STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Đường Trần Phú - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 đi trường Nội trú đất nhà sắt Đội quản lý đô thị, đối diện đất hộ bà Hoa (Quang) - Đến Km 0 hết đất ông Hùng (Thơm) | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Đường Minh Khai - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại tại Km 0 - Đến Ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc) | 820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại Km 0 giáp đất ông Hùng (Thơm) - Đến hết đất hộ ông Thả (Thủy) ngã 3 Bệnh viện đa khoa huyện | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Xín Mần | Ngõ 1 - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 đối diện nhà ông Khởi (Phượng) - Đến hết đất phòng Tài chính - Kế hoạch | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Xín Mần | Ngõ 2, đường xuống trường Mầm Non Hoa Sen - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ giáp đất hộ ông Cường (Loan) - Đến giáp đất hộ ông Sơn (Liên) | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Xín Mần | Trục đường Cốc Pài - Nà chì - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 Trường Nội trú đất hộ ông Quý (Huyền) - Đến hết đất hộ ông Quyết (Kim) | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Xín Mần | Trục đường bậc xuống Trường Nội trú - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất hộ ông Thắng (Biên) - Đến hết đất hộ ông Binh (Điêng) | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Xín Mần | Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục - Đường loại III - Đường Đăng Thùy Trâm - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất ông Vinh (Hằng) - Đến hết đất hộ ông Toản ( Hạnh) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Xín Mần | Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục - Đường loại III - Đường Đăng Thùy Trâm - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất ông Vinh (Hằng) - Đến hết đất hộ ông Thèn Văn Đức | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Xín Mần | Ngõ 1 - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài | Đường bê tông vào - Đến Trụ sở Công an huyện | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Xín Mần | Ngõ 2 - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài | Đường vào trụ sở BCH quân sự huyện - Đến hết đất Tòa án nhân dân huyện | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Xín Mần | Trục Đường - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 4 Quốc lộ 4D (thôn Cốc Coọc) đi xã Nàn Ma - Đến ngã ba rẽ xuống trụ sở tổ 4 | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất hộ ông Vũ (Vui) - Đến giáp Giếng nước đến hết Ngã ba đường rẽ đi TT Cốc Pài | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Xín Mần | Ngõ 1 đường - Đường loại IV - Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 đài Truyền thanh -TH - Đến nghĩa trang Liệt sỹ | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Đường Trần Phú - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 đi trường Nội trú đất nhà sắt Đội quản lý đô thị, đối diện đất hộ bà Hoa (Quang) - Đến Km 0 hết đất ông Hùng (Thơm) | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
16 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Đường Minh Khai - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại tại Km 0 - Đến Ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc) | 820.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
17 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại Km 0 giáp đất ông Hùng (Thơm) - Đến hết đất hộ ông Thả (Thủy) ngã 3 Bệnh viện đa khoa huyện | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
18 | Huyện Xín Mần | Ngõ 1 - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 đối diện nhà ông Khởi (Phượng) - Đến hết đất phòng Tài chính - Kế hoạch | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
19 | Huyện Xín Mần | Ngõ 2, đường xuống trường Mầm Non Hoa Sen - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ giáp đất hộ ông Cường (Loan) - Đến giáp đất hộ ông Sơn (Liên) | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
20 | Huyện Xín Mần | Trục đường Cốc Pài - Nà chì - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 Trường Nội trú đất hộ ông Quý (Huyền) - Đến hết đất hộ ông Quyết (Kim) | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
21 | Huyện Xín Mần | Trục đường bậc xuống Trường Nội trú - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất hộ ông Thắng (Biên) - Đến hết đất hộ ông Binh (Điêng) | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
22 | Huyện Xín Mần | Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục - Đường loại III - Đường Đăng Thùy Trâm - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất ông Vinh (Hằng) - Đến hết đất hộ ông Toản ( Hạnh) | 650.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
23 | Huyện Xín Mần | Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục - Đường loại III - Đường Đăng Thùy Trâm - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất ông Vinh (Hằng) - Đến hết đất hộ ông Thèn Văn Đức | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
24 | Huyện Xín Mần | Ngõ 1 - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài | Đường bê tông vào - Đến Trụ sở Công an huyện | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
25 | Huyện Xín Mần | Ngõ 2 - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài | Đường vào trụ sở BCH quân sự huyện - Đến hết đất Tòa án nhân dân huyện | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
26 | Huyện Xín Mần | Trục Đường - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 4 Quốc lộ 4D (thôn Cốc Coọc) đi xã Nàn Ma - Đến ngã ba rẽ xuống trụ sở tổ 4 | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
27 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất hộ ông Vũ (Vui) - Đến giáp Giếng nước đến hết Ngã ba đường rẽ đi TT Cốc Pài | 470.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
28 | Huyện Xín Mần | Ngõ 1 đường - Đường loại IV - Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 đài Truyền thanh -TH - Đến nghĩa trang Liệt sỹ | 220.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
29 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Đường Trần Phú - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 đi trường Nội trú đất nhà sắt Đội quản lý đô thị, đối diện đất hộ bà Hoa (Quang) - Đến Km 0 hết đất ông Hùng (Thơm) | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
30 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Đường Minh Khai - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại tại Km 0 - Đến Ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc) | 492.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
31 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại Km 0 giáp đất ông Hùng (Thơm) - Đến hết đất hộ ông Thả (Thủy) ngã 3 Bệnh viện đa khoa huyện | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
32 | Huyện Xín Mần | Ngõ 1 - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 đối diện nhà ông Khởi (Phượng) - Đến hết đất phòng Tài chính - Kế hoạch | 282.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
33 | Huyện Xín Mần | Ngõ 2, đường xuống trường Mầm Non Hoa Sen - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ giáp đất hộ ông Cường (Loan) - Đến giáp đất hộ ông Sơn (Liên) | 282.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
34 | Huyện Xín Mần | Trục đường Cốc Pài - Nà chì - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 Trường Nội trú đất hộ ông Quý (Huyền) - Đến hết đất hộ ông Quyết (Kim) | 282.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
35 | Huyện Xín Mần | Trục đường bậc xuống Trường Nội trú - Đường loại III - Đường Lê Duẩn - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất hộ ông Thắng (Biên) - Đến hết đất hộ ông Binh (Điêng) | 282.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
36 | Huyện Xín Mần | Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục - Đường loại III - Đường Đăng Thùy Trâm - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất ông Vinh (Hằng) - Đến hết đất hộ ông Toản ( Hạnh) | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
37 | Huyện Xín Mần | Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục - Đường loại III - Đường Đăng Thùy Trâm - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất ông Vinh (Hằng) - Đến hết đất hộ ông Thèn Văn Đức | 282.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
38 | Huyện Xín Mần | Ngõ 1 - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài | Đường bê tông vào - Đến Trụ sở Công an huyện | 282.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
39 | Huyện Xín Mần | Ngõ 2 - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài | Đường vào trụ sở BCH quân sự huyện - Đến hết đất Tòa án nhân dân huyện | 282.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
40 | Huyện Xín Mần | Trục Đường - Đường loại III - Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 4 Quốc lộ 4D (thôn Cốc Coọc) đi xã Nàn Ma - Đến ngã ba rẽ xuống trụ sở tổ 4 | 282.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
41 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cốc Pài | Từ đất hộ ông Vũ (Vui) - Đến giáp Giếng nước đến hết Ngã ba đường rẽ đi TT Cốc Pài | 282.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
42 | Huyện Xín Mần | Ngõ 1 đường - Đường loại IV - Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Cốc Pài | Từ ngã 3 đài Truyền thanh -TH - Đến nghĩa trang Liệt sỹ | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
43 | Huyện Xín Mần | Trục đường Quốc lộ Xín Mần - Bắc Hà - Đường loại I - Xã Nàn Ma | Từ Trạm thu phát lại truyền thanh truyền hình - Đến cổng Trường tiểu học Nàn Ma | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Nàn Ma | Từ giáp đất thị trấn Cốc Pài - Đến Trạm thu phát lại truyền thanh truyền hình | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Xín Mần | Trục đường giáp đất - Đường loại II - Xã Nàn Ma | Từ cổng Trường Tiểu Học - Đến hết đất xã Nàn Ma giáp với huyện Bắc Hà | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Xín Mần | Trục đường nối - Đường loại III - Xã Nàn Ma | Từ đường bê tông đi thôn Nàn Ma rẽ đi - Đến điểm trường thôn Nàn Lý | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Nàn Ma | Từ Trung tâm xã đi thôn La Chí Chải | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Nàn Ma | Từ ngã 3 rẽ vào trung tâm thôn Cốc Pú | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Xín Mần | Đường bê tông nối - Đường loại III - Xã Nàn Ma | Từ đường đi thôn Nàn Lý đi qua khu di tích - Đến đường nhựa đi Bắc Hà | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Nàn Ma | Tuyến đường thôn Na Pan của thị trấn đi thôn Lùng Vai | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Xín Mần | Tuyến đường - Đường loại III - Xã Nàn Ma | Từ bãi rác đi thôn Nàn Lũng | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Xín Mần | Trục đường nhựa - Đường loại II - Xã Pà Vầy Sủ | Từ cổng Trường cấp II - Đến Trụ sở UBND xã Pà Vầy Sủ | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Chí Cà | Từ cổng Trường cấp II - Đến Trụ sở UBND xã | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Xín Mần | Từ nhà ông Thanh - Đến cầu Tả Mù Cán | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Xín Mần | Từ hết đất trường cấp 3 đi - Đến ngã 3 đường Xín Mần - Chí Cà | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Xín Mần | Trục đường bê tông xuống đoàn kinh tế quốc phòng, đi xuống - Đến đường Quốc lộ | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Xín Mần | Trục đường trung tâm xã - Đường loại II - Xã Nàn Sỉn | Từ cổng Trường cấp II - Đến ngã ba đi thôn Đông Lợi | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Nàn Sỉn | Từ giáp ngã ba Xín Mần - Đến Trụ sở thôn Ma Dỷ Vảng, | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Nàn Sỉn | Từ ngã 3 Ma Dỷ Vẳng đi thôn Péo Suôi Ngài - Đến giáp đất Bản Máy | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Nàn Sỉn | Từ giáp ngã ba đi thôn Đông Lợi đi thôn Xà Chải trụ sở thôn | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Thèn Phàng | Từ đầu cầu cứng Cốc Pài - Đến hết Km 5 | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Thèn Phàng | Từ đầu cầu cứng Cốc Pài - Đến giáp đất xã Chí Cà | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Thèn Phàng | Trục đường Trung tâm xã đã quy hoạch | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Thèn Phàng | Từ đầu Km 14 - Đến đầu Km 15 (trung tâm Km 26) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Thèn Phàng | Từ Km 15 - Đến giáp đất xã Bản Díu (Thác bay) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Thèn Phàng | Từ ngã ba Khâu Táo (hộ bà Chính) - Đến ngã ba hộ ông Khánh giáo viên đi thôn Pố Cố | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Thèn Phàng | Từ ngã ba thôn Pố Cố hộ ông Khánh giáo viên ven theo tuyến đường xã Xín Mần - Đến hộ ông Bính | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Thèn Phàng | Từ ngã 3 vào thôn Lùng Cháng - Đến trụ sở thôn Lùng Cháng | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Thèn Phàng | Từ ngã ba vào UBND xã - Đến giáp đất trụ sở UBND xã | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Thèn Phàng | Từ ngã 3 thôn Cốc Soọc (theo đường đoàn kết) - Đến trụ sở UBND xã | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Thèn Phàng | Từ ngã 3 tại cổng trường chính của Trường Tiểu học và trường THCS Thèn Phàng - Đến trường THCS xã Thèn Phàng | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Thèn Phàng | Từ hộ ông Bính - Đến khu nhà ông Khuyến (Cổng điểm trường Mầm non và Tiểu học thôn Khâu Tinh) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Thèn Phàng | Từ hộ ông Khuyến đi xã Xín Mần - Đến hết đất Thèn Phàng. | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Xín Mần | Trục đường bê tông rộng 3 m (Khu quy tụ dân cư) - Đường loại II - Xã Thèn Phàng | Từ hộ ông Khuyến - Đến hết đường bê tông hộ ông Kim | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Bản Díu | Trục đường Trung tâm xã | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Bản Díu | Các tuyến đường liên thôn trong xã | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Từ cổng trường cấp II đi thôn Nậm Pé - Đến giáp đất xã Chế Là | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Trục đường giáp đất giáp đất xã Cốc Rễ - Đến cầu giáp UBND xã | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Từ ngã ba đường đại đoàn kết - Đến giáp ngã ba UBND xã | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Từ cầu Na Lan thôn Na Lan - Đến cầu treo Cốc Sọoc | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Xín Mần | Đường bê tông - Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Từ đầu cầu treo Cốc Sọoc - Đến ngã 3 đường bê tông Tả Nhìu - Cốc Rế | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Tả Nhìu | Các tuyến đường liên thôn trong xã còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Từ cổng trường cấp II - Đến Ngã 3 đi Cốc Pài | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Tả Nhìu | Trục giáp ngã ba đi Cốc Pài - Đến cầu giáp UBND xã (về phía Cốc Rế) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Cốc Rế | Từ cổng trường cấp II - Đến ngã 3 nhà ông Sò | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Cốc Rế | Trục đường ngã 3 nhà ông Sò - Đến khe nước Nắm Chiến (về phía Thu Tà) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Cốc Rế | Từ ngã 3 nhà ông Sò - Đến ngã ba nhà ông thiêm | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Xín Mần | Trục đường (Năm Ngà đi thôn Đông Thang) - Đường loại III - Xã Cốc Rế | Từ đường rẽ đi thôn Đông Thang - Đến hết đất xã Cốc Rế; giáp đất xã Chế Là | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Xín Mần | Đường loại I - Xã Cốc Rế | Trục đường giáp trạm y tế - Đến ngã 3 nhà ông Thiêm (đường vành đai trung tâm xã) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Cốc Rế | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Thu Tà | Trục đường Trung tâm xã cổng Trường cấp II - Đến cổng UBND xã | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Thu Tà | Các trục đường liên thôn liên xã | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại I - Xã Ngán Chiên | Từ nhà Vàng Thương văn hóa - Đến cổng nhà lên năm đường đi thôn Hồ Sán | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Xín Mần | Trục đường (Ngán Chiên - Trung Thịnh) - Đường loại I - Xã Ngán Chiên | Từ UBND xã - Đến hết đất xã Ngán Chiên giáp với Trung Thịnh | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Xín Mần | Đường loại III - Xã Ngán Chiên | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại II - Xã Trung Thịnh | Từ Trụ sở UBND xã - Nàng Đôn - Đến cổng Trường cấp II | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Xín Mần | Trục đường (Trung Thịnh đi Nàng Đôn) - Đường loại III - Xã Trung Thịnh | Từ giáp cổng Trường cấp II - Đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Nàng Đông | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Xín Mần | Trục đường - Đường loại III - Xã Trung Thịnh | Từ giáp Trụ sở UBND xã Ngán Chiên - Đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Xín Mần | Trục UBND xã - Km26 - Đường loại III - Xã Trung Thịnh | Từ giáp UBND xã - Đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Xín Mần | Đường loại II - Xã Trung Thịnh | UBND xã - Đến Na Tay( Pố Hà II) đường bê tông | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Trần Phú, Thị Trấn Cốc Pài, Huyện Xín Mần, Thành Phố Hà Giang Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Huyện Xín Mần, Thành phố Hà Giang cho đoạn đường Trần Phú, loại đường I - Thị trấn Cốc Pài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.820.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú, từ ngã 3 đi trường Nội trú đất nhà sắt Đội quản lý đô thị, đối diện đất hộ bà Hoa (Quang) đến Km 0 hết đất ông Hùng (Thơm), có mức giá 1.820.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị với các tiện ích và cơ sở hạ tầng xung quanh, như trường Nội trú và các hộ dân gần đó. Giá trị của đất ở khu vực này có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí trung tâm, sự phát triển của hạ tầng, và sự gần gũi với các khu vực quan trọng khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú, từ ngã 3 đi trường Nội trú đến Km 0 hết đất ông Hùng (Thơm), Thị trấn Cốc Pài. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin chính xác để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Minh Khai, Thị Trấn Cốc Pài, Huyện Xín Mần, Thành Phố Hà Giang Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Huyện Xín Mần, Thành phố Hà Giang cho đoạn đường Minh Khai, loại đường II - Thị trấn Cốc Pài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 820.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Minh Khai, từ ngã 3 Cửa hàng thương mại tại Km 0 đến Ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc), có mức giá 820.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này. Giá trị của đất tại vị trí này phản ánh sự kết hợp giữa các yếu tố như sự phát triển của hạ tầng, mức độ tiếp cận các tiện ích công cộng, và vị trí địa lý cụ thể. Đoạn đường Minh Khai nằm trong khu vực có sự phát triển đô thị và cơ sở hạ tầng tương đối ổn định, dẫn đến mức giá này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Minh Khai, từ ngã 3 Cửa hàng thương mại đến Ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc), Thị trấn Cốc Pài. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin chính xác để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đường Lê Duẩn, Thị Trấn Cốc Pài, Huyện Xín Mần
Bảng giá đất tại Huyện Xín Mần, Thành phố Hà Giang cho Đường Lê Duẩn - Đường loại I, Thị trấn Cốc Pài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.820.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Lê Duẩn có mức giá 1.820.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ ngã 3 Cửa hàng thương mại Km 0, giáp đất ông Hùng (Thơm) đến hết đất hộ ông Thả (Thủy), ngã 3 Bệnh viện đa khoa huyện. Đây là khu vực thuộc loại đất ở đô thị với mức giá cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi và sự kết nối với các tiện ích quan trọng như bệnh viện và các cơ sở thương mại. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực phát triển và có nhu cầu sử dụng cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Lê Duẩn, Thị trấn Cốc Pài, Huyện Xín Mần. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đô thị trong khu vực, góp phần vào sự phát triển bền vững của thị trường bất động sản địa phương.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Xín Mần, Hà Giang Cho Đường Loại III - Đường Lê Duẩn, Thị Trấn Cốc Pài
Bảng giá đất của huyện Xín Mần, Hà Giang cho Đường loại III - Đường Lê Duẩn, thị trấn Cốc Pài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trên đoạn đường từ ngã ba đối diện nhà ông Khởi (Phượng) đến hết đất phòng Tài chính - Kế hoạch, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 470.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba đối diện nhà ông Khởi (Phượng) đến hết đất phòng Tài chính - Kế hoạch, giá đất là 470.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị đất tại khu vực này trong thị trấn Cốc Pài. Mức giá này cho thấy khu vực có sự phát triển nhất định và giá trị đất tương đối cao so với các khu vực khác, phù hợp với nhu cầu và điều kiện phát triển của đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Xín Mần, Hà Giang Cho Đường Loại III - Đường Lê Duẩn, Thị Trấn Cốc Pài
Bảng giá đất của huyện Xín Mần, Hà Giang cho Đường loại III - Đường Lê Duẩn, thị trấn Cốc Pài, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ giáp đất hộ ông Cường (Loan) đến giáp đất hộ ông Sơn (Liên), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 470.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp đất hộ ông Cường (Loan) đến giáp đất hộ ông Sơn (Liên), giá đất là 470.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị trên đường Lê Duẩn, phản ánh giá trị đất tại khu vực này trong thị trấn Cốc Pài. Mức giá này cho thấy khu vực có sự phát triển và giá trị đất tương đối cao so với các khu vực khác, phù hợp với nhu cầu và điều kiện phát triển của đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.