STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Trung Thịnh | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Xín Mần | Trục đường trung tâm xã - Đường loại II - Xã Chế Là | Từ cuối chợ - Đến Trạm y tế | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Chế Là | Các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Nấm Dẩn | Từ Km 12 - Đến Km 14 trục đường tỉnh lộ 178 | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Nấm Dẩn | Đường tỉnh lộ 178 đi vào ngã ba thôn Thống Nhất | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Xín Mần | Trục đường trung tâm xã - Đường loại I - Xã Bản Ngò | Từ đất Trường tiểu học xã - Đến hết đất Trạm y tế | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Bản Ngò | Từ giáp cầu Bản Ngò - Đến hết đất Km 3 | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Bản Ngò | Từ giáp Km 3 - Đến giáp đất xã Nấm Dẩn | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Xín Mần | Từ ngã 3 Trung tâm xã đi thôn Xuân Hoà - Đường loại II - Xã Khuôn Lùng | Từ giáp đất ông Hàng - Đến hết đường Trung tâm xã | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Khuôn Lùng | Từ giáp ngã 3 Chợ đi thôn Làng Thượng - Đến hết đất ông Viết | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Khuôn Lùng | Trục đường giáp đất Nà Chì - Đến giáp với đất xã Quảng Nguyên | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Khuôn Lùng | Từ nhà ông Võ thuộc thôn Nà Ràng - Đến giáp địa phận xã Tân Nam huyện Quang Bình | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Khuôn Lùng | Các khu vực còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Xín Mần | Trục đường (Nà Chì - Bản Liền) - Đường loại II - Xã Nà Chì | Từ hết đất hộ ông Pẳn (Suối Khuẩy Cưởm) - Đến tiếp giáp đất Bản Liền | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Xín Mần | Trục đường bê tông - Đường loại II - Xã Nà Chì | Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã cũ, hết đất Trường tiểu học | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Nà Chì | Từ Cầu sắt suối Nậm He (đi Quang Bình) - Đến giáp đất xã Khuôn Lùng | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Nà Chì | Từ Đập tràn (đi Quảng Nguyên) - Đến giáp với đất Khuôn Lùng | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Xín Mần | Đường đi thôn Nà Chì vào (Tát Tre) - Đường loại II - Xã Nà Chì | Từ cầu đập tràn | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Nà Chì | Đường từ cầu đập tràn (Tát Tre) đi qua khu tập thể Bệnh viện Nà Chì - Đến hết đất hộ ông Võ | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Xín Mần | Đường bê tông vành đai - Đường loại II - Xã Nà Chì | Từ Trường THPT (giáp hộ ông Tuyên) - Đến trường THCS | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Nà Chì | Từ cổng Trường tiểu học - Đến cầu sắt | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Xín Mần | Trục đường Quốc lộ Xín Mần - Bắc Hà - Đường loại I - Xã Nàn Ma | Từ Trạm thu phát lại truyền thanh truyền hình - Đến cổng Trường tiểu học Nàn Ma | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
123 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Nàn Ma | Từ giáp đất thị trấn Cốc Pài - Đến Trạm thu phát lại truyền thanh truyền hình | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
124 | Huyện Xín Mần | Trục đường giáp đất - Đường loại II - Xã Nàn Ma | Từ cổng Trường Tiểu Học - Đến hết đất xã Nàn Ma giáp với huyện Bắc Hà | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
125 | Huyện Xín Mần | Trục đường nối - Đường loại III - Xã Nàn Ma | Từ đường bê tông đi thôn Nàn Ma rẽ đi - Đến điểm trường thôn Nàn Lý | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
126 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Nàn Ma | Từ Trung tâm xã đi thôn La Chí Chải | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
127 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Nàn Ma | Từ ngã 3 rẽ vào trung tâm thôn Cốc Pú | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
128 | Huyện Xín Mần | Đường bê tông nối - Đường loại III - Xã Nàn Ma | Từ đường đi thôn Nàn Lý đi qua khu di tích - Đến đường nhựa đi Bắc Hà | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
129 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Nàn Ma | Tuyến đường thôn Na Pan của thị trấn đi thôn Lùng Vai | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
130 | Huyện Xín Mần | Tuyến đường - Đường loại III - Xã Nàn Ma | Từ bãi rác đi thôn Nàn Lũng | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
131 | Huyện Xín Mần | Trục đường nhựa - Đường loại II - Xã Pà Vầy Sủ | Từ cổng Trường cấp II - Đến Trụ sở UBND xã Pà Vầy Sủ | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
132 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Chí Cà | Từ cổng Trường cấp II - Đến Trụ sở UBND xã | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
133 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Xín Mần | Từ nhà ông Thanh - Đến cầu Tả Mù Cán | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
134 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Xín Mần | Từ hết đất trường cấp 3 đi - Đến ngã 3 đường Xín Mần - Chí Cà | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
135 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Xín Mần | Trục đường bê tông xuống đoàn kinh tế quốc phòng, đi xuống - Đến đường Quốc lộ | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
136 | Huyện Xín Mần | Trục đường trung tâm xã - Đường loại II - Xã Nàn Sỉn | Từ cổng Trường cấp II - Đến ngã ba đi thôn Đông Lợi | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
137 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Nàn Sỉn | Từ giáp ngã ba Xín Mần - Đến Trụ sở thôn Ma Dỷ Vảng, | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
138 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Nàn Sỉn | Từ ngã 3 Ma Dỷ Vẳng đi thôn Péo Suôi Ngài - Đến giáp đất Bản Máy | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
139 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Nàn Sỉn | Từ giáp ngã ba đi thôn Đông Lợi đi thôn Xà Chải trụ sở thôn | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
140 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Thèn Phàng | Từ đầu cầu cứng Cốc Pài - Đến hết Km 5 | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
141 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Thèn Phàng | Từ đầu cầu cứng Cốc Pài - Đến giáp đất xã Chí Cà | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
142 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Thèn Phàng | Trục đường Trung tâm xã đã quy hoạch | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
143 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Thèn Phàng | Từ đầu Km 14 - Đến đầu Km 15 (trung tâm Km 26) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
144 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Thèn Phàng | Từ Km 15 - Đến giáp đất xã Bản Díu (Thác bay) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
145 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Thèn Phàng | Từ ngã ba Khâu Táo (hộ bà Chính) - Đến ngã ba hộ ông Khánh giáo viên đi thôn Pố Cố | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
146 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Thèn Phàng | Từ ngã ba thôn Pố Cố hộ ông Khánh giáo viên ven theo tuyến đường xã Xín Mần - Đến hộ ông Bính | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
147 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Thèn Phàng | Từ ngã 3 vào thôn Lùng Cháng - Đến trụ sở thôn Lùng Cháng | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
148 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Thèn Phàng | Từ ngã ba vào UBND xã - Đến giáp đất trụ sở UBND xã | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
149 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Thèn Phàng | Từ ngã 3 thôn Cốc Soọc (theo đường đoàn kết) - Đến trụ sở UBND xã | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
150 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Thèn Phàng | Từ ngã 3 tại cổng trường chính của Trường Tiểu học và trường THCS Thèn Phàng - Đến trường THCS xã Thèn Phàng | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
151 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Thèn Phàng | Từ hộ ông Bính - Đến khu nhà ông Khuyến (Cổng điểm trường Mầm non và Tiểu học thôn Khâu Tinh) | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
152 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Thèn Phàng | Từ hộ ông Khuyến đi xã Xín Mần - Đến hết đất Thèn Phàng. | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
153 | Huyện Xín Mần | Trục đường bê tông rộng 3 m (Khu quy tụ dân cư) - Đường loại II - Xã Thèn Phàng | Từ hộ ông Khuyến - Đến hết đường bê tông hộ ông Kim | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
154 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Bản Díu | Trục đường Trung tâm xã | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
155 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Bản Díu | Các tuyến đường liên thôn trong xã | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
156 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Từ cổng trường cấp II đi thôn Nậm Pé - Đến giáp đất xã Chế Là | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
157 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Trục đường giáp đất giáp đất xã Cốc Rễ - Đến cầu giáp UBND xã | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
158 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Từ ngã ba đường đại đoàn kết - Đến giáp ngã ba UBND xã | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
159 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Từ cầu Na Lan thôn Na Lan - Đến cầu treo Cốc Sọoc | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
160 | Huyện Xín Mần | Đường bê tông - Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Từ đầu cầu treo Cốc Sọoc - Đến ngã 3 đường bê tông Tả Nhìu - Cốc Rế | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
161 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Tả Nhìu | Các tuyến đường liên thôn trong xã còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
162 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Từ cổng trường cấp II - Đến Ngã 3 đi Cốc Pài | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
163 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Trục giáp ngã ba đi Cốc Pài - Đến cầu giáp UBND xã (về phía Cốc Rế) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
164 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Cốc Rế | Từ cổng trường cấp II - Đến ngã 3 nhà ông Sò | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
165 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Cốc Rế | Trục đường ngã 3 nhà ông Sò - Đến khe nước Nắm Chiến (về phía Thu Tà) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
166 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Cốc Rế | Từ ngã 3 nhà ông Sò - Đến ngã ba nhà ông thiêm | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
167 | Huyện Xín Mần | Trục đường (Năm Ngà đi thôn Đông Thang) - Đường loại III - Xã Cốc Rế | Từ đường rẽ đi thôn Đông Thang - Đến hết đất xã Cốc Rế; giáp đất xã Chế Là | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
168 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Cốc Rế | Trục đường giáp trạm y tế - Đến ngã 3 nhà ông Thiêm (đường vành đai trung tâm xã) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
169 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Cốc Rế | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
170 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Thu Tà | Trục đường Trung tâm xã cổng Trường cấp II - Đến cổng UBND xã | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
171 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Thu Tà | Các trục đường liên thôn liên xã | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
172 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Ngán Chiên | Từ nhà Vàng Thương văn hóa - Đến cổng nhà lên năm đường đi thôn Hồ Sán | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
173 | Huyện Xín Mần | Trục đường (Ngán Chiên - Trung Thịnh) - Đường loại I - Xã Ngán Chiên | Từ UBND xã - Đến hết đất xã Ngán Chiên giáp với Trung Thịnh | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
174 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Ngán Chiên | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
175 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Trung Thịnh | Từ Trụ sở UBND xã - Nàng Đôn - Đến cổng Trường cấp II | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
176 | Huyện Xín Mần | Trục đường (Trung Thịnh đi Nàng Đôn) - Đường loại III - Xã Trung Thịnh | Từ giáp cổng Trường cấp II - Đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Nàng Đông | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
177 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Trung Thịnh | Từ giáp Trụ sở UBND xã Ngán Chiên - Đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
178 | Huyện Xín Mần | Trục UBND xã - Km26 - Đường loại III - Xã Trung Thịnh | Từ giáp UBND xã - Đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
179 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Trung Thịnh | UBND xã - Đến Na Tay( Pố Hà II) đường bê tông | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
180 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Trung Thịnh | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
181 | Huyện Xín Mần | Trục đường trung tâm xã - Đường loại II - Xã Chế Là | Từ cuối chợ - Đến Trạm y tế | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
182 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Chế Là | Các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
183 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Nấm Dẩn | Từ Km 12 - Đến Km 14 trục đường tỉnh lộ 178 | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
184 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Nấm Dẩn | Đường tỉnh lộ 178 đi vào ngã ba thôn Thống Nhất | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
185 | Huyện Xín Mần | Trục đường trung tâm xã - Đường loại I - Xã Bản Ngò | Từ đất Trường tiểu học xã - Đến hết đất Trạm y tế | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
186 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Bản Ngò | Từ giáp cầu Bản Ngò - Đến hết đất Km 3 | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
187 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Bản Ngò | Từ giáp Km 3 - Đến giáp đất xã Nấm Dẩn | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
188 | Huyện Xín Mần | Từ ngã 3 Trung tâm xã đi thôn Xuân Hoà - Đường loại II - Xã Khuôn Lùng | Từ giáp đất ông Hàng - Đến hết đường Trung tâm xã | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
189 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Khuôn Lùng | Từ giáp ngã 3 Chợ đi thôn Làng Thượng - Đến hết đất ông Viết | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
190 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Khuôn Lùng | Trục đường giáp đất Nà Chì - Đến giáp với đất xã Quảng Nguyên | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
191 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Khuôn Lùng | Từ nhà ông Võ thuộc thôn Nà Ràng - Đến giáp địa phận xã Tân Nam huyện Quang Bình | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
192 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Khuôn Lùng | Các khu vực còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
193 | Huyện Xín Mần | Trục đường (Nà Chì - Bản Liền) - Đường loại II - Xã Nà Chì | Từ hết đất hộ ông Pẳn (Suối Khuẩy Cưởm) - Đến tiếp giáp đất Bản Liền | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
194 | Huyện Xín Mần | Trục đường bê tông - Đường loại II - Xã Nà Chì | Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã cũ, hết đất Trường tiểu học | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
195 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Nà Chì | Từ Cầu sắt suối Nậm He (đi Quang Bình) - Đến giáp đất xã Khuôn Lùng | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
196 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Nà Chì | Từ Đập tràn (đi Quảng Nguyên) - Đến giáp với đất Khuôn Lùng | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
197 | Huyện Xín Mần | Đường đi thôn Nà Chì vào (Tát Tre) - Đường loại II - Xã Nà Chì | Từ cầu đập tràn | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
198 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Nà Chì | Đường từ cầu đập tràn (Tát Tre) đi qua khu tập thể Bệnh viện Nà Chì - Đến hết đất hộ ông Võ | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
199 | Huyện Xín Mần | Đường bê tông vành đai - Đường loại II - Xã Nà Chì | Từ Trường THPT (giáp hộ ông Tuyên) - Đến trường THCS | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
200 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Nà Chì | Từ cổng Trường tiểu học - Đến cầu sắt | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Xín Mần, Hà Giang – Đường Loại III - Xã Trung Thịnh
Bảng giá đất của huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang cho đoạn đường loại III - xã Trung Thịnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực từ các trục đường liên thôn, liên xã còn lại, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường loại III - xã Trung Thịnh có mức giá 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực từ các trục đường liên thôn, liên xã còn lại. Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn, phù hợp với đặc thù của đất ở nông thôn và các điều kiện phát triển hạn chế trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường loại III - xã Trung Thịnh. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí trong khu vực sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trung Tâm Xã Chế Là - Đường Loại II, Huyện Xín Mần, Tỉnh Hà Giang
Bảng giá đất của huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang cho trục đường trung tâm xã, Đường loại II thuộc xã Chế Là, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ cuối chợ đến Trạm y tế có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho khu vực này. Mức giá này có thể được giải thích bởi vị trí gần các điểm quan trọng như chợ và cơ sở y tế, cùng với việc đoạn đường thuộc loại II, điều này góp phần làm tăng giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại trục đường trung tâm xã, Đường loại II, xã Chế Là, huyện Xín Mần. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Xín Mần, Hà Giang - Xã Chế Là
Bảng giá đất của huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang cho Xã Chế Là, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn này.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại trong xã Chế Là có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất dựa trên vị trí của các tuyến đường liên thôn và liên xã, cho thấy sự đánh giá dựa trên điều kiện cụ thể của từng khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Chế Là, huyện Xín Mần, Hà Giang. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các tuyến đường liên thôn và liên xã sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị cụ thể của đất ở trong khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Xã Nà Chì, Huyện Xín Mần: Đất Ở Nông Thôn
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang, bảng giá đất cho khu vực Đường đi thôn Nà Chì vào (Tát Tre) ở xã Nà Chì, huyện Xín Mần đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để giao dịch và định giá đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 của đoạn đường từ cầu đập tràn vào thôn Nà Chì (Tát Tre), mức giá đất được áp dụng là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn, phản ánh giá trị của đất trong khu vực này. Mức giá này cho thấy khu vực có giá đất tương đối hợp lý, phù hợp với đặc điểm của vùng nông thôn và nhu cầu thực tế của thị trường.
Bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất đai tại xã Nà Chì. Việc nắm rõ bảng giá đất không chỉ hỗ trợ trong các giao dịch mua bán mà còn giúp lập kế hoạch đầu tư và phát triển đất đai hiệu quả hơn
Bảng Giá Đất Huyện Xín Mần, Hà Giang – Trục Đường Trung Tâm Xã Bản Ngò – Đường Loại I
Bảng giá đất của huyện Xín Mần, Hà Giang cho trục đường trung tâm xã tại xã Bản Ngò, thuộc loại đường Đường loại I và loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục đường Đường loại I tại xã Bản Ngò, đoạn từ đất Trường Tiểu học xã đến hết đất Trạm Y tế, có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được nêu cho toàn đoạn đường, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí trung tâm của đoạn đường, sự hiện diện của các cơ sở công cộng như trường học và trạm y tế, cũng như điều kiện hạ tầng và tiềm năng phát triển của xã Bản Ngò.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại trục đường trung tâm xã, xã Bản Ngò, huyện Xín Mần. Việc nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể