ sở lưu trú, nhà hàng, và dịch vụ đi kèm. Ngoài ra, việc xây dựng và mở rộng các khu đô thị tại Thành phố Hà Giang đang tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Cao nguyên đá Đồng Văn, một trong những di sản địa chất quan trọng của thế giới, không chỉ mang đến giá trị văn hóa mà còn mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Hệ thống giao thông kết nối giữa các điểm du lịch, cùng với các khu vực phát triển mới tại Thành phố Hà Giang và vùng phụ cận, đang dần định hình một thị trường bất động sản tiềm năng và đầy sức hút.

Hà Giang, với vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch không ngừng mở rộng, đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Hà Giang là: 12.580.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Giang là: 17.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Giang là: 900.328 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3812
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Kim Linh Các vị trí, khu vực khác còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
802 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại II - Xã Linh Hồ Từ giáp địa phận xã Ngọc Linh - Đến ngã ba TTLĐXH tỉnh 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
803 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Linh Hồ Các vị trí, khu vực khác còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
804 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Ngọc Linh Từ UBND xã - Đến cầu Km 21 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
805 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Linh Từ ngã ba đường vào hợp tác xã Lâm Thanh - Đến giáp đất thôn Làng Trần xã Đạo Đức. 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
806 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Linh Vị trí còn lại các tuyến đường nhựa 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
807 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Ngọc Linh Các vị trí, khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
808 Huyện Vị Xuyên Khu trung tâm xã tính - Đường loại II - Xã Bạch Ngọc Từ nhà ông Lèng Văn Tính (thôn Phai) - Đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Toàn (thôn Phai) 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
809 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Bạch Ngọc Các vị trí, khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
810 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Minh Từ cổng UBND xã - Đến ngã ba thôn Riềng và từ cổng UBND xã đến hết đất Trạm xá xã 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
811 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Ngọc Minh Từ cổng UBND xã - Đến gốc cây Sổ (hết đất ông Liệu) thôn Toòng đường đi Bạch Ngọc 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
812 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Ngọc Minh Các khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
813 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Trung Thành Từ đầu cầu cứng UBND xã - Đến hết địa phận thôn Minh Thành 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
814 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Trung Thành Các vị trí, khu vực khác còn lại của xã Trung Thành 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
815 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Quảng Ngần Tuyến từ Bệnh viện điều dưỡng khu B bệnh viện phục hồi chức năng - Đến cổng trời giáp đất xã Thượng Sơn 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
816 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Quảng Ngần Các khu vực, vị trí còn lại của xã 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
817 Huyện Vị Xuyên Trục đường chính - Đường loại I - Xã Thượng Sơn Từ đường rẽ vào xưởng chè Thành Sơn - Đến cổng UBND xã 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
818 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thượng Sơn Trục đường giáp xã Quảng Ngần - Đến đường rẽ vào xưởng chè Thành Sơn 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
819 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Thượng Sơn Các khu vực, vị trí còn lại của xã 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
820 Huyện Vị Xuyên Đường loại I - Xã Cao Bồ Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 186.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
821 Huyện Vị Xuyên Đường loại III - Xã Cao Bồ Các khu vực, vị trí còn lại của xã 90.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
822 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Thanh Đức Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
823 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Lao Chải Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
824 Huyện Vị Xuyên Đường loại II - Xã Xín Chải Từ cổng UBND xã đi các trục đường chính 500m 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
825 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên 71.000 - - - - Đất trồng lúa
826 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm 71.000 - - - - Đất trồng lúa
827 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức 71.000 - - - - Đất trồng lúa
828 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 85.200 - - - - Đất trồng lúa
829 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 85.200 - - - - Đất trồng lúa
830 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 85.200 - - - - Đất trồng lúa
831 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên 67.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
832 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm 67.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
833 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức 67.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
834 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên 66.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
835 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm 66.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
836 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức 66.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
837 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
838 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
839 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
840 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
841 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
842 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
843 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
844 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
845 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
846 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên 20.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
847 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm 20.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
848 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức 20.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
849 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên 20.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
850 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm 20.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
851 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức 20.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
852 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vị Xuyên 67.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
853 Huyện Vị Xuyên Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Lâm 67.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
854 Huyện Vị Xuyên Các thôn trong xã - Xã Đạo Đức 67.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
855 Huyện Quang Bình Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Thị trấn Yên Bình tính từ tim đường vào sâu 46 m) 1.490.000 - - - - Đất ở đô thị
856 Huyện Quang Bình Đường Trần Phú - Đường loại II - Thị trấn Yên Bình tính từ tim đường vào sâu 35 m) 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
857 Huyện Quang Bình Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Thị trấn Yên Bình tính từ tim đường vào sâu 46 m) 1.490.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
858 Huyện Quang Bình Đường Trần Phú - Đường loại II - Thị trấn Yên Bình tính từ tim đường vào sâu 35 m) 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
859 Huyện Quang Bình Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Thị trấn Yên Bình tính từ tim đường vào sâu 46 m) 894.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
860 Huyện Quang Bình Đường Trần Phú - Đường loại II - Thị trấn Yên Bình tính từ tim đường vào sâu 35 m) 648.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
861 Huyện Quang Bình Từ ngã ba cổng làng văn hóa thôn Kiêu đi xóm Pài (dài 100m) - Đường loại 3 - Xã Xuân Giang 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
862 Huyện Quang Bình Các thửa đất bám đường từ ngã ba cổng làng văn hóa thôn Kiêu đi nhà văn hóa thôn (dài 100m) - Đường loại 3 - Xã Xuân Giang 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
863 Huyện Quang Bình Từ ngã ba cổng làng văn hóa thôn Tịnh đi thôn Kiêu (dài 200m) - Đường loại 3 - Xã Xuân Giang 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
864 Huyện Quang Bình Các thửa đất bám đường - Đường loại IV - Xã Vĩ Thượng Các thửa đất bám đường từ Km 27 + 300 - đến Km 28 + 400 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
865 Huyện Quang Bình Các khu vực còn lại - Đường loại 3 - Xã Xuân Minh 85.000 - - 85.000 - Đất ở nông thôn
866 Huyện Quang Bình Từ ngã ba cổng làng văn hóa thôn Kiêu đi xóm Pài (dài 100m) - Đường loại 3 - Xã Xuân Giang 150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
867 Huyện Quang Bình Các thửa đất bám đường từ ngã ba cổng làng văn hóa thôn Kiêu đi nhà văn hóa thôn (dài 100m) - Đường loại 3 - Xã Xuân Giang 150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
868 Huyện Quang Bình Từ ngã ba cổng làng văn hóa thôn Tịnh đi thôn Kiêu (dài 200m) - Đường loại 3 - Xã Xuân Giang 150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
869 Huyện Quang Bình Các thửa đất bám đường - Đường loại IV - Xã Vĩ Thượng Các thửa đất bám đường từ Km 27 + 300 - đến Km 28 + 400 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
870 Huyện Quang Bình Các khu vực còn lại - Đường loại 3 - Xã Xuân Minh 85.000 - - 85.000 - Đất TM-DV nông thôn
871 Huyện Quang Bình Từ ngã ba cổng làng văn hóa thôn Kiêu đi xóm Pài (dài 100m) - Đường loại 3 - Xã Xuân Giang 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
872 Huyện Quang Bình Các thửa đất bám đường từ ngã ba cổng làng văn hóa thôn Kiêu đi nhà văn hóa thôn (dài 100m) - Đường loại 3 - Xã Xuân Giang 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
873 Huyện Quang Bình Từ ngã ba cổng làng văn hóa thôn Tịnh đi thôn Kiêu (dài 200m) - Đường loại 3 - Xã Xuân Giang 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
874 Huyện Quang Bình Các thửa đất bám đường - Đường loại IV - Xã Vĩ Thượng Các thửa đất bám đường từ Km 27 + 300 - đến Km 28 + 400 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
875 Huyện Quang Bình Các khu vực còn lại - Đường loại 3 - Xã Xuân Minh 51.000 - - 51.000 - Đất SX-KD nông thôn
876 Huyện Quang Bình Các tổ dân phố và các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Bình 67.000 - - - - Đất trồng lúa
877 Huyện Quang Bình Các tổ dân phố và các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Bình đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 80.400 - - - - Đất trồng lúa
878 Huyện Quang Bình Các tổ dân phố và các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Bình 64.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
879 Huyện Quang Bình Các tổ dân phố và các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Bình 62.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
880 Huyện Quang Bình Các tổ dân phố và các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Bình 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
881 Huyện Quang Bình Các tổ dân phố và các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Bình đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
882 Huyện Quang Bình Các tổ dân phố và các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Bình 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
883 Huyện Quang Bình Các tổ dân phố và các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Bình 20.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
884 Huyện Quang Bình Các tổ dân phố và các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Bình 20.000 - - - - Đấtrừng đặc dụng
885 Huyện Quang Bình Các tổ dân phố và các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Bình 20.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
886 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại I - Thị trấn Tam Sơn Từ cơ quan Bảo hiểm xã hội huyện - đến hết nhà bà Ngọc Yến 2.444.000 - - - - Đất ở đô thị
887 Huyện Quản Bạ Phố Hai Bà Trưng - Đường loại II - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã tư Kho bạc cũ - đến cổng Huyện ủy (cũ) 1.838.000 - - - - Đất ở đô thị
888 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại II - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà ông Nuôi Hoà - đến ngã 3 trường Nội trú 1.838.000 - - - - Đất ở đô thị
889 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ Ngã 3 trường Nội Trú - đến giáp Núi Đôi 1.378.000 - - - - Đất ở đô thị
890 Huyện Quản Bạ Đường Bà Triệu - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà Hiền Vinh - đến giáp ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn 1.378.000 - - - - Đất ở đô thị
891 Huyện Quản Bạ Đường Nguyễn Trãi - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà Bà Thao - đến Ngã ba trường nội trú 1.378.000 - - - - Đất ở đô thị
892 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Tiểu học thị trấn Tam Sơn (cấp I) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 965.000 - - - - Đất ở đô thị
893 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung học phổ thông (Cấp III) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 965.000 - - - - Đất ở đô thị
894 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung học cơ sở (Cấp II) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 965.000 - - - - Đất ở đô thị
895 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 965.000 - - - - Đất ở đô thị
896 Huyện Quản Bạ Đường Nguyễn Trãi - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà ông Mìn - đến giáp nhà bà Thao 965.000 - - - - Đất ở đô thị
897 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại I - Thị trấn Tam Sơn Từ cơ quan Bảo hiểm xã hội huyện - đến hết nhà bà Ngọc Yến 2.444.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
898 Huyện Quản Bạ Phố Hai Bà Trưng - Đường loại II - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã tư Kho bạc cũ - đến cổng Huyện ủy (cũ) 1.838.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
899 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại II - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà ông Nuôi Hoà - đến ngã 3 trường Nội trú 1.838.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
900 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ Ngã 3 trường Nội Trú - đến giáp Núi Đôi 1.378.000 - - - - Đất TM-DV đô thị