11:57 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Giang: Khám phá tiềm năng đầu tư tại vùng cao nguyên đá

Hà Giang, vùng đất nơi địa đầu Tổ quốc, không chỉ nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, bảng giá đất tại Hà Giang phản ánh rõ nét tiềm năng phát triển và cơ hội lớn cho thị trường đất đai ở khu vực này.

Vùng đất cao nguyên đá và những giá trị đặc trưng

Hà Giang là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp với Trung Quốc, có địa hình chủ yếu là núi đá vôi và khí hậu mát mẻ quanh năm. Đây là nơi sở hữu những địa danh nổi tiếng như Cao nguyên đá Đồng Văn, Mã Pí Lèng và phố cổ Đồng Văn, thu hút hàng triệu lượt du khách mỗi năm. Thành phố Hà Giang là trung tâm kinh tế - văn hóa của tỉnh, đang dần trở thành khu vực trọng điểm phát triển đô thị và kinh tế.

Hạ tầng giao thông tại Hà Giang đang được cải thiện đáng kể với các dự án mở rộng quốc lộ, đường liên tỉnh, và các tuyến đường kết nối đến biên giới. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực trung tâm và vùng ven.

Những dự án quy hoạch đô thị, phát triển các khu du lịch sinh thái và khu thương mại cũng đóng vai trò quan trọng trong việc định hình thị trường bất động sản tại Hà Giang.

Cơ hội đầu tư qua phân tích giá đất tại Hà Giang

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Giang dao động từ 17.000 đồng/m² đến 12.580.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 895.019 đồng/m². Thành phố Hà Giang có mức giá đất cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn. Các huyện Đồng Văn, Quản Bạ và Mèo Vạc có giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của du lịch.

So với các tỉnh miền núi phía Bắc khác như Lào Cai hay Cao Bằng, giá đất tại Hà Giang vẫn ở mức hợp lý, mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Đầu tư vào bất động sản tại Hà Giang có thể lựa chọn các khu vực trung tâm Thành phố Hà Giang để tối ưu hóa lợi nhuận trong ngắn hạn.

Ngoài ra, các khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc dọc theo các tuyến đường trọng điểm đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư dài hạn.

Với tốc độ tăng trưởng hạ tầng và du lịch, giá đất tại Hà Giang được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt tại các khu vực có quy hoạch bài bản và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện.

Tiềm năng phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản Hà Giang

Hà Giang không chỉ thu hút du khách mà còn là điểm sáng trong chiến lược phát triển kinh tế của khu vực miền núi phía Bắc. Các dự án du lịch cộng đồng và sinh thái đang mở rộng, tạo ra nhu cầu lớn về đất để phát triển các cơ sở lưu trú, nhà hàng, và dịch vụ đi kèm. Ngoài ra, việc xây dựng và mở rộng các khu đô thị tại Thành phố Hà Giang đang tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Cao nguyên đá Đồng Văn, một trong những di sản địa chất quan trọng của thế giới, không chỉ mang đến giá trị văn hóa mà còn mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Hệ thống giao thông kết nối giữa các điểm du lịch, cùng với các khu vực phát triển mới tại Thành phố Hà Giang và vùng phụ cận, đang dần định hình một thị trường bất động sản tiềm năng và đầy sức hút.

Hà Giang, với vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch không ngừng mở rộng, đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Hà Giang là: 12.580.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Giang là: 17.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Giang là: 900.328 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3812
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Quản Bạ Đường Bà Triệu - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà Hiền Vinh - đến giáp ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn 1.378.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
902 Huyện Quản Bạ Đường Nguyễn Trãi - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà Bà Thao - đến Ngã ba trường nội trú 1.378.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
903 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Tiểu học thị trấn Tam Sơn (cấp I) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 965.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
904 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung học phổ thông (Cấp III) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 965.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
905 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung học cơ sở (Cấp II) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 965.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
906 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 965.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
907 Huyện Quản Bạ Đường Nguyễn Trãi - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà ông Mìn - đến giáp nhà bà Thao 965.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
908 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại I - Thị trấn Tam Sơn Từ cơ quan Bảo hiểm xã hội huyện - đến hết nhà bà Ngọc Yến 1.466.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
909 Huyện Quản Bạ Phố Hai Bà Trưng - Đường loại II - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã tư Kho bạc cũ - đến cổng Huyện ủy (cũ) 1.103.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
910 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại II - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà ông Nuôi Hoà - đến ngã 3 trường Nội trú 1.103.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
911 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ Ngã 3 trường Nội Trú - đến giáp Núi Đôi 827.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
912 Huyện Quản Bạ Đường Bà Triệu - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà Hiền Vinh - đến giáp ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn 827.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
913 Huyện Quản Bạ Đường Nguyễn Trãi - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà Bà Thao - đến Ngã ba trường nội trú 827.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
914 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Tiểu học thị trấn Tam Sơn (cấp I) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 579.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
915 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung học phổ thông (Cấp III) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 579.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
916 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung học cơ sở (Cấp II) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 579.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
917 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 579.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
918 Huyện Quản Bạ Đường Nguyễn Trãi - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà ông Mìn - đến giáp nhà bà Thao 579.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
919 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại III - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 37 + 200 m đến Km 37 + 500 m QL 4 C - đến Km 37 + 500 m QL 4 C 421.000 - - - - Đất ở nông thôn
920 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại III - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 38 - đến Km 38 + 500 m 421.000 - - - - Đất ở nông thôn
921 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 2 - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ 36 + 200 m đến Km 37 + 200 m - đến Km 37 + 200 m 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
922 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 2 - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 38 + 500 m - đến km 39 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
923 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Quản Bạ từ giáp thị trấn Tam Sơn - đến hết đường to đoạn nhà bà Đặng Thị Quế 779.000 - - - - Đất ở nông thôn
924 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Đông Hà Từ nhà ông Hoà Mai (Sáng Phàng) - đến ngã 3 cầu Tráng Kìm 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
925 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 1 - Xã Đông Hà Từ ngã 3 cầu Tráng Kìm - đến hết nhà bà Duyên 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
926 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Đông Hà Từ nhà bà Duyên - đến ngã 3 cầu treo Cán Tỷ 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
927 Huyện Quản Bạ Đường loại 1 - Xã Đông Hà Từ đầu cầu treo Tả cá - đến giáp Trường Trung học cơ sở 255.000 - - - - Đất ở nông thôn
928 Huyện Quản Bạ Đường loại 1 - Xã Đông Hà Từ cổng thôn Thống nhất - đến Ngã ba vào UBND xã 255.000 - - - - Đất ở nông thôn
929 Huyện Quản Bạ Khu vực còn lại của thôn Sang Phàng, Thống Nhất - Đường loại 1 - Xã Đông Hà 255.000 - - - - Đất ở nông thôn
930 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Cán Tỷ Từ ngã 3 cầu treo km 58 - đến km 62 (QL 4C) 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
931 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 4 - Xã Cán Tỷ Từ ngã 3 đấu cầu đường đi Bát Đại Sơn - đến Trường Trung học cơ sở 209.000 - - - - Đất ở nông thôn
932 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 5 - Xã Cán Tỷ Từ Trạm y tế - đến ngã 3 cầu treo đường Tỉnh lộ đi Thái An 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
933 Huyện Quản Bạ Tỉnh lộ 181 - Đường loại 3 - Xã Lùng Tám từ giáp ranh xã Cán Tỷ - đến giáp bờ kè (đoạn sông lở) 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
934 Huyện Quản Bạ Tỉnh lộ 182 - Đường loại 4 - Xã Lùng Tám Từ đầu Cầu trạm bơm - đến giáp sau nhà ông Quả 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
935 Huyện Quản Bạ Đường loại 2 - Xã Tùng Vài Từ ngã 3 đường đi Cao Mã Pờ - đến hết Phân viện đa khoa 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
936 Huyện Quản Bạ Đường loại 3 - Xã Tùng Vài Từ Phân viện đa khoa - đến suối Tả Lán 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
937 Huyện Quản Bạ Đường Nhánh quanh chợ - Đường loại 2 - Xã Tùng Vài 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
938 Huyện Quản Bạ Đường vào Trường tiểu học, mầm non Tùng Vài - Đường loại 3 - Xã Tùng Vài 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
939 Huyện Quản Bạ Xã Tùng Vài Ngã 3 đi Cao Mã Pờ - đến trạm biến áp Tùng Vài Phìn 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
940 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại III - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 37 + 200 m đến Km 37 + 500 m QL 4 C - đến Km 37 + 500 m QL 4 C 421.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
941 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại III - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 38 - đến Km 38 + 500 m 421.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
942 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 2 - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ 36 + 200 m đến Km 37 + 200 m - đến Km 37 + 200 m 297.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
943 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 2 - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 38 + 500 m - đến km 39 297.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
944 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Quản Bạ từ giáp thị trấn Tam Sơn - đến hết đường to đoạn nhà bà Đặng Thị Quế 779.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
945 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Đông Hà Từ nhà ông Hoà Mai (Sáng Phàng) - đến ngã 3 cầu Tráng Kìm 208.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
946 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 1 - Xã Đông Hà Từ ngã 3 cầu Tráng Kìm - đến hết nhà bà Duyên 424.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
947 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Đông Hà Từ nhà bà Duyên - đến ngã 3 cầu treo Cán Tỷ 208.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
948 Huyện Quản Bạ Đường loại 1 - Xã Đông Hà Từ đầu cầu treo Tả cá - đến giáp Trường Trung học cơ sở 255.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
949 Huyện Quản Bạ Đường loại 1 - Xã Đông Hà Từ cổng thôn Thống nhất - đến Ngã ba vào UBND xã 255.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
950 Huyện Quản Bạ Khu vực còn lại của thôn Sang Phàng, Thống Nhất - Đường loại 1 - Xã Đông Hà 255.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
951 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Cán Tỷ Từ ngã 3 cầu treo km 58 - đến km 62 (QL 4C) 208.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
952 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 4 - Xã Cán Tỷ Từ ngã 3 đấu cầu đường đi Bát Đại Sơn - đến Trường Trung học cơ sở 209.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
953 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 5 - Xã Cán Tỷ Từ Trạm y tế - đến ngã 3 cầu treo đường Tỉnh lộ đi Thái An 210.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
954 Huyện Quản Bạ Tỉnh lộ 181 - Đường loại 3 - Xã Lùng Tám từ giáp ranh xã Cán Tỷ - đến giáp bờ kè (đoạn sông lở) 208.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
955 Huyện Quản Bạ Tỉnh lộ 182 - Đường loại 4 - Xã Lùng Tám Từ đầu Cầu trạm bơm - đến giáp sau nhà ông Quả 208.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
956 Huyện Quản Bạ Đường loại 2 - Xã Tùng Vài Từ ngã 3 đường đi Cao Mã Pờ - đến hết Phân viện đa khoa 297.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
957 Huyện Quản Bạ Đường loại 3 - Xã Tùng Vài Từ Phân viện đa khoa - đến suối Tả Lán 208.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
958 Huyện Quản Bạ Đường Nhánh quanh chợ - Đường loại 2 - Xã Tùng Vài 297.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
959 Huyện Quản Bạ Đường vào Trường tiểu học, mầm non Tùng Vài - Đường loại 3 - Xã Tùng Vài 208.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
960 Huyện Quản Bạ Xã Tùng Vài Ngã 3 đi Cao Mã Pờ - đến trạm biến áp Tùng Vài Phìn 208.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
961 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại III - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 37 + 200 m đến Km 37 + 500 m QL 4 C - đến Km 37 + 500 m QL 4 C 253.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
962 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại III - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 38 - đến Km 38 + 500 m 254.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
963 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 2 - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ 36 + 200 m đến Km 37 + 200 m - đến Km 37 + 200 m 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
964 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 2 - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 38 + 500 m - đến km 39 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
965 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Quản Bạ từ giáp thị trấn Tam Sơn - đến hết đường to đoạn nhà bà Đặng Thị Quế 467.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
966 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Đông Hà Từ nhà ông Hoà Mai (Sáng Phàng) - đến ngã 3 cầu Tráng Kìm 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
967 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 1 - Xã Đông Hà Từ ngã 3 cầu Tráng Kìm - đến hết nhà bà Duyên 254.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
968 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Đông Hà Từ nhà bà Duyên - đến ngã 3 cầu treo Cán Tỷ 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
969 Huyện Quản Bạ Đường loại 2 - Xã Đông Hà Từ cầu Tráng Kìm - đến Phân viện đa khoa 107.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
970 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Cán Tỷ Từ ngã 3 cầu treo km 58 - đến km 62 (QL 4C) 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
971 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 4 - Xã Cán Tỷ Từ ngã 3 đấu cầu đường đi Bát Đại Sơn - đến Trường Trung học cơ sở 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
972 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 5 - Xã Cán Tỷ Từ Trạm y tế - đến ngã 3 cầu treo đường Tỉnh lộ đi Thái An 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
973 Huyện Quản Bạ Tỉnh lộ 181 - Đường loại 3 - Xã Lùng Tám từ giáp ranh xã Cán Tỷ - đến giáp bờ kè (đoạn sông lở) 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
974 Huyện Quản Bạ Tỉnh lộ 182 - Đường loại 4 - Xã Lùng Tám Từ đầu Cầu trạm bơm - đến giáp sau nhà ông Quả 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
975 Huyện Quản Bạ Đường loại 2 - Xã Tùng Vài Từ ngã 3 đường đi Cao Mã Pờ - đến hết Phân viện đa khoa 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
976 Huyện Quản Bạ Đường loại 3 - Xã Tùng Vài Từ Phân viện đa khoa - đến suối Tả Lán 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
977 Huyện Quản Bạ Đường Nhánh quanh chợ - Đường loại 2 - Xã Tùng Vài 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
978 Huyện Quản Bạ Đường vào Trường tiểu học, mầm non Tùng Vài - Đường loại 3 - Xã Tùng Vài 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
979 Huyện Quản Bạ Xã Tùng Vài Ngã 3 đi Cao Mã Pờ - đến trạm biến áp Tùng Vài Phìn 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
980 Huyện Quản Bạ Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Tam Sơn 55.000 - - - - Đất trồng lúa
981 Huyện Quản Bạ Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Tam Sơn đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 66.000 - - - - Đất trồng lúa
982 Huyện Quản Bạ Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Tam Sơn 52.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
983 Huyện Quản Bạ Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Tam Sơn 51.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
984 Huyện Quản Bạ Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Tam Sơn đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
985 Huyện Quản Bạ Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Tam Sơn 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
986 Huyện Quản Bạ Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Tam Sơn 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
987 Huyện Quản Bạ Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Tam Sơn 17.000 - - - - Đất đất rừng đặc dụng
988 Huyện Quản Bạ Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Tam Sơn 52.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
989 Huyện Mèo Vạc Đường Lộc Viễn Tài - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến ngã tư đường Phan Bội Châu) 3.663.000 - - - - Đất ở đô thị
990 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã ba đường Kim Đồng - đến đường bê tông) 3.663.000 - - - - Đất ở đô thị
991 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc đoạn từ đường bê tông - đến ngã tư đường Hạnh Phúc QL 4C) 3.663.000 - - - - Đất ở đô thị
992 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Du - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã tư đường Hạnh Phúc QL 4C - đến đường 3/2) 2.564.000 - - - - Đất ở đô thị
993 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Trãi - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã ba Bưu điện - đến đường Phan Bội Châu) 2.564.000 - - - - Đất ở đô thị
994 Huyện Mèo Vạc Đường Hạnh Phúc QL 4C - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc từ đất Bệnh viện - đến ngã tư UBND huyện 2.564.000 - - - - Đất ở đô thị
995 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Đình Phùng QL 4C - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ ngã tư UBND huyện - đến ngã ba đường bê tông rẽ vào khu hạnh phúc) 3.663.000 - - - - Đất ở đô thị
996 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Đình Phùng QL 4C - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ đường bê tông rẽ vào khu hạnh phúc - đến ngã ba đường rẽ đi xã Niêm Sơn - Khâu Vai 3.663.000 - - - - Đất ở đô thị
997 Huyện Mèo Vạc Đường Nguyễn Thị Minh Khai TL 176 - Đường loại I - Thị trấn Mèo Vạc từ UBND huyện - đến ngã ba đường Kim Đồng) 3.663.000 - - - - Đất ở đô thị
998 Huyện Mèo Vạc Đường Phan Bội Châu - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc 2.564.000 - - - - Đất ở đô thị
999 Huyện Mèo Vạc Đường 3-2 - Đường loại II - Thị trấn Mèo Vạc 2.564.000 - - - - Đất ở đô thị
1000 Huyện Mèo Vạc Đường Thanh Niên - Đường loại III - Thị trấn Mèo Vạc từ Trạm y tế thị trấn - đến Trường Nội trú) 1.795.000 - - - - Đất ở đô thị