STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Yên Minh | Trục đường chính - Đường loại III - Xã Thắng Mố | Từ Tổ công tác Biên phòng - Đến hết Trường mầm non | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Phú Lũng | Đường từ Trường THCS - Đến Trụ sở UBND xã | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Sủng Cháng | Trục đường chính khu Chợ trung tâm - Đến Trụ sở UBND xã | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Sủng Cháng | Từ ngã ba rẽ đi xã Thắng Mố - Đến trung tâm xã Sủng Cháng | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Du Tiến | Đường Từ giáp ranh xã Du Già đi - Đến Trụ sở UBND xã | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Ngam La | Đường từ Trụ sở UBND xã - Đến Trường tiểu học (UBND xã cũ) | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Yên Minh | Trục đường Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Hữu Vinh | Từ ngã ba Trường Nội trú - Đến xưởng gạch nhà ông Đức và dọc theo đường tỉnh lộ 176 từ nhà ông Vân đến hết bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) | 779.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
308 | Huyện Yên Minh | Trục đường TL176 - Đường loại II - Xã Hữu Vinh | Từ bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) - Đến cầu Muôn Vải | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
309 | Huyện Yên Minh | Đường QL4C - Đường loại II - Xã Hữu Vinh | Từ xưởng gạch nhà ông Đức - Đến hết đường giáp xã Vần Chải (H. Đồng Văn) | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
310 | Huyện Yên Minh | Đường Tỉnh lộ 176 - Đường loại I - Xã Mậu Duệ | Từ nhà Minh Thọ - Đến Cầu Nậm Tăm | 779.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
311 | Huyện Yên Minh | Đường khu vực chợ bản Muồng - Đường loại II - Xã Bạch Đích | Từ nhà ông Lù Khố Hoà - Đến hết Trường tiểu học | 585.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
312 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Bạch Đích | Đường từ đường rẽ cổng Trường Bạch Đích - Đến đường cổng lên Trạm Biên phòng | 585.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
313 | Huyện Yên Minh | Trục đường nhựa qua khu trung tâm xã - Xã Lũng Hồ | Từ đất hàng năm nhà ông Lù Mí Thề - Đến hết đoạn đường nhựa (Chân dốc Bản Cáp) | 421.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
314 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Lũng Hồ | Đường từ sau Trạm y tế lên Trường học | 421.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
315 | Huyện Yên Minh | Đường tỉnh lộ 176B - Đường loại I - Xã Du Già | Từ Khe Suối cạn - Đến ngã ba đường rẽ đi thôn Khau Rịa | 424.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
316 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Du Già | Đường từ Ngã ba đường rẽ đi Du Tiến - Đến Cầu Nà Liên | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
317 | Huyện Yên Minh | Đường trục đường chính - Đường loại II - Xã Đường Thượng | Từ Đập tràn thôn Cờ Tẩu - Đến hết nhà Bà Vá thôn Sảng Pả II | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
318 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Mậu Long | Từ ngã ba đường đi vào UBND xã - Đến Chợ trung tâm xã | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
319 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Ngọc Long | Đường từ Trường cấp I - Đến điểm trường mầm non xóm Nà Kệt và dọc theo hai bên đường các trục đường nhánh của Khu trung tâm | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
320 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Đông Minh | Đường từ ngã ba đường đi UBND xã qua sân vận động - Đến ngã ba đường đi xã Ngam La | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
321 | Huyện Yên Minh | Đường QL4C - Đường loại II - Xã Na Khê | Từ giáp xã Cán Tỷ - Đến Km86+300 | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
322 | Huyện Yên Minh | Đường Quốc Lộ 4C - Đường loại II - Xã Lao và Chải | Từ nhà ông Tắp - Đến hết điểm Bưu điện văn hoá xã Lao Và Chải | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
323 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Lao và Chải | Đường từ điểm dừng chân thôn Ngán Chải qua nhà Lù Mí Và 500m | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
324 | Huyện Yên Minh | Trục đường trung tâm xã - Đường loại III - Xã Sủng Thài | Từ nhà ông Lềnh (trạm hạ thế) - Đến ngã ba đường đi xóm Hồng Ngài A | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
325 | Huyện Yên Minh | Trục đường chính - Đường loại III - Xã Thắng Mố | Từ Tổ công tác Biên phòng - Đến hết Trường mầm non | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
326 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Phú Lũng | Đường từ Trường THCS - Đến Trụ sở UBND xã | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
327 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Sủng Cháng | Trục đường chính khu Chợ trung tâm - Đến Trụ sở UBND xã | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
328 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Sủng Cháng | Từ ngã ba rẽ đi xã Thắng Mố - Đến trung tâm xã Sủng Cháng | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
329 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Du Tiến | Đường Từ giáp ranh xã Du Già đi - Đến Trụ sở UBND xã | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
330 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Ngam La | Đường từ Trụ sở UBND xã - Đến Trường tiểu học (UBND xã cũ) | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
331 | Huyện Yên Minh | Trục đường Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Hữu Vinh | Từ ngã ba Trường Nội trú - Đến xưởng gạch nhà ông Đức và dọc theo đường tỉnh lộ 176 từ nhà ông Vân đến hết bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) | 467.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
332 | Huyện Yên Minh | Trục đường TL176 - Đường loại II - Xã Hữu Vinh | Từ bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) - Đến cầu Muôn Vải | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
333 | Huyện Yên Minh | Đường QL4C - Đường loại II - Xã Hữu Vinh | Từ xưởng gạch nhà ông Đức - Đến hết đường giáp xã Vần Chải (H. Đồng Văn) | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
334 | Huyện Yên Minh | Đường Tỉnh lộ 176 - Đường loại I - Xã Mậu Duệ | Từ nhà Minh Thọ - Đến Cầu Nậm Tăm | 467.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
335 | Huyện Yên Minh | Đường khu vực chợ bản Muồng - Đường loại II - Xã Bạch Đích | Từ nhà ông Lù Khố Hoà - Đến hết Trường tiểu học | 351.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
336 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Bạch Đích | Đường từ đường rẽ cổng Trường Bạch Đích - Đến đường cổng lên Trạm Biên phòng | 351.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
337 | Huyện Yên Minh | Trục đường nhựa qua khu trung tâm xã - Xã Lũng Hồ | Từ đất hàng năm nhà ông Lù Mí Thề - Đến hết đoạn đường nhựa (Chân dốc Bản Cáp) | 253.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
338 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Lũng Hồ | Đường từ sau Trạm y tế lên Trường học | 253.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
339 | Huyện Yên Minh | Đường tỉnh lộ 176B - Đường loại I - Xã Du Già | Từ Khe Suối cạn - Đến ngã ba đường rẽ đi thôn Khau Rịa | 254.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
340 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Du Già | Đường từ Ngã ba đường rẽ đi Du Tiến - Đến Cầu Nà Liên | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
341 | Huyện Yên Minh | Đường trục đường chính - Đường loại II - Xã Đường Thượng | Từ Đập tràn thôn Cờ Tẩu - Đến hết nhà Bà Vá thôn Sảng Pả II | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
342 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Mậu Long | Từ ngã ba đường đi vào UBND xã - Đến Chợ trung tâm xã | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
343 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Ngọc Long | Đường từ Trường cấp I - Đến điểm trường mầm non xóm Nà Kệt và dọc theo hai bên đường các trục đường nhánh của Khu trung tâm | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
344 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Đông Minh | Đường từ ngã ba đường đi UBND xã qua sân vận động - Đến ngã ba đường đi xã Ngam La | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
345 | Huyện Yên Minh | Đường QL4C - Đường loại II - Xã Na Khê | Từ giáp xã Cán Tỷ - Đến Km86+300 | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
346 | Huyện Yên Minh | Đường Quốc Lộ 4C - Đường loại II - Xã Lao và Chải | Từ nhà ông Tắp - Đến hết điểm Bưu điện văn hoá xã Lao Và Chải | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
347 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Lao và Chải | Đường từ điểm dừng chân thôn Ngán Chải qua nhà Lù Mí Và 500m | 178.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
348 | Huyện Yên Minh | Trục đường trung tâm xã - Đường loại III - Xã Sủng Thài | Từ nhà ông Lềnh (trạm hạ thế) - Đến ngã ba đường đi xóm Hồng Ngài A | 125.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
349 | Huyện Yên Minh | Trục đường chính - Đường loại III - Xã Thắng Mố | Từ Tổ công tác Biên phòng - Đến hết Trường mầm non | 125.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
350 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Phú Lũng | Đường từ Trường THCS - Đến Trụ sở UBND xã | 125.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
351 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Sủng Cháng | Trục đường chính khu Chợ trung tâm - Đến Trụ sở UBND xã | 125.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
352 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Sủng Cháng | Từ ngã ba rẽ đi xã Thắng Mố - Đến trung tâm xã Sủng Cháng | 125.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
353 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Du Tiến | Đường Từ giáp ranh xã Du Già đi - Đến Trụ sở UBND xã | 125.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
354 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Ngam La | Đường từ Trụ sở UBND xã - Đến Trường tiểu học (UBND xã cũ) | 125.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
355 | Huyện Yên Minh | Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
356 | Huyện Yên Minh | Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh | đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) | 78.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
357 | Huyện Yên Minh | Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
358 | Huyện Yên Minh | Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh | 56.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
359 | Huyện Yên Minh | Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
360 | Huyện Yên Minh | Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh | đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
361 | Huyện Yên Minh | Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh | 19.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
362 | Huyện Yên Minh | Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh | 19.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
363 | Huyện Yên Minh | Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh | 19.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
364 | Huyện Yên Minh | Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Minh | 60.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
365 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Đường Trần Phú - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 đi trường Nội trú đất nhà sắt Đội quản lý đô thị, đối diện đất hộ bà Hoa (Quang) - Đến Km 0 hết đất ông Hùng (Thơm) | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
366 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Đường Minh Khai - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại tại Km 0 - Đến Ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc) | 820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
367 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại Km 0 giáp đất ông Hùng (Thơm) - Đến hết đất hộ ông Thả (Thủy) ngã 3 Bệnh viện đa khoa huyện | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
368 | Huyện Xín Mần | Ngõ 1 - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 đối diện nhà ông Khởi (Phượng) - Đến hết đất phòng Tài chính - Kế hoạch | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
369 | Huyện Xín Mần | Ngõ 2, đường xuống trường Mầm Non Hoa Sen - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ giáp đất hộ ông Cường (Loan) - Đến giáp đất hộ ông Sơn (Liên) | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
370 | Huyện Xín Mần | Trục đường Cốc Pài - Nà chì - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 Trường Nội trú đất hộ ông Quý (Huyền) - Đến hết đất hộ ông Quyết (Kim) | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
371 | Huyện Xín Mần | Trục đường bậc xuống Trường Nội trú - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất hộ ông Thắng (Biên) - Đến hết đất hộ ông Binh (Điêng) | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
372 | Huyện Xín Mần | Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục - Đường loại III - Đường Đăng Thùy Trâm - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất ông Vinh (Hằng) - Đến hết đất hộ ông Toản ( Hạnh) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
373 | Huyện Xín Mần | Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục - Đường loại III - Đường Đăng Thùy Trâm - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất ông Vinh (Hằng) - Đến hết đất hộ ông Thèn Văn Đức | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
374 | Huyện Xín Mần | Ngõ 1 - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài | Đường bê tông vào - Đến Trụ sở Công an huyện | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
375 | Huyện Xín Mần | Ngõ 2 - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài | Đường vào trụ sở BCH quân sự huyện - Đến hết đất Tòa án nhân dân huyện | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
376 | Huyện Xín Mần | Trục Đường - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 4 Quốc lộ 4D (thôn Cốc Coọc) đi xã Nàn Ma - Đến ngã ba rẽ xuống trụ sở tổ 4 | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
377 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất hộ ông Vũ (Vui) - Đến giáp Giếng nước đến hết Ngã ba đường rẽ đi TT Cốc Pài | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
378 | Huyện Xín Mần | Ngõ 1 đường - Đường loại IV - Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 đài Truyền thanh -TH - Đến nghĩa trang Liệt sỹ | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
379 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Đường Trần Phú - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 đi trường Nội trú đất nhà sắt Đội quản lý đô thị, đối diện đất hộ bà Hoa (Quang) - Đến Km 0 hết đất ông Hùng (Thơm) | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
380 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Đường Minh Khai - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại tại Km 0 - Đến Ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc) | 820.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
381 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại Km 0 giáp đất ông Hùng (Thơm) - Đến hết đất hộ ông Thả (Thủy) ngã 3 Bệnh viện đa khoa huyện | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
382 | Huyện Xín Mần | Ngõ 1 - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 đối diện nhà ông Khởi (Phượng) - Đến hết đất phòng Tài chính - Kế hoạch | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
383 | Huyện Xín Mần | Ngõ 2, đường xuống trường Mầm Non Hoa Sen - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ giáp đất hộ ông Cường (Loan) - Đến giáp đất hộ ông Sơn (Liên) | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
384 | Huyện Xín Mần | Trục đường Cốc Pài - Nà chì - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 Trường Nội trú đất hộ ông Quý (Huyền) - Đến hết đất hộ ông Quyết (Kim) | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
385 | Huyện Xín Mần | Trục đường bậc xuống Trường Nội trú - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất hộ ông Thắng (Biên) - Đến hết đất hộ ông Binh (Điêng) | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
386 | Huyện Xín Mần | Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục - Đường loại III - Đường Đăng Thùy Trâm - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất ông Vinh (Hằng) - Đến hết đất hộ ông Toản ( Hạnh) | 650.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
387 | Huyện Xín Mần | Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục - Đường loại III - Đường Đăng Thùy Trâm - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất ông Vinh (Hằng) - Đến hết đất hộ ông Thèn Văn Đức | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
388 | Huyện Xín Mần | Ngõ 1 - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài | Đường bê tông vào - Đến Trụ sở Công an huyện | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
389 | Huyện Xín Mần | Ngõ 2 - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài | Đường vào trụ sở BCH quân sự huyện - Đến hết đất Tòa án nhân dân huyện | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
390 | Huyện Xín Mần | Trục Đường - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 4 Quốc lộ 4D (thôn Cốc Coọc) đi xã Nàn Ma - Đến ngã ba rẽ xuống trụ sở tổ 4 | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
391 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất hộ ông Vũ (Vui) - Đến giáp Giếng nước đến hết Ngã ba đường rẽ đi TT Cốc Pài | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
392 | Huyện Xín Mần | Ngõ 1 đường - Đường loại IV - Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 đài Truyền thanh -TH - Đến nghĩa trang Liệt sỹ | 220.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
393 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Đường Trần Phú - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 đi trường Nội trú đất nhà sắt Đội quản lý đô thị, đối diện đất hộ bà Hoa (Quang) - Đến Km 0 hết đất ông Hùng (Thơm) | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
394 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Đường Minh Khai - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại tại Km 0 - Đến Ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc) | 492.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
395 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại Km 0 giáp đất ông Hùng (Thơm) - Đến hết đất hộ ông Thả (Thủy) ngã 3 Bệnh viện đa khoa huyện | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
396 | Huyện Xín Mần | Ngõ 1 - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 đối diện nhà ông Khởi (Phượng) - Đến hết đất phòng Tài chính - Kế hoạch | 282.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
397 | Huyện Xín Mần | Ngõ 2, đường xuống trường Mầm Non Hoa Sen - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ giáp đất hộ ông Cường (Loan) - Đến giáp đất hộ ông Sơn (Liên) | 282.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
398 | Huyện Xín Mần | Trục đường Cốc Pài - Nà chì - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 Trường Nội trú đất hộ ông Quý (Huyền) - Đến hết đất hộ ông Quyết (Kim) | 282.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
399 | Huyện Xín Mần | Trục đường bậc xuống Trường Nội trú - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất hộ ông Thắng (Biên) - Đến hết đất hộ ông Binh (Điêng) | 282.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
400 | Huyện Xín Mần | Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục - Đường loại III - Đường Đăng Thùy Trâm - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất ông Vinh (Hằng) - Đến hết đất hộ ông Toản ( Hạnh) | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Xã Thắng Mố, Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang cho đoạn Trục đường chính - Xã Thắng Mố, loại đường III, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 208.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Trục đường chính - Xã Thắng Mố, từ Tổ công tác Biên phòng đến hết Trường mầm non, có mức giá 208.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn gần các cơ sở hạ tầng quan trọng như Tổ công tác Biên phòng và Trường mầm non. Sự hiện diện của các tiện ích và cơ sở hạ tầng trong khu vực có thể làm tăng giá trị của đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Trục đường chính từ Tổ công tác Biên phòng đến hết Trường mầm non, Xã Thắng Mố. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Minh - Đoạn Đường Xã Phú Lũng
Bảng giá đất của Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang, cho đoạn đường loại III tại Xã Phú Lũng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 208.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại III tại Xã Phú Lũng có mức giá 208.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ Trường THCS đến Trụ sở UBND xã. Đây là khu vực thuộc loại đất nông thôn, nơi giá trị đất được xác định dựa trên sự sử dụng chủ yếu cho mục đích nông nghiệp và cộng đồng. Mặc dù thuộc loại đường III, giá trị đất tại đây phản ánh sự kết nối và mức độ phát triển hạ tầng cơ bản trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Xã Phú Lũng, Huyện Yên Minh. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất nông thôn trong khu vực, góp phần vào sự phát triển bền vững của thị trường bất động sản địa phương.
Bảng Giá Đất Xã Sủng Cháng, Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang cho đoạn đường loại III - Xã Sủng Cháng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 208.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại III - Xã Sủng Cháng, từ Trục đường chính khu Chợ trung tâm đến Trụ sở UBND xã, có mức giá 208.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn gần các cơ sở hạ tầng quan trọng như chợ và trụ sở UBND xã, điều này có thể góp phần làm tăng giá trị của đất do vị trí gần các tiện ích công cộng và khu vực trung tâm của xã.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Trục đường chính khu Chợ trung tâm đến Trụ sở UBND xã, Xã Sủng Cháng. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Du Tiến, Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang
Bảng giá đất cho đoạn đường từ giáp ranh xã Du Già đến trụ sở UBND xã Du Tiến, loại đường III, tại Xã Du Tiến, Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất ở nông thôn trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 208.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp ranh xã Du Già đến trụ sở UBND xã Du Tiến có mức giá là 208.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp tại khu vực Xã Du Tiến, cho thấy mức độ phát triển và nhu cầu đối với loại đất này. Giá 208.000 VNĐ/m² cho thấy sự hợp lý trong việc định giá đất nông thôn dựa trên các yếu tố như vị trí, điều kiện canh tác và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Du Tiến, Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Minh - Đoạn Đường Xã Ngam La
Bảng giá đất của Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang, cho đoạn đường loại III tại Xã Ngam La, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư vào bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 208.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại III tại Xã Ngam La có mức giá 208.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ Trụ sở UBND xã đến Trường Tiểu học (UBND xã cũ). Đây là khu vực thuộc loại đất nông thôn, nơi giá trị đất được xác định dựa trên mục đích sử dụng cho nông nghiệp và các hoạt động cộng đồng. Mặc dù đoạn đường thuộc loại III, mức giá này phản ánh sự kết nối cơ bản và mức độ phát triển hạ tầng tại khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường Xã Ngam La, Huyện Yên Minh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất nông thôn trong khu vực, góp phần vào sự phát triển bền vững của thị trường bất động sản địa phương.