STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Minh | Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Thị trấn Yên Minh | Đoạn từ chân dốc Nà Đồng - Đến Đường Lê Quý Đôn | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Yên Minh | Đường loại I - Thị trấn Yên Minh | Đường Lê Quý Đôn - Đến Ngõ 25 thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Yên Minh | Đường loại I - Thị trấn Yên Minh | Đường Trường Chinh - Đến hết kè suối Phắc Nghè | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Yên Minh | Đường loại I - Thị trấn Yên Minh | Đường Trần Phú - Đến kè suối Phắc Nghè | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Yên Minh | Đường loại I - Thị trấn Yên Minh | Đường Lê Hồng Phong - Đến kè suối Phắc Nghè | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Yên Minh | Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | Từ Ngõ 25 thôn Nà Tèn - Đến Ngõ 66 (đường lên Ban quản lý rừng) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Yên Minh | Đường Lê Quý Đôn - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8 | Huyện Yên Minh | Đường Nguyễn Thái Học - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
9 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | Đường Hai Bà Trưng - Đến Kè Suối | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | Trục đường Lý Thường Kiệt - Đến đường rẽ Ngõ 18 tổ 1 thị trấn Yên Minh | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | Trục đường Bà Triệu - Đến hết ngã 3 đường đấu nối đi xã Đông Minh | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | Đường từ nhà ông Tấn đi kè suối thị trấn Yên Minh | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Thị trấn Yên Minh | Ngõ 26 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết nhà ông Mộc | 1.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Thị trấn Yên Minh | Ngõ 18 đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Lý Thường Kiệt | 1.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Yên Minh | Ngõ 15 đường Trần Hưng Đạo - Đường loại III - Thị trấn Yên Minh | Từ Trạm Y tế thị trấn - Đến suối Pơ Mu | 1.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Thị trấn Yên Minh | Ngõ 25 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh | 1.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Thị trấn Yên Minh | Khu dân cư phía sau Tòa án nhân dân huyện Yên Minh | 1.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Yên Minh | Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Thị trấn Yên Minh | Đoạn từ chân dốc Nà Đồng - Đến Đường Lê Quý Đôn | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
19 | Huyện Yên Minh | Đường loại I - Thị trấn Yên Minh | Đường Lê Quý Đôn - Đến Ngõ 25 thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
20 | Huyện Yên Minh | Đường loại I - Thị trấn Yên Minh | Đường Trường Chinh - Đến hết kè suối Phắc Nghè | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
21 | Huyện Yên Minh | Đường loại I - Thị trấn Yên Minh | Đường Trần Phú - Đến kè suối Phắc Nghè | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
22 | Huyện Yên Minh | Đường loại I - Thị trấn Yên Minh | Đường Lê Hồng Phong - Đến kè suối Phắc Nghè | 4.662.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
23 | Huyện Yên Minh | Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | Từ Ngõ 25 thôn Nà Tèn - Đến Ngõ 66 (đường lên Ban quản lý rừng) | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
24 | Huyện Yên Minh | Đường Lê Quý Đôn - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
25 | Huyện Yên Minh | Đường Nguyễn Thái Học - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
26 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | Đường Hai Bà Trưng - Đến Kè Suối | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
27 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | Trục đường Lý Thường Kiệt - Đến đường rẽ Ngõ 18 tổ 1 thị trấn Yên Minh | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
28 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | Trục đường Bà Triệu - Đến hết ngã 3 đường đấu nối đi xã Đông Minh | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
29 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | Đường từ nhà ông Tấn đi kè suối thị trấn Yên Minh | 3.030.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
30 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Thị trấn Yên Minh | Ngõ 26 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết nhà ông Mộc | 1.970.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
31 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Thị trấn Yên Minh | Ngõ 18 đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Lý Thường Kiệt | 1.970.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
32 | Huyện Yên Minh | Ngõ 15 đường Trần Hưng Đạo - Đường loại III - Thị trấn Yên Minh | Từ Trạm Y tế thị trấn - Đến suối Pơ Mu | 1.970.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
33 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Thị trấn Yên Minh | Ngõ 25 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh | 1.970.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
34 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Thị trấn Yên Minh | Khu dân cư phía sau Tòa án nhân dân huyện Yên Minh | 1.970.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
35 | Huyện Yên Minh | Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Thị trấn Yên Minh | Đoạn từ chân dốc Nà Đồng - Đến Đường Lê Quý Đôn | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
36 | Huyện Yên Minh | Đường loại I - Thị trấn Yên Minh | Đường Lê Quý Đôn - Đến Ngõ 25 thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
37 | Huyện Yên Minh | Đường loại I - Thị trấn Yên Minh | Đường Trường Chinh - Đến hết kè suối Phắc Nghè | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
38 | Huyện Yên Minh | Đường loại I - Thị trấn Yên Minh | Đường Trần Phú - Đến kè suối Phắc Nghè | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
39 | Huyện Yên Minh | Đường loại I - Thị trấn Yên Minh | Đường Lê Hồng Phong - Đến kè suối Phắc Nghè | 2.797.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
40 | Huyện Yên Minh | Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | Từ Ngõ 25 thôn Nà Tèn - Đến Ngõ 66 (đường lên Ban quản lý rừng) | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
41 | Huyện Yên Minh | Đường Lê Quý Đôn - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
42 | Huyện Yên Minh | Đường Nguyễn Thái Học - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
43 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | Đường Hai Bà Trưng - Đến Kè Suối | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
44 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | Trục đường Lý Thường Kiệt - Đến đường rẽ Ngõ 18 tổ 1 thị trấn Yên Minh | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
45 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | Trục đường Bà Triệu - Đến hết ngã 3 đường đấu nối đi xã Đông Minh | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
46 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Thị trấn Yên Minh | Đường từ nhà ông Tấn đi kè suối thị trấn Yên Minh | 1.818.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
47 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Thị trấn Yên Minh | Ngõ 26 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết nhà ông Mộc | 1.182.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
48 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Thị trấn Yên Minh | Ngõ 18 đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Lý Thường Kiệt | 1.182.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
49 | Huyện Yên Minh | Ngõ 15 đường Trần Hưng Đạo - Đường loại III - Thị trấn Yên Minh | Từ Trạm Y tế thị trấn - Đến suối Pơ Mu | 1.182.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
50 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Thị trấn Yên Minh | Ngõ 25 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh | 1.182.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
51 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Thị trấn Yên Minh | Khu dân cư phía sau Tòa án nhân dân huyện Yên Minh | 1.182.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
52 | Huyện Yên Minh | Trục đường Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Hữu Vinh | Từ ngã ba Trường Nội trú - Đến xưởng gạch nhà ông Đức và dọc theo đường tỉnh lộ 176 từ nhà ông Vân đến hết bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) | 779.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Yên Minh | Trục đường TL176 - Đường loại II - Xã Hữu Vinh | Từ bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) - Đến cầu Muôn Vải | 297.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Yên Minh | Đường QL4C - Đường loại II - Xã Hữu Vinh | Từ xưởng gạch nhà ông Đức - Đến hết đường giáp xã Vần Chải (H. Đồng Văn) | 297.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Yên Minh | Đường Tỉnh lộ 176 - Đường loại I - Xã Mậu Duệ | Từ nhà Minh Thọ - Đến Cầu Nậm Tăm | 779.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Yên Minh | Đường khu vực chợ bản Muồng - Đường loại II - Xã Bạch Đích | Từ nhà ông Lù Khố Hoà - Đến hết Trường tiểu học | 585.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Bạch Đích | Đường từ đường rẽ cổng Trường Bạch Đích - Đến đường cổng lên Trạm Biên phòng | 585.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Yên Minh | Trục đường nhựa qua khu trung tâm xã - Xã Lũng Hồ | Từ đất hàng năm nhà ông Lù Mí Thề - Đến hết đoạn đường nhựa (Chân dốc Bản Cáp) | 421.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Lũng Hồ | Đường từ sau Trạm y tế lên Trường học | 421.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Yên Minh | Đường tỉnh lộ 176B - Đường loại I - Xã Du Già | Từ Khe Suối cạn - Đến ngã ba đường rẽ đi thôn Khau Rịa | 424.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Du Già | Đường từ Ngã ba đường rẽ đi Du Tiến - Đến Cầu Nà Liên | 297.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Yên Minh | Đường trục đường chính - Đường loại II - Xã Đường Thượng | Từ Đập tràn thôn Cờ Tẩu - Đến hết nhà Bà Vá thôn Sảng Pả II | 297.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Mậu Long | Từ ngã ba đường đi vào UBND xã - Đến Chợ trung tâm xã | 297.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Ngọc Long | Đường từ Trường cấp I - Đến điểm trường mầm non xóm Nà Kệt và dọc theo hai bên đường các trục đường nhánh của Khu trung tâm | 297.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Đông Minh | Đường từ ngã ba đường đi UBND xã qua sân vận động - Đến ngã ba đường đi xã Ngam La | 297.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Yên Minh | Đường QL4C - Đường loại II - Xã Na Khê | Từ giáp xã Cán Tỷ - Đến Km86+300 | 297.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Yên Minh | Đường Quốc Lộ 4C - Đường loại II - Xã Lao và Chải | Từ nhà ông Tắp - Đến hết điểm Bưu điện văn hoá xã Lao Và Chải | 297.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Lao và Chải | Đường từ điểm dừng chân thôn Ngán Chải qua nhà Lù Mí Và 500m | 297.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Yên Minh | Trục đường trung tâm xã - Đường loại III - Xã Sủng Thài | Từ nhà ông Lềnh (trạm hạ thế) - Đến ngã ba đường đi xóm Hồng Ngài A | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Yên Minh | Trục đường chính - Đường loại III - Xã Thắng Mố | Từ Tổ công tác Biên phòng - Đến hết Trường mầm non | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Phú Lũng | Đường từ Trường THCS - Đến Trụ sở UBND xã | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Sủng Cháng | Trục đường chính khu Chợ trung tâm - Đến Trụ sở UBND xã | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Sủng Cháng | Từ ngã ba rẽ đi xã Thắng Mố - Đến trung tâm xã Sủng Cháng | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Du Tiến | Đường Từ giáp ranh xã Du Già đi - Đến Trụ sở UBND xã | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Ngam La | Đường từ Trụ sở UBND xã - Đến Trường tiểu học (UBND xã cũ) | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Yên Minh | Trục đường Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Hữu Vinh | Từ ngã ba Trường Nội trú - Đến xưởng gạch nhà ông Đức và dọc theo đường tỉnh lộ 176 từ nhà ông Vân đến hết bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) | 779.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
77 | Huyện Yên Minh | Trục đường TL176 - Đường loại II - Xã Hữu Vinh | Từ bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) - Đến cầu Muôn Vải | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
78 | Huyện Yên Minh | Đường QL4C - Đường loại II - Xã Hữu Vinh | Từ xưởng gạch nhà ông Đức - Đến hết đường giáp xã Vần Chải (H. Đồng Văn) | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
79 | Huyện Yên Minh | Đường Tỉnh lộ 176 - Đường loại I - Xã Mậu Duệ | Từ nhà Minh Thọ - Đến Cầu Nậm Tăm | 779.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
80 | Huyện Yên Minh | Đường khu vực chợ bản Muồng - Đường loại II - Xã Bạch Đích | Từ nhà ông Lù Khố Hoà - Đến hết Trường tiểu học | 585.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
81 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Bạch Đích | Đường từ đường rẽ cổng Trường Bạch Đích - Đến đường cổng lên Trạm Biên phòng | 585.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
82 | Huyện Yên Minh | Trục đường nhựa qua khu trung tâm xã - Xã Lũng Hồ | Từ đất hàng năm nhà ông Lù Mí Thề - Đến hết đoạn đường nhựa (Chân dốc Bản Cáp) | 421.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
83 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Lũng Hồ | Đường từ sau Trạm y tế lên Trường học | 421.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
84 | Huyện Yên Minh | Đường tỉnh lộ 176B - Đường loại I - Xã Du Già | Từ Khe Suối cạn - Đến ngã ba đường rẽ đi thôn Khau Rịa | 424.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
85 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Du Già | Đường từ Ngã ba đường rẽ đi Du Tiến - Đến Cầu Nà Liên | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
86 | Huyện Yên Minh | Đường trục đường chính - Đường loại II - Xã Đường Thượng | Từ Đập tràn thôn Cờ Tẩu - Đến hết nhà Bà Vá thôn Sảng Pả II | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
87 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Mậu Long | Từ ngã ba đường đi vào UBND xã - Đến Chợ trung tâm xã | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
88 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Ngọc Long | Đường từ Trường cấp I - Đến điểm trường mầm non xóm Nà Kệt và dọc theo hai bên đường các trục đường nhánh của Khu trung tâm | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
89 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Đông Minh | Đường từ ngã ba đường đi UBND xã qua sân vận động - Đến ngã ba đường đi xã Ngam La | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
90 | Huyện Yên Minh | Đường QL4C - Đường loại II - Xã Na Khê | Từ giáp xã Cán Tỷ - Đến Km86+300 | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
91 | Huyện Yên Minh | Đường Quốc Lộ 4C - Đường loại II - Xã Lao và Chải | Từ nhà ông Tắp - Đến hết điểm Bưu điện văn hoá xã Lao Và Chải | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
92 | Huyện Yên Minh | Đường loại II - Xã Lao và Chải | Đường từ điểm dừng chân thôn Ngán Chải qua nhà Lù Mí Và 500m | 297.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
93 | Huyện Yên Minh | Trục đường trung tâm xã - Đường loại III - Xã Sủng Thài | Từ nhà ông Lềnh (trạm hạ thế) - Đến ngã ba đường đi xóm Hồng Ngài A | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
94 | Huyện Yên Minh | Trục đường chính - Đường loại III - Xã Thắng Mố | Từ Tổ công tác Biên phòng - Đến hết Trường mầm non | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
95 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Phú Lũng | Đường từ Trường THCS - Đến Trụ sở UBND xã | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
96 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Sủng Cháng | Trục đường chính khu Chợ trung tâm - Đến Trụ sở UBND xã | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
97 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Sủng Cháng | Từ ngã ba rẽ đi xã Thắng Mố - Đến trung tâm xã Sủng Cháng | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
98 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Du Tiến | Đường Từ giáp ranh xã Du Già đi - Đến Trụ sở UBND xã | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
99 | Huyện Yên Minh | Đường loại III - Xã Ngam La | Đường từ Trụ sở UBND xã - Đến Trường tiểu học (UBND xã cũ) | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
100 | Huyện Yên Minh | Trục đường Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Hữu Vinh | Từ ngã ba Trường Nội trú - Đến xưởng gạch nhà ông Đức và dọc theo đường tỉnh lộ 176 từ nhà ông Vân đến hết bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) | 467.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Yên Minh - Đoạn Đường Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất của Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang, cho đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I tại Thị trấn Yên Minh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.662.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo tại Thị trấn Yên Minh có mức giá 4.662.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ chân dốc Nà Đồng đến giao với Đường Lê Quý Đôn. Đây là khu vực thuộc loại đất ở đô thị, nơi giá trị đất cao hơn do vị trí đắc địa và mức độ phát triển hạ tầng tốt hơn. Mức giá này phản ánh sự kết nối giao thông thuận lợi và sự phát triển của các tiện ích công cộng trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Yên Minh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đô thị trong khu vực, góp phần vào sự phát triển bền vững của thị trường bất động sản địa phương.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Yên Minh, Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang cho đoạn đường loại I - Thị trấn Yên Minh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.662.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại I - Thị trấn Yên Minh, từ đường Lê Quý Đôn đến Ngõ 25 thôn Nà Tèn, có mức giá 4.662.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này. Mức giá cao phản ánh giá trị đất trong khu vực đô thị của thị trấn Yên Minh, nơi có sự phát triển cơ sở hạ tầng, gần các tiện ích công cộng và khu vực quan trọng khác, dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ đường Lê Quý Đôn đến Ngõ 25 thôn Nà Tèn, thị trấn Yên Minh. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Yên Minh, Huyện Yên Minh, Thành Phố Hà Giang Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, loại đường II - Thị trấn Yên Minh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo, từ Ngõ 25 thôn Nà Tèn đến Ngõ 66 (đường lên Ban quản lý rừng), có mức giá 3.030.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị gần các khu vực quan trọng và cơ sở hạ tầng như đường lên Ban quản lý rừng. Vị trí này có giá trị cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của hạ tầng đô thị trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Ngõ 25 thôn Nà Tèn đến Ngõ 66 (đường lên Ban quản lý rừng), Thị trấn Yên Minh. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Yên Minh - Đoạn Đường Lê Quý Đôn, Thị trấn Yên Minh
Bảng giá đất của Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang, cho đoạn đường Lê Quý Đôn - Đường loại II, khu vực Thị trấn Yên Minh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư vào bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Quý Đôn, tại Thị trấn Yên Minh, có mức giá 3.030.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mặc dù thuộc loại đường II, giá trị đất tại đây cho thấy sự phát triển đô thị và tiềm năng của khu vực. Đoạn đường này nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng trong thị trấn, làm cho nó trở thành một điểm hấp dẫn cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm cơ hội mua bán bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Quý Đôn, Thị trấn Yên Minh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển và phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị của thị trấn, góp phần vào sự phát triển bền vững của thị trường bất động sản địa phương.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Thái Học - Thị Trấn Yên Minh, Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang
Bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Thái Học, loại đường II, tại Thị trấn Yên Minh, Huyện Yên Minh, Thành phố Hà Giang đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất ở đô thị trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thái Học có mức giá là 3.030.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nằm ở khu vực phát triển đô thị, nơi có cơ sở hạ tầng và tiện ích cơ bản. Đoạn đường thuộc loại đường II, điều này cho thấy giá trị đất cao hơn do sự phát triển đô thị và nhu cầu cao về bất động sản trong khu vực này.
Việc nắm rõ bảng giá đất sẽ giúp người mua, người bán và các nhà đầu tư có cái nhìn chính xác hơn về giá trị bất động sản tại khu vực Thị trấn Yên Minh. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.