Bảng giá đất tại Huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang

Bảng giá đất tại Huyện Yên Minh, Hà Giang được quy định trong Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Khu vực này đang ngày càng phát triển và thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Yên Minh

Huyện Yên Minh, nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Hà Giang, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ, đặc biệt là các địa danh như cao nguyên đá Đồng Văn, các bản làng dân tộc và những ruộng bậc thang tuyệt đẹp.

Với vị trí chiến lược trong việc phát triển du lịch và kinh tế khu vực, Yên Minh đang là điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Yên Minh không chỉ sở hữu tiềm năng về du lịch mà còn có nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản.

Hạ tầng giao thông đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ, các tuyến đường lớn như quốc lộ 4C đang được nâng cấp và mở rộng, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và cả khu vực Tây Bắc. Điều này giúp tăng cường khả năng kết nối, tạo ra môi trường thuận lợi cho các dự án bất động sản phát triển.

Phân tích giá đất tại Huyện Yên Minh

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang, bảng giá đất tại Huyện Yên Minh có sự dao động rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất giao động từ mức thấp nhất là 19.000 VND/m² đến mức cao nhất là 4.662.000 VND/m², với mức giá trung bình đạt 1.230.737 VND/m². Các khu vực gần trung tâm hành chính, các trục giao thông chính và các địa điểm du lịch nổi bật có mức giá cao hơn.

Những khu vực gần các trục giao thông chính và các khu du lịch sẽ có giá đất cao hơn, đồng thời cũng mở ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Tuy nhiên, những khu vực xa trung tâm hoặc ít phát triển cũng có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, khi các dự án hạ tầng và du lịch được triển khai trong tương lai.

Với mức giá dao động như vậy, Yên Minh đang trở thành điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng và du lịch đang phát triển mạnh mẽ tại khu vực này.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Yên Minh

Yên Minh có rất nhiều lợi thế để phát triển trong lĩnh vực bất động sản, đặc biệt là du lịch nghỉ dưỡng và các dự án phát triển hạ tầng.

Các địa danh nổi bật như cao nguyên đá Đồng Văn và các bản làng dân tộc thu hút đông đảo du khách trong và ngoài nước, tạo ra một nhu cầu lớn đối với các loại hình bất động sản du lịch, khách sạn và khu nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, các dự án giao thông đang được triển khai sẽ làm tăng khả năng kết nối của huyện với các khu vực khác trong tỉnh và cả các tỉnh lân cận.

Hạ tầng giao thông được cải thiện sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của các khu vực ngoài trung tâm. Đây là yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Hơn nữa, Yên Minh còn có tiềm năng phát triển các ngành công nghiệp chế biến, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và các ngành dịch vụ. Đây sẽ là yếu tố hỗ trợ sự phát triển ổn định và bền vững cho thị trường bất động sản trong tương lai.

Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, du lịch và các ngành công nghiệp, Yên Minh sẽ tiếp tục thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản. Các cơ hội đầu tư tại đây sẽ ngày càng trở nên hấp dẫn và có triển vọng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Minh là: 4.662.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Minh là: 19.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Minh là: 1.207.900 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
127
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Minh Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đoạn từ chân dốc Nà Đồng - Đến Đường Lê Quý Đôn 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Lê Quý Đôn - Đến Ngõ 25 thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Trường Chinh - Đến hết kè suối Phắc Nghè 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Trần Phú - Đến kè suối Phắc Nghè 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Lê Hồng Phong - Đến kè suối Phắc Nghè 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Yên Minh Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Từ Ngõ 25 thôn Nà Tèn - Đến Ngõ 66 (đường lên Ban quản lý rừng) 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Yên Minh Đường Lê Quý Đôn - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Yên Minh Đường Nguyễn Thái Học - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Đường Hai Bà Trưng - Đến Kè Suối 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Trục đường Lý Thường Kiệt - Đến đường rẽ Ngõ 18 tổ 1 thị trấn Yên Minh 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Trục đường Bà Triệu - Đến hết ngã 3 đường đấu nối đi xã Đông Minh 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Đường từ nhà ông Tấn đi kè suối thị trấn Yên Minh 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 26 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết nhà ông Mộc 1.970.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 18 đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Lý Thường Kiệt 1.970.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Yên Minh Ngõ 15 đường Trần Hưng Đạo - Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Từ Trạm Y tế thị trấn - Đến suối Pơ Mu 1.970.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 25 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh 1.970.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Khu dân cư phía sau Tòa án nhân dân huyện Yên Minh 1.970.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Yên Minh Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đoạn từ chân dốc Nà Đồng - Đến Đường Lê Quý Đôn 4.662.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
19 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Lê Quý Đôn - Đến Ngõ 25 thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh 4.662.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
20 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Trường Chinh - Đến hết kè suối Phắc Nghè 4.662.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
21 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Trần Phú - Đến kè suối Phắc Nghè 4.662.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
22 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Lê Hồng Phong - Đến kè suối Phắc Nghè 4.662.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
23 Huyện Yên Minh Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Từ Ngõ 25 thôn Nà Tèn - Đến Ngõ 66 (đường lên Ban quản lý rừng) 3.030.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
24 Huyện Yên Minh Đường Lê Quý Đôn - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh 3.030.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
25 Huyện Yên Minh Đường Nguyễn Thái Học - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh 3.030.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
26 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Đường Hai Bà Trưng - Đến Kè Suối 3.030.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
27 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Trục đường Lý Thường Kiệt - Đến đường rẽ Ngõ 18 tổ 1 thị trấn Yên Minh 3.030.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
28 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Trục đường Bà Triệu - Đến hết ngã 3 đường đấu nối đi xã Đông Minh 3.030.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
29 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Đường từ nhà ông Tấn đi kè suối thị trấn Yên Minh 3.030.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
30 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 26 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết nhà ông Mộc 1.970.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
31 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 18 đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Lý Thường Kiệt 1.970.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
32 Huyện Yên Minh Ngõ 15 đường Trần Hưng Đạo - Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Từ Trạm Y tế thị trấn - Đến suối Pơ Mu 1.970.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
33 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 25 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh 1.970.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
34 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Khu dân cư phía sau Tòa án nhân dân huyện Yên Minh 1.970.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
35 Huyện Yên Minh Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đoạn từ chân dốc Nà Đồng - Đến Đường Lê Quý Đôn 2.797.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
36 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Lê Quý Đôn - Đến Ngõ 25 thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh 2.797.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
37 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Trường Chinh - Đến hết kè suối Phắc Nghè 2.797.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
38 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Trần Phú - Đến kè suối Phắc Nghè 2.797.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
39 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Lê Hồng Phong - Đến kè suối Phắc Nghè 2.797.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
40 Huyện Yên Minh Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Từ Ngõ 25 thôn Nà Tèn - Đến Ngõ 66 (đường lên Ban quản lý rừng) 1.818.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
41 Huyện Yên Minh Đường Lê Quý Đôn - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh 1.818.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
42 Huyện Yên Minh Đường Nguyễn Thái Học - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh 1.818.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
43 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Đường Hai Bà Trưng - Đến Kè Suối 1.818.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
44 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Trục đường Lý Thường Kiệt - Đến đường rẽ Ngõ 18 tổ 1 thị trấn Yên Minh 1.818.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
45 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Trục đường Bà Triệu - Đến hết ngã 3 đường đấu nối đi xã Đông Minh 1.818.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
46 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Đường từ nhà ông Tấn đi kè suối thị trấn Yên Minh 1.818.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
47 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 26 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết nhà ông Mộc 1.182.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
48 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 18 đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Lý Thường Kiệt 1.182.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
49 Huyện Yên Minh Ngõ 15 đường Trần Hưng Đạo - Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Từ Trạm Y tế thị trấn - Đến suối Pơ Mu 1.182.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
50 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 25 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh 1.182.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
51 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Khu dân cư phía sau Tòa án nhân dân huyện Yên Minh 1.182.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
52 Huyện Yên Minh Trục đường Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Hữu Vinh Từ ngã ba Trường Nội trú - Đến xưởng gạch nhà ông Đức và dọc theo đường tỉnh lộ 176 từ nhà ông Vân đến hết bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) 779.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Yên Minh Trục đường TL176 - Đường loại II - Xã Hữu Vinh Từ bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) - Đến cầu Muôn Vải 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Yên Minh Đường QL4C - Đường loại II - Xã Hữu Vinh Từ xưởng gạch nhà ông Đức - Đến hết đường giáp xã Vần Chải (H. Đồng Văn) 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Yên Minh Đường Tỉnh lộ 176 - Đường loại I - Xã Mậu Duệ Từ nhà Minh Thọ - Đến Cầu Nậm Tăm 779.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Yên Minh Đường khu vực chợ bản Muồng - Đường loại II - Xã Bạch Đích Từ nhà ông Lù Khố Hoà - Đến hết Trường tiểu học 585.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Bạch Đích Đường từ đường rẽ cổng Trường Bạch Đích - Đến đường cổng lên Trạm Biên phòng 585.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Yên Minh Trục đường nhựa qua khu trung tâm xã - Xã Lũng Hồ Từ đất hàng năm nhà ông Lù Mí Thề - Đến hết đoạn đường nhựa (Chân dốc Bản Cáp) 421.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Lũng Hồ Đường từ sau Trạm y tế lên Trường học 421.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Yên Minh Đường tỉnh lộ 176B - Đường loại I - Xã Du Già Từ Khe Suối cạn - Đến ngã ba đường rẽ đi thôn Khau Rịa 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Du Già Đường từ Ngã ba đường rẽ đi Du Tiến - Đến Cầu Nà Liên 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Yên Minh Đường trục đường chính - Đường loại II - Xã Đường Thượng Từ Đập tràn thôn Cờ Tẩu - Đến hết nhà Bà Vá thôn Sảng Pả II 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Mậu Long Từ ngã ba đường đi vào UBND xã - Đến Chợ trung tâm xã 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Ngọc Long Đường từ Trường cấp I - Đến điểm trường mầm non xóm Nà Kệt và dọc theo hai bên đường các trục đường nhánh của Khu trung tâm 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Đông Minh Đường từ ngã ba đường đi UBND xã qua sân vận động - Đến ngã ba đường đi xã Ngam La 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Yên Minh Đường QL4C - Đường loại II - Xã Na Khê Từ giáp xã Cán Tỷ - Đến Km86+300 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Yên Minh Đường Quốc Lộ 4C - Đường loại II - Xã Lao và Chải Từ nhà ông Tắp - Đến hết điểm Bưu điện văn hoá xã Lao Và Chải 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Lao và Chải Đường từ điểm dừng chân thôn Ngán Chải qua nhà Lù Mí Và 500m 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Yên Minh Trục đường trung tâm xã - Đường loại III - Xã Sủng Thài Từ nhà ông Lềnh (trạm hạ thế) - Đến ngã ba đường đi xóm Hồng Ngài A 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Yên Minh Trục đường chính - Đường loại III - Xã Thắng Mố Từ Tổ công tác Biên phòng - Đến hết Trường mầm non 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Phú Lũng Đường từ Trường THCS - Đến Trụ sở UBND xã 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Sủng Cháng Trục đường chính khu Chợ trung tâm - Đến Trụ sở UBND xã 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Sủng Cháng Từ ngã ba rẽ đi xã Thắng Mố - Đến trung tâm xã Sủng Cháng 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Du Tiến Đường Từ giáp ranh xã Du Già đi - Đến Trụ sở UBND xã 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Ngam La Đường từ Trụ sở UBND xã - Đến Trường tiểu học (UBND xã cũ) 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Yên Minh Trục đường Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Hữu Vinh Từ ngã ba Trường Nội trú - Đến xưởng gạch nhà ông Đức và dọc theo đường tỉnh lộ 176 từ nhà ông Vân đến hết bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) 779.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
77 Huyện Yên Minh Trục đường TL176 - Đường loại II - Xã Hữu Vinh Từ bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) - Đến cầu Muôn Vải 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
78 Huyện Yên Minh Đường QL4C - Đường loại II - Xã Hữu Vinh Từ xưởng gạch nhà ông Đức - Đến hết đường giáp xã Vần Chải (H. Đồng Văn) 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
79 Huyện Yên Minh Đường Tỉnh lộ 176 - Đường loại I - Xã Mậu Duệ Từ nhà Minh Thọ - Đến Cầu Nậm Tăm 779.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
80 Huyện Yên Minh Đường khu vực chợ bản Muồng - Đường loại II - Xã Bạch Đích Từ nhà ông Lù Khố Hoà - Đến hết Trường tiểu học 585.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
81 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Bạch Đích Đường từ đường rẽ cổng Trường Bạch Đích - Đến đường cổng lên Trạm Biên phòng 585.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
82 Huyện Yên Minh Trục đường nhựa qua khu trung tâm xã - Xã Lũng Hồ Từ đất hàng năm nhà ông Lù Mí Thề - Đến hết đoạn đường nhựa (Chân dốc Bản Cáp) 421.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
83 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Lũng Hồ Đường từ sau Trạm y tế lên Trường học 421.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
84 Huyện Yên Minh Đường tỉnh lộ 176B - Đường loại I - Xã Du Già Từ Khe Suối cạn - Đến ngã ba đường rẽ đi thôn Khau Rịa 424.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
85 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Du Già Đường từ Ngã ba đường rẽ đi Du Tiến - Đến Cầu Nà Liên 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
86 Huyện Yên Minh Đường trục đường chính - Đường loại II - Xã Đường Thượng Từ Đập tràn thôn Cờ Tẩu - Đến hết nhà Bà Vá thôn Sảng Pả II 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
87 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Mậu Long Từ ngã ba đường đi vào UBND xã - Đến Chợ trung tâm xã 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
88 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Ngọc Long Đường từ Trường cấp I - Đến điểm trường mầm non xóm Nà Kệt và dọc theo hai bên đường các trục đường nhánh của Khu trung tâm 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
89 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Đông Minh Đường từ ngã ba đường đi UBND xã qua sân vận động - Đến ngã ba đường đi xã Ngam La 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
90 Huyện Yên Minh Đường QL4C - Đường loại II - Xã Na Khê Từ giáp xã Cán Tỷ - Đến Km86+300 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
91 Huyện Yên Minh Đường Quốc Lộ 4C - Đường loại II - Xã Lao và Chải Từ nhà ông Tắp - Đến hết điểm Bưu điện văn hoá xã Lao Và Chải 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
92 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Lao và Chải Đường từ điểm dừng chân thôn Ngán Chải qua nhà Lù Mí Và 500m 297.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
93 Huyện Yên Minh Trục đường trung tâm xã - Đường loại III - Xã Sủng Thài Từ nhà ông Lềnh (trạm hạ thế) - Đến ngã ba đường đi xóm Hồng Ngài A 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
94 Huyện Yên Minh Trục đường chính - Đường loại III - Xã Thắng Mố Từ Tổ công tác Biên phòng - Đến hết Trường mầm non 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
95 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Phú Lũng Đường từ Trường THCS - Đến Trụ sở UBND xã 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
96 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Sủng Cháng Trục đường chính khu Chợ trung tâm - Đến Trụ sở UBND xã 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
97 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Sủng Cháng Từ ngã ba rẽ đi xã Thắng Mố - Đến trung tâm xã Sủng Cháng 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
98 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Du Tiến Đường Từ giáp ranh xã Du Già đi - Đến Trụ sở UBND xã 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
99 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Ngam La Đường từ Trụ sở UBND xã - Đến Trường tiểu học (UBND xã cũ) 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
100 Huyện Yên Minh Trục đường Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Hữu Vinh Từ ngã ba Trường Nội trú - Đến xưởng gạch nhà ông Đức và dọc theo đường tỉnh lộ 176 từ nhà ông Vân đến hết bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) 467.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn