Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Hà Giang

Giá đất cao nhất tại Hà Giang là: 12.580.000
Giá đất thấp nhất tại Hà Giang là: 17.000
Giá đất trung bình tại Hà Giang là: 895.019
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Yên Minh Trục đường chính - Đường loại III - Xã Thắng Mố Từ Tổ công tác Biên phòng - Đến hết Trường mầm non 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Phú Lũng Đường từ Trường THCS - Đến Trụ sở UBND xã 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Sủng Cháng Trục đường chính khu Chợ trung tâm - Đến Trụ sở UBND xã 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Sủng Cháng Từ ngã ba rẽ đi xã Thắng Mố - Đến trung tâm xã Sủng Cháng 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Du Tiến Đường Từ giáp ranh xã Du Già đi - Đến Trụ sở UBND xã 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Ngam La Đường từ Trụ sở UBND xã - Đến Trường tiểu học (UBND xã cũ) 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Yên Minh Trục đường Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Hữu Vinh Từ ngã ba Trường Nội trú - Đến xưởng gạch nhà ông Đức và dọc theo đường tỉnh lộ 176 từ nhà ông Vân đến hết bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) 779.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
308 Huyện Yên Minh Trục đường TL176 - Đường loại II - Xã Hữu Vinh Từ bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) - Đến cầu Muôn Vải 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
309 Huyện Yên Minh Đường QL4C - Đường loại II - Xã Hữu Vinh Từ xưởng gạch nhà ông Đức - Đến hết đường giáp xã Vần Chải (H. Đồng Văn) 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
310 Huyện Yên Minh Đường Tỉnh lộ 176 - Đường loại I - Xã Mậu Duệ Từ nhà Minh Thọ - Đến Cầu Nậm Tăm 779.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
311 Huyện Yên Minh Đường khu vực chợ bản Muồng - Đường loại II - Xã Bạch Đích Từ nhà ông Lù Khố Hoà - Đến hết Trường tiểu học 585.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
312 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Bạch Đích Đường từ đường rẽ cổng Trường Bạch Đích - Đến đường cổng lên Trạm Biên phòng 585.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
313 Huyện Yên Minh Trục đường nhựa qua khu trung tâm xã - Xã Lũng Hồ Từ đất hàng năm nhà ông Lù Mí Thề - Đến hết đoạn đường nhựa (Chân dốc Bản Cáp) 421.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
314 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Lũng Hồ Đường từ sau Trạm y tế lên Trường học 421.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
315 Huyện Yên Minh Đường tỉnh lộ 176B - Đường loại I - Xã Du Già Từ Khe Suối cạn - Đến ngã ba đường rẽ đi thôn Khau Rịa 424.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
316 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Du Già Đường từ Ngã ba đường rẽ đi Du Tiến - Đến Cầu Nà Liên 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
317 Huyện Yên Minh Đường trục đường chính - Đường loại II - Xã Đường Thượng Từ Đập tràn thôn Cờ Tẩu - Đến hết nhà Bà Vá thôn Sảng Pả II 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
318 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Mậu Long Từ ngã ba đường đi vào UBND xã - Đến Chợ trung tâm xã 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
319 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Ngọc Long Đường từ Trường cấp I - Đến điểm trường mầm non xóm Nà Kệt và dọc theo hai bên đường các trục đường nhánh của Khu trung tâm 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
320 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Đông Minh Đường từ ngã ba đường đi UBND xã qua sân vận động - Đến ngã ba đường đi xã Ngam La 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
321 Huyện Yên Minh Đường QL4C - Đường loại II - Xã Na Khê Từ giáp xã Cán Tỷ - Đến Km86+300 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
322 Huyện Yên Minh Đường Quốc Lộ 4C - Đường loại II - Xã Lao và Chải Từ nhà ông Tắp - Đến hết điểm Bưu điện văn hoá xã Lao Và Chải 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
323 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Lao và Chải Đường từ điểm dừng chân thôn Ngán Chải qua nhà Lù Mí Và 500m 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
324 Huyện Yên Minh Trục đường trung tâm xã - Đường loại III - Xã Sủng Thài Từ nhà ông Lềnh (trạm hạ thế) - Đến ngã ba đường đi xóm Hồng Ngài A 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
325 Huyện Yên Minh Trục đường chính - Đường loại III - Xã Thắng Mố Từ Tổ công tác Biên phòng - Đến hết Trường mầm non 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
326 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Phú Lũng Đường từ Trường THCS - Đến Trụ sở UBND xã 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
327 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Sủng Cháng Trục đường chính khu Chợ trung tâm - Đến Trụ sở UBND xã 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
328 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Sủng Cháng Từ ngã ba rẽ đi xã Thắng Mố - Đến trung tâm xã Sủng Cháng 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
329 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Du Tiến Đường Từ giáp ranh xã Du Già đi - Đến Trụ sở UBND xã 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
330 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Ngam La Đường từ Trụ sở UBND xã - Đến Trường tiểu học (UBND xã cũ) 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
331 Huyện Yên Minh Trục đường Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Hữu Vinh Từ ngã ba Trường Nội trú - Đến xưởng gạch nhà ông Đức và dọc theo đường tỉnh lộ 176 từ nhà ông Vân đến hết bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) 467.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
332 Huyện Yên Minh Trục đường TL176 - Đường loại II - Xã Hữu Vinh Từ bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) - Đến cầu Muôn Vải 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
333 Huyện Yên Minh Đường QL4C - Đường loại II - Xã Hữu Vinh Từ xưởng gạch nhà ông Đức - Đến hết đường giáp xã Vần Chải (H. Đồng Văn) 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
334 Huyện Yên Minh Đường Tỉnh lộ 176 - Đường loại I - Xã Mậu Duệ Từ nhà Minh Thọ - Đến Cầu Nậm Tăm 467.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
335 Huyện Yên Minh Đường khu vực chợ bản Muồng - Đường loại II - Xã Bạch Đích Từ nhà ông Lù Khố Hoà - Đến hết Trường tiểu học 351.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
336 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Bạch Đích Đường từ đường rẽ cổng Trường Bạch Đích - Đến đường cổng lên Trạm Biên phòng 351.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
337 Huyện Yên Minh Trục đường nhựa qua khu trung tâm xã - Xã Lũng Hồ Từ đất hàng năm nhà ông Lù Mí Thề - Đến hết đoạn đường nhựa (Chân dốc Bản Cáp) 253.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
338 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Lũng Hồ Đường từ sau Trạm y tế lên Trường học 253.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
339 Huyện Yên Minh Đường tỉnh lộ 176B - Đường loại I - Xã Du Già Từ Khe Suối cạn - Đến ngã ba đường rẽ đi thôn Khau Rịa 254.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
340 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Du Già Đường từ Ngã ba đường rẽ đi Du Tiến - Đến Cầu Nà Liên 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
341 Huyện Yên Minh Đường trục đường chính - Đường loại II - Xã Đường Thượng Từ Đập tràn thôn Cờ Tẩu - Đến hết nhà Bà Vá thôn Sảng Pả II 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
342 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Mậu Long Từ ngã ba đường đi vào UBND xã - Đến Chợ trung tâm xã 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
343 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Ngọc Long Đường từ Trường cấp I - Đến điểm trường mầm non xóm Nà Kệt và dọc theo hai bên đường các trục đường nhánh của Khu trung tâm 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
344 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Đông Minh Đường từ ngã ba đường đi UBND xã qua sân vận động - Đến ngã ba đường đi xã Ngam La 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
345 Huyện Yên Minh Đường QL4C - Đường loại II - Xã Na Khê Từ giáp xã Cán Tỷ - Đến Km86+300 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
346 Huyện Yên Minh Đường Quốc Lộ 4C - Đường loại II - Xã Lao và Chải Từ nhà ông Tắp - Đến hết điểm Bưu điện văn hoá xã Lao Và Chải 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
347 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Lao và Chải Đường từ điểm dừng chân thôn Ngán Chải qua nhà Lù Mí Và 500m 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
348 Huyện Yên Minh Trục đường trung tâm xã - Đường loại III - Xã Sủng Thài Từ nhà ông Lềnh (trạm hạ thế) - Đến ngã ba đường đi xóm Hồng Ngài A 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
349 Huyện Yên Minh Trục đường chính - Đường loại III - Xã Thắng Mố Từ Tổ công tác Biên phòng - Đến hết Trường mầm non 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
350 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Phú Lũng Đường từ Trường THCS - Đến Trụ sở UBND xã 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
351 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Sủng Cháng Trục đường chính khu Chợ trung tâm - Đến Trụ sở UBND xã 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
352 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Sủng Cháng Từ ngã ba rẽ đi xã Thắng Mố - Đến trung tâm xã Sủng Cháng 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
353 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Du Tiến Đường Từ giáp ranh xã Du Già đi - Đến Trụ sở UBND xã 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
354 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Ngam La Đường từ Trụ sở UBND xã - Đến Trường tiểu học (UBND xã cũ) 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
355 Huyện Yên Minh Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh 65.000 - - - - Đất trồng lúa
356 Huyện Yên Minh Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 78.000 - - - - Đất trồng lúa
357 Huyện Yên Minh Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
358 Huyện Yên Minh Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh 56.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
359 Huyện Yên Minh Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
360 Huyện Yên Minh Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
361 Huyện Yên Minh Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
362 Huyện Yên Minh Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh 19.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
363 Huyện Yên Minh Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh 19.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
364 Huyện Yên Minh Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh 60.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
365 Huyện Xín Mần Đường loại I - Đường Trần Phú - Thị trấn Cốc Pài Đoạn từ ngã 3 đi trường Nội trú đất nhà sắt Đội quản lý đô thị, đối diện đất hộ bà Hoa (Quang) - Đến Km 0 hết đất ông Hùng (Thơm) 1.820.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Huyện Xín Mần Đường loại II - Đường Minh Khai - Thị trấn Cốc Pài Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại tại Km 0 - Đến Ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc) 820.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Huyện Xín Mần Đường loại I - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại Km 0 giáp đất ông Hùng (Thơm) - Đến hết đất hộ ông Thả (Thủy) ngã 3 Bệnh viện đa khoa huyện 1.820.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Huyện Xín Mần Ngõ 1 - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài Từ ngã 3 đối diện nhà ông Khởi (Phượng) - Đến hết đất phòng Tài chính - Kế hoạch 470.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Huyện Xín Mần Ngõ 2, đường xuống trường Mầm Non Hoa Sen - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài Từ giáp đất hộ ông Cường (Loan) - Đến giáp đất hộ ông Sơn (Liên) 470.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Huyện Xín Mần Trục đường Cốc Pài - Nà chì - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài Từ ngã 3 Trường Nội trú đất hộ ông Quý (Huyền) - Đến hết đất hộ ông Quyết (Kim) 470.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Huyện Xín Mần Trục đường bậc xuống Trường Nội trú - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài Từ đất hộ ông Thắng (Biên) - Đến hết đất hộ ông Binh (Điêng) 470.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Huyện Xín Mần Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục - Đường loại III - Đường Đăng Thùy Trâm - Thị trấn Cốc Pài Từ đất ông Vinh (Hằng) - Đến hết đất hộ ông Toản ( Hạnh) 650.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Huyện Xín Mần Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục - Đường loại III - Đường Đăng Thùy Trâm - Thị trấn Cốc Pài Từ đất ông Vinh (Hằng) - Đến hết đất hộ ông Thèn Văn Đức 470.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Huyện Xín Mần Ngõ 1 - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài Đường bê tông vào - Đến Trụ sở Công an huyện 470.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Huyện Xín Mần Ngõ 2 - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài Đường vào trụ sở BCH quân sự huyện - Đến hết đất Tòa án nhân dân huyện 470.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Huyện Xín Mần Trục Đường - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài Từ ngã 4 Quốc lộ 4D (thôn Cốc Coọc) đi xã Nàn Ma - Đến ngã ba rẽ xuống trụ sở tổ 4 470.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Huyện Xín Mần Trục đường - Đường loại III - Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cốc Pài Từ đất hộ ông Vũ (Vui) - Đến giáp Giếng nước đến hết Ngã ba đường rẽ đi TT Cốc Pài 470.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Huyện Xín Mần Ngõ 1 đường - Đường loại IV - Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cốc Pài Từ ngã 3 đài Truyền thanh -TH - Đến nghĩa trang Liệt sỹ 220.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Huyện Xín Mần Đường loại I - Đường Trần Phú - Thị trấn Cốc Pài Đoạn từ ngã 3 đi trường Nội trú đất nhà sắt Đội quản lý đô thị, đối diện đất hộ bà Hoa (Quang) - Đến Km 0 hết đất ông Hùng (Thơm) 1.820.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
380 Huyện Xín Mần Đường loại II - Đường Minh Khai - Thị trấn Cốc Pài Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại tại Km 0 - Đến Ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc) 820.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
381 Huyện Xín Mần Đường loại I - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại Km 0 giáp đất ông Hùng (Thơm) - Đến hết đất hộ ông Thả (Thủy) ngã 3 Bệnh viện đa khoa huyện 1.820.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
382 Huyện Xín Mần Ngõ 1 - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài Từ ngã 3 đối diện nhà ông Khởi (Phượng) - Đến hết đất phòng Tài chính - Kế hoạch 470.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
383 Huyện Xín Mần Ngõ 2, đường xuống trường Mầm Non Hoa Sen - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài Từ giáp đất hộ ông Cường (Loan) - Đến giáp đất hộ ông Sơn (Liên) 470.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
384 Huyện Xín Mần Trục đường Cốc Pài - Nà chì - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài Từ ngã 3 Trường Nội trú đất hộ ông Quý (Huyền) - Đến hết đất hộ ông Quyết (Kim) 470.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
385 Huyện Xín Mần Trục đường bậc xuống Trường Nội trú - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài Từ đất hộ ông Thắng (Biên) - Đến hết đất hộ ông Binh (Điêng) 470.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
386 Huyện Xín Mần Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục - Đường loại III - Đường Đăng Thùy Trâm - Thị trấn Cốc Pài Từ đất ông Vinh (Hằng) - Đến hết đất hộ ông Toản ( Hạnh) 650.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
387 Huyện Xín Mần Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục - Đường loại III - Đường Đăng Thùy Trâm - Thị trấn Cốc Pài Từ đất ông Vinh (Hằng) - Đến hết đất hộ ông Thèn Văn Đức 470.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
388 Huyện Xín Mần Ngõ 1 - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài Đường bê tông vào - Đến Trụ sở Công an huyện 470.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
389 Huyện Xín Mần Ngõ 2 - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài Đường vào trụ sở BCH quân sự huyện - Đến hết đất Tòa án nhân dân huyện 470.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
390 Huyện Xín Mần Trục Đường - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài Từ ngã 4 Quốc lộ 4D (thôn Cốc Coọc) đi xã Nàn Ma - Đến ngã ba rẽ xuống trụ sở tổ 4 470.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
391 Huyện Xín Mần Trục đường - Đường loại III - Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cốc Pài Từ đất hộ ông Vũ (Vui) - Đến giáp Giếng nước đến hết Ngã ba đường rẽ đi TT Cốc Pài 470.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
392 Huyện Xín Mần Ngõ 1 đường - Đường loại IV - Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cốc Pài Từ ngã 3 đài Truyền thanh -TH - Đến nghĩa trang Liệt sỹ 220.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
393 Huyện Xín Mần Đường loại I - Đường Trần Phú - Thị trấn Cốc Pài Đoạn từ ngã 3 đi trường Nội trú đất nhà sắt Đội quản lý đô thị, đối diện đất hộ bà Hoa (Quang) - Đến Km 0 hết đất ông Hùng (Thơm) 1.092.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
394 Huyện Xín Mần Đường loại II - Đường Minh Khai - Thị trấn Cốc Pài Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại tại Km 0 - Đến Ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc) 492.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
395 Huyện Xín Mần Đường loại I - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại Km 0 giáp đất ông Hùng (Thơm) - Đến hết đất hộ ông Thả (Thủy) ngã 3 Bệnh viện đa khoa huyện 1.092.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
396 Huyện Xín Mần Ngõ 1 - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài Từ ngã 3 đối diện nhà ông Khởi (Phượng) - Đến hết đất phòng Tài chính - Kế hoạch 282.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
397 Huyện Xín Mần Ngõ 2, đường xuống trường Mầm Non Hoa Sen - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài Từ giáp đất hộ ông Cường (Loan) - Đến giáp đất hộ ông Sơn (Liên) 282.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
398 Huyện Xín Mần Trục đường Cốc Pài - Nà chì - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài Từ ngã 3 Trường Nội trú đất hộ ông Quý (Huyền) - Đến hết đất hộ ông Quyết (Kim) 282.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
399 Huyện Xín Mần Trục đường bậc xuống Trường Nội trú - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài Từ đất hộ ông Thắng (Biên) - Đến hết đất hộ ông Binh (Điêng) 282.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
400 Huyện Xín Mần Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục - Đường loại III - Đường Đăng Thùy Trâm - Thị trấn Cốc Pài Từ đất ông Vinh (Hằng) - Đến hết đất hộ ông Toản ( Hạnh) 390.000 - - - - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Xã Thắng Mố, Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang cho đoạn Trục đường chính - Xã Thắng Mố, loại đường III, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 208.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Trục đường chính - Xã Thắng Mố, từ Tổ công tác Biên phòng đến hết Trường mầm non, có mức giá 208.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn gần các cơ sở hạ tầng quan trọng như Tổ công tác Biên phòng và Trường mầm non. Sự hiện diện của các tiện ích và cơ sở hạ tầng trong khu vực có thể làm tăng giá trị của đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Trục đường chính từ Tổ công tác Biên phòng đến hết Trường mầm non, Xã Thắng Mố. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Minh - Đoạn Đường Xã Phú Lũng

Bảng giá đất của Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang, cho đoạn đường loại III tại Xã Phú Lũng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 208.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường loại III tại Xã Phú Lũng có mức giá 208.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ Trường THCS đến Trụ sở UBND xã. Đây là khu vực thuộc loại đất nông thôn, nơi giá trị đất được xác định dựa trên sự sử dụng chủ yếu cho mục đích nông nghiệp và cộng đồng. Mặc dù thuộc loại đường III, giá trị đất tại đây phản ánh sự kết nối và mức độ phát triển hạ tầng cơ bản trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Xã Phú Lũng, Huyện Yên Minh. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất nông thôn trong khu vực, góp phần vào sự phát triển bền vững của thị trường bất động sản địa phương.


Bảng Giá Đất Xã Sủng Cháng, Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang cho đoạn đường loại III - Xã Sủng Cháng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 208.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường loại III - Xã Sủng Cháng, từ Trục đường chính khu Chợ trung tâm đến Trụ sở UBND xã, có mức giá 208.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn gần các cơ sở hạ tầng quan trọng như chợ và trụ sở UBND xã, điều này có thể góp phần làm tăng giá trị của đất do vị trí gần các tiện ích công cộng và khu vực trung tâm của xã.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Trục đường chính khu Chợ trung tâm đến Trụ sở UBND xã, Xã Sủng Cháng. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Xã Du Tiến, Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang

Bảng giá đất cho đoạn đường từ giáp ranh xã Du Già đến trụ sở UBND xã Du Tiến, loại đường III, tại Xã Du Tiến, Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất ở nông thôn trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 208.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp ranh xã Du Già đến trụ sở UBND xã Du Tiến có mức giá là 208.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp tại khu vực Xã Du Tiến, cho thấy mức độ phát triển và nhu cầu đối với loại đất này. Giá 208.000 VNĐ/m² cho thấy sự hợp lý trong việc định giá đất nông thôn dựa trên các yếu tố như vị trí, điều kiện canh tác và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Du Tiến, Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Minh - Đoạn Đường Xã Ngam La

Bảng giá đất của Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang, cho đoạn đường loại III tại Xã Ngam La, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư vào bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 208.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường loại III tại Xã Ngam La có mức giá 208.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ Trụ sở UBND xã đến Trường Tiểu học (UBND xã cũ). Đây là khu vực thuộc loại đất nông thôn, nơi giá trị đất được xác định dựa trên mục đích sử dụng cho nông nghiệp và các hoạt động cộng đồng. Mặc dù đoạn đường thuộc loại III, mức giá này phản ánh sự kết nối cơ bản và mức độ phát triển hạ tầng tại khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường Xã Ngam La, Huyện Yên Minh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất nông thôn trong khu vực, góp phần vào sự phát triển bền vững của thị trường bất động sản địa phương.