11:57 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Giang: Khám phá tiềm năng đầu tư tại vùng cao nguyên đá

Hà Giang, vùng đất nơi địa đầu Tổ quốc, không chỉ nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, bảng giá đất tại Hà Giang phản ánh rõ nét tiềm năng phát triển và cơ hội lớn cho thị trường đất đai ở khu vực này.

Vùng đất cao nguyên đá và những giá trị đặc trưng

Hà Giang là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp với Trung Quốc, có địa hình chủ yếu là núi đá vôi và khí hậu mát mẻ quanh năm. Đây là nơi sở hữu những địa danh nổi tiếng như Cao nguyên đá Đồng Văn, Mã Pí Lèng và phố cổ Đồng Văn, thu hút hàng triệu lượt du khách mỗi năm. Thành phố Hà Giang là trung tâm kinh tế - văn hóa của tỉnh, đang dần trở thành khu vực trọng điểm phát triển đô thị và kinh tế.

Hạ tầng giao thông tại Hà Giang đang được cải thiện đáng kể với các dự án mở rộng quốc lộ, đường liên tỉnh, và các tuyến đường kết nối đến biên giới. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực trung tâm và vùng ven.

Những dự án quy hoạch đô thị, phát triển các khu du lịch sinh thái và khu thương mại cũng đóng vai trò quan trọng trong việc định hình thị trường bất động sản tại Hà Giang.

Cơ hội đầu tư qua phân tích giá đất tại Hà Giang

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Giang dao động từ 17.000 đồng/m² đến 12.580.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 895.019 đồng/m². Thành phố Hà Giang có mức giá đất cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn. Các huyện Đồng Văn, Quản Bạ và Mèo Vạc có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của du lịch.

So với các tỉnh miền núi phía Bắc khác như Lào Cai hay Cao Bằng, giá đất tại Hà Giang vẫn ở mức hợp lý, mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Đầu tư vào bất động sản tại Hà Giang có thể lựa chọn các khu vực trung tâm Thành phố Hà Giang để tối ưu hóa lợi nhuận trong ngắn hạn.

Ngoài ra, các khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc dọc theo các tuyến đường trọng điểm đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư dài hạn.

Với tốc độ tăng trưởng hạ tầng và du lịch, giá đất tại Hà Giang được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt tại các khu vực có quy hoạch bài bản và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện.

Tiềm năng phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản Hà Giang

Hà Giang không chỉ thu hút du khách mà còn là điểm sáng trong chiến lược phát triển kinh tế của khu vực miền núi phía Bắc. Các dự án du lịch cộng đồng và sinh thái đang mở rộng, tạo ra nhu cầu lớn về đất để phát triển các cơ sở lưu trú, nhà hàng, và dịch vụ đi kèm. Ngoài ra, việc xây dựng và mở rộng các khu đô thị tại Thành phố Hà Giang đang tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Cao nguyên đá Đồng Văn, một trong những di sản địa chất quan trọng của thế giới, không chỉ mang đến giá trị văn hóa mà còn mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Hệ thống giao thông kết nối giữa các điểm du lịch, cùng với các khu vực phát triển mới tại Thành phố Hà Giang và vùng phụ cận, đang dần định hình một thị trường bất động sản tiềm năng và đầy sức hút.

Hà Giang, với vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch không ngừng mở rộng, đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Hà Giang là: 12.580.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Giang là: 17.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Giang là: 900.328 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3812
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Hà Giang Phường Trần Phú 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
202 Thành phố Hà Giang Phường Quang Trung 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
203 Thành phố Hà Giang Phường Minh Khai 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
204 Thành phố Hà Giang Phường Ngọc Hà 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
205 Thành phố Hà Giang Xã Ngọc Đường 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
206 Thành phố Hà Giang Xã Phương Thiện 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
207 Thành phố Hà Giang Xã Phương Độ 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
208 Thành phố Hà Giang Phường Nguyễn Trãi 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
209 Thành phố Hà Giang Phường Trần Phú 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
210 Thành phố Hà Giang Phường Quang Trung 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
211 Thành phố Hà Giang Phường Minh Khai 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
212 Thành phố Hà Giang Phường Ngọc Hà 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
213 Thành phố Hà Giang Xã Ngọc Đường 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
214 Thành phố Hà Giang Xã Phương Thiện 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
215 Thành phố Hà Giang Xã Phương Độ 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
216 Thành phố Hà Giang Phường Nguyễn Trãi 30.000 - - - - Đấtrừng đặc dụng
217 Thành phố Hà Giang Phường Trần Phú 30.000 - - - - Đấtrừng đặc dụng
218 Thành phố Hà Giang Phường Quang Trung 30.000 - - - - Đấtrừng đặc dụng
219 Thành phố Hà Giang Phường Minh Khai 30.000 - - - - Đấtrừng đặc dụng
220 Thành phố Hà Giang Phường Ngọc Hà 30.000 - - - - Đấtrừng đặc dụng
221 Thành phố Hà Giang Xã Ngọc Đường 30.000 - - - - Đấtrừng đặc dụng
222 Thành phố Hà Giang Xã Phương Thiện 30.000 - - - - Đấtrừng đặc dụng
223 Thành phố Hà Giang Xã Phương Độ 30.000 - - - - Đấtrừng đặc dụng
224 Thành phố Hà Giang Phường Nguyễn Trãi 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
225 Thành phố Hà Giang Phường Trần Phú 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
226 Thành phố Hà Giang Phường Quang Trung 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
227 Thành phố Hà Giang Phường Minh Khai 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
228 Thành phố Hà Giang Phường Ngọc Hà 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
229 Thành phố Hà Giang Xã Ngọc Đường 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
230 Thành phố Hà Giang Xã Phương Thiện 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
231 Thành phố Hà Giang Xã Phương Độ 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
232 Huyện Yên Minh Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đoạn từ chân dốc Nà Đồng - Đến Đường Lê Quý Đôn 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Lê Quý Đôn - Đến Ngõ 25 thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Trường Chinh - Đến hết kè suối Phắc Nghè 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Trần Phú - Đến kè suối Phắc Nghè 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Lê Hồng Phong - Đến kè suối Phắc Nghè 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Huyện Yên Minh Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Từ Ngõ 25 thôn Nà Tèn - Đến Ngõ 66 (đường lên Ban quản lý rừng) 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Huyện Yên Minh Đường Lê Quý Đôn - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Huyện Yên Minh Đường Nguyễn Thái Học - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Đường Hai Bà Trưng - Đến Kè Suối 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Trục đường Lý Thường Kiệt - Đến đường rẽ Ngõ 18 tổ 1 thị trấn Yên Minh 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Trục đường Bà Triệu - Đến hết ngã 3 đường đấu nối đi xã Đông Minh 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Đường từ nhà ông Tấn đi kè suối thị trấn Yên Minh 3.030.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 26 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết nhà ông Mộc 1.970.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 18 đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Lý Thường Kiệt 1.970.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Huyện Yên Minh Ngõ 15 đường Trần Hưng Đạo - Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Từ Trạm Y tế thị trấn - Đến suối Pơ Mu 1.970.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 25 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh 1.970.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Khu dân cư phía sau Tòa án nhân dân huyện Yên Minh 1.970.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Huyện Yên Minh Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đoạn từ chân dốc Nà Đồng - Đến Đường Lê Quý Đôn 4.662.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
250 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Lê Quý Đôn - Đến Ngõ 25 thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh 4.662.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
251 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Trường Chinh - Đến hết kè suối Phắc Nghè 4.662.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
252 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Trần Phú - Đến kè suối Phắc Nghè 4.662.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
253 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Lê Hồng Phong - Đến kè suối Phắc Nghè 4.662.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
254 Huyện Yên Minh Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Từ Ngõ 25 thôn Nà Tèn - Đến Ngõ 66 (đường lên Ban quản lý rừng) 3.030.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
255 Huyện Yên Minh Đường Lê Quý Đôn - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh 3.030.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
256 Huyện Yên Minh Đường Nguyễn Thái Học - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh 3.030.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
257 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Đường Hai Bà Trưng - Đến Kè Suối 3.030.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
258 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Trục đường Lý Thường Kiệt - Đến đường rẽ Ngõ 18 tổ 1 thị trấn Yên Minh 3.030.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
259 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Trục đường Bà Triệu - Đến hết ngã 3 đường đấu nối đi xã Đông Minh 3.030.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
260 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Đường từ nhà ông Tấn đi kè suối thị trấn Yên Minh 3.030.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
261 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 26 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết nhà ông Mộc 1.970.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
262 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 18 đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Lý Thường Kiệt 1.970.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
263 Huyện Yên Minh Ngõ 15 đường Trần Hưng Đạo - Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Từ Trạm Y tế thị trấn - Đến suối Pơ Mu 1.970.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
264 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 25 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh 1.970.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
265 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Khu dân cư phía sau Tòa án nhân dân huyện Yên Minh 1.970.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
266 Huyện Yên Minh Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đoạn từ chân dốc Nà Đồng - Đến Đường Lê Quý Đôn 2.797.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
267 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Lê Quý Đôn - Đến Ngõ 25 thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh 2.797.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
268 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Trường Chinh - Đến hết kè suối Phắc Nghè 2.797.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
269 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Trần Phú - Đến kè suối Phắc Nghè 2.797.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
270 Huyện Yên Minh Đường loại I - Thị trấn Yên Minh Đường Lê Hồng Phong - Đến kè suối Phắc Nghè 2.797.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
271 Huyện Yên Minh Đường Trần Hưng Đạo - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Từ Ngõ 25 thôn Nà Tèn - Đến Ngõ 66 (đường lên Ban quản lý rừng) 1.818.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
272 Huyện Yên Minh Đường Lê Quý Đôn - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh 1.818.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
273 Huyện Yên Minh Đường Nguyễn Thái Học - Đường loại II - Thị trấn Yên Minh 1.818.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
274 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Đường Hai Bà Trưng - Đến Kè Suối 1.818.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
275 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Trục đường Lý Thường Kiệt - Đến đường rẽ Ngõ 18 tổ 1 thị trấn Yên Minh 1.818.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
276 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Trục đường Bà Triệu - Đến hết ngã 3 đường đấu nối đi xã Đông Minh 1.818.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
277 Huyện Yên Minh Đường loại II - Thị trấn Yên Minh Đường từ nhà ông Tấn đi kè suối thị trấn Yên Minh 1.818.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
278 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 26 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết nhà ông Mộc 1.182.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
279 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 18 đường Trần Hưng Đạo - Đến giáp đường Lý Thường Kiệt 1.182.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
280 Huyện Yên Minh Ngõ 15 đường Trần Hưng Đạo - Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Từ Trạm Y tế thị trấn - Đến suối Pơ Mu 1.182.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
281 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Ngõ 25 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết thôn Nà Tèn thị trấn Yên Minh 1.182.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
282 Huyện Yên Minh Đường loại III - Thị trấn Yên Minh Khu dân cư phía sau Tòa án nhân dân huyện Yên Minh 1.182.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
283 Huyện Yên Minh Trục đường Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Hữu Vinh Từ ngã ba Trường Nội trú - Đến xưởng gạch nhà ông Đức và dọc theo đường tỉnh lộ 176 từ nhà ông Vân đến hết bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) 779.000 - - - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Yên Minh Trục đường TL176 - Đường loại II - Xã Hữu Vinh Từ bãi làm gạch nhà ông Bảy (Đường đi Mậu Duệ) - Đến cầu Muôn Vải 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Yên Minh Đường QL4C - Đường loại II - Xã Hữu Vinh Từ xưởng gạch nhà ông Đức - Đến hết đường giáp xã Vần Chải (H. Đồng Văn) 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Yên Minh Đường Tỉnh lộ 176 - Đường loại I - Xã Mậu Duệ Từ nhà Minh Thọ - Đến Cầu Nậm Tăm 779.000 - - - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Yên Minh Đường khu vực chợ bản Muồng - Đường loại II - Xã Bạch Đích Từ nhà ông Lù Khố Hoà - Đến hết Trường tiểu học 585.000 - - - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Bạch Đích Đường từ đường rẽ cổng Trường Bạch Đích - Đến đường cổng lên Trạm Biên phòng 585.000 - - - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Yên Minh Trục đường nhựa qua khu trung tâm xã - Xã Lũng Hồ Từ đất hàng năm nhà ông Lù Mí Thề - Đến hết đoạn đường nhựa (Chân dốc Bản Cáp) 421.000 - - - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Yên Minh Đường loại III - Xã Lũng Hồ Đường từ sau Trạm y tế lên Trường học 421.000 - - - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Yên Minh Đường tỉnh lộ 176B - Đường loại I - Xã Du Già Từ Khe Suối cạn - Đến ngã ba đường rẽ đi thôn Khau Rịa 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Du Già Đường từ Ngã ba đường rẽ đi Du Tiến - Đến Cầu Nà Liên 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Yên Minh Đường trục đường chính - Đường loại II - Xã Đường Thượng Từ Đập tràn thôn Cờ Tẩu - Đến hết nhà Bà Vá thôn Sảng Pả II 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Mậu Long Từ ngã ba đường đi vào UBND xã - Đến Chợ trung tâm xã 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Ngọc Long Đường từ Trường cấp I - Đến điểm trường mầm non xóm Nà Kệt và dọc theo hai bên đường các trục đường nhánh của Khu trung tâm 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Đông Minh Đường từ ngã ba đường đi UBND xã qua sân vận động - Đến ngã ba đường đi xã Ngam La 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Yên Minh Đường QL4C - Đường loại II - Xã Na Khê Từ giáp xã Cán Tỷ - Đến Km86+300 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Yên Minh Đường Quốc Lộ 4C - Đường loại II - Xã Lao và Chải Từ nhà ông Tắp - Đến hết điểm Bưu điện văn hoá xã Lao Và Chải 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Yên Minh Đường loại II - Xã Lao và Chải Đường từ điểm dừng chân thôn Ngán Chải qua nhà Lù Mí Và 500m 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Yên Minh Trục đường trung tâm xã - Đường loại III - Xã Sủng Thài Từ nhà ông Lềnh (trạm hạ thế) - Đến ngã ba đường đi xóm Hồng Ngài A 208.000 - - - - Đất ở nông thôn