Bảng giá đất tại Huyện Hoàng Su Phì, Hà Giang: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Hoàng Su Phì, Hà Giang được xác định theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng và du lịch, khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Hoàng Su Phì

Huyện Hoàng Su Phì nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Hà Giang, là một trong những vùng đất đặc biệt của khu vực Tây Bắc Việt Nam với cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, đặc biệt là các thửa ruộng bậc thang nổi tiếng, di sản văn hóa quý giá và cộng đồng dân cư đa dạng.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Hoàng Su Phì tiếp giáp với các huyện như Vị Xuyên, Quản Bạ và có đường quốc lộ 2A kết nối với trung tâm tỉnh Hà Giang, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển giao thông và kinh tế.

Ngoài yếu tố thiên nhiên, một trong những đặc điểm nổi bật của Hoàng Su Phì là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Các điểm du lịch nổi tiếng như thung lũng Xin Chải, khu du lịch Cao Bồ, hay các làng nghề truyền thống đang dần trở thành địa điểm hấp dẫn với khách du lịch trong và ngoài nước. Điều này không chỉ thúc đẩy nền kinh tế địa phương mà còn làm tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông được đầu tư cải thiện liên tục cũng là yếu tố quan trọng, đặc biệt là việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường, giúp việc kết nối Hoàng Su Phì với các khu vực khác trong tỉnh và vùng Tây Bắc trở nên dễ dàng hơn.

Điều này thúc đẩy giá trị bất động sản tăng lên, đặc biệt tại các khu vực nằm gần trung tâm huyện và các tuyến giao thông lớn.

Bảng giá đất tại Huyện Hoàng Su Phì được quy định trong Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Theo quyết định này, giá đất tại khu vực này dao động từ 20.000 VND/m² đến 2.567.000 VND/m², tùy vào vị trí, mục đích sử dụng đất và loại hình đất đai.

Phân tích giá đất tại Huyện Hoàng Su Phì

Giá đất tại Huyện Hoàng Su Phì hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như vị trí địa lý, mục đích sử dụng đất và tiềm năng phát triển.

Những khu đất gần các khu du lịch, khu trung tâm huyện hoặc các tuyến đường lớn có giá đất cao hơn đáng kể. Mức giá trung bình dao động khoảng 530.000 VND/m², với các khu vực đất vườn, đất nông nghiệp có giá thấp hơn, chỉ từ 20.000 VND/m² đến 100.000 VND/m².

Trong khi đó, những khu vực đất ở gần các khu vực phát triển du lịch hay các khu dân cư đang phát triển có giá dao động từ 1.500.000 VND/m² đến 2.567.000 VND/m².

Điều này cho thấy giá trị đất tại Hoàng Su Phì đang dần tăng lên và có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực khác nhau. Các khu đất gần các tuyến đường giao thông chính, hay các khu du lịch nghỉ dưỡng luôn có mức giá cao hơn.

Với sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch và các dự án hạ tầng đang được triển khai, giá đất tại Huyện Hoàng Su Phì có thể tiếp tục tăng trong thời gian tới. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn tại khu vực này vì triển vọng sinh lời từ bất động sản du lịch và đất nền sẽ rất hấp dẫn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Hoàng Su Phì

Huyện Hoàng Su Phì sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong những năm tới.

Một trong những yếu tố quan trọng là ngành du lịch, với các điểm du lịch nổi tiếng như ruộng bậc thang, các thung lũng, hay các làng nghề truyền thống, đang thu hút một lượng lớn khách du lịch mỗi năm. Điều này làm cho nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn, homestay, và các khu dịch vụ du lịch tăng cao.

Ngoài du lịch, Hoàng Su Phì còn có lợi thế về hạ tầng giao thông. Các dự án xây dựng và nâng cấp đường quốc lộ, đặc biệt là đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn đang được triển khai sẽ giúp khu vực này kết nối nhanh chóng với các trung tâm du lịch khác trong khu vực và các tỉnh miền núi phía Bắc.

Điều này sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường lớn.

Hơn nữa, với đặc thù là một huyện miền núi với cộng đồng dân cư chủ yếu là các dân tộc thiểu số, Hoàng Su Phì có tiềm năng phát triển mô hình du lịch cộng đồng và các sản phẩm du lịch sinh thái, giúp khu vực này có một thị trường bất động sản đặc biệt hấp dẫn đối với các nhà đầu tư trong ngành du lịch và nghỉ dưỡng.

Huyện Hoàng Su Phì hiện đang nổi lên như một điểm sáng trong bản đồ bất động sản Hà Giang. Với tiềm năng du lịch lớn và các dự án hạ tầng giao thông đang triển khai, khu vực này hứa hẹn sẽ là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm cơ hội dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hoàng Su Phì là: 2.540.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hoàng Su Phì là: 17.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hoàng Su Phì là: 222.696 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
155
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 3 -  Xã Nậm Ty Từ khe suối qua UBND xã - đến Trạm truyền hình đến cầu Km 26 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
102 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 3 -  Xã Nậm Ty Đường rẽ đi Thông Nguyên đi hết đất nhà văn hóa cộng đồng thôn Tấn Xà Phìn 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
103 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 3 -  Xã Nậm Dịch Từ khu vực đằng sau chợ Nậm Dịch, đường vào trường tiểu học và trung học, khu vực trạm truyền hình; khu vực nhà thương mại, dịch vụ - đến khu vực nhà ông Thiên 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
104 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 - Xã Nam Sơn Từ đập tràn đến đường rẽ cầu treo (thôn Seo Phìn) khu vực UBND xã - đến đường rẽ đi thôn 5 Nậm Ai 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
105 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 2 - Khu vực đằng sau chợ Nam Sơn - Xã Nam Sơn 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
106 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 - Xã Hồ Thầu Từ cầu sắt - đến hết đường giải nhựa 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
107 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 2 - Xã Hồ Thầu Từ đường bê tông, giáp đường nhựa - đến hết khu vực UBND xã mới 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
108 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 - Xã Tân Tiến Đầu cầu số 3 - đến đầu cầu số 5 đường Bắc Quang - Xín Mần (hai bên đường) 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
109 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 - Xã Tân Tiến Từ đập hồ treo thôn Bản Qua 1 - đến trụ sở UBND xã, đường vào trường THCS, Trạm y tế xã 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
110 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 - Xã Tân Tiến Ngã ba đường đi Túng Sán - đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Than 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
111 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 - Xã Tân Tiến Từ cổng Trạm y tế dọc theo đường bê tông - đến khe Lủng Khum thôn Bản Qua 2 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
112 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 2 - Xã Tân Tiến Cách cầu số 5 (100 m) - đến đập hồ treo thôn Bản Qua 1 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
113 Huyện Hoàng Su Phì Khu vực đằng sau Chợ và Trường tiểu học - Đường loại 2 - Xã Tân Tiến 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
114 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 2 - Xã Tân Tiến Ngã ba đường rẽ đi thôn Nậm Than (cách 50 m) dọc theo trục đường Quốc lộ 4Đ - đến hết đất xã Túng Sán 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
115 Huyện Hoàng Su Phì Khu vực cầu cứng - Đường loại 1 - Xã Tụ Nhân tính từ khe nước đất hộ ông Lìu Văn Sài - đến hết nhà ông Cháng Văn Chính) 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
116 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 - Xã Tụ Nhân Từ nhà cung giao thông - đến Trạm truyền hình xã 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
117 Huyện Hoàng Su Phì Giáp Trường cấp 3 mới đến đường rẽ xuống bãi rác, hết đất nhà ông Thương - Đường loại 2 - Xã Tụ Nhân Giáp Trường cấp 3 mới - đến đường rẽ xuống bãi rác, hết đất nhà ông Thương 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
118 Huyện Hoàng Su Phì Từ ngã ba đường bê tông đi xã Bản Luốc - Đường loại 2 - Xã Tụ Nhân từ giáp đất hộ ông Lò Văn Củi) dọc theo đường bê tông đi cầu treo Km 7 - đến hết đất xã Tụ Nhân 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
119 Huyện Hoàng Su Phì Khu vực chợ Mỏ Phìn - Đường loại 1 - Xã Chiến Phố tính từ Hạt giao thông - đến Cầu suối đỏ) 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
120 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 2 - Xã Chiến Phố Từ nhà Mai Văn Nhà - đến hết nhà Tám Nụ 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
121 Huyện Hoàng Su Phì Khu vực trung tâm xã khu vực chợ mốc 227 - Đường loại 2 - Xã Thàng Tín từ nhà làm việc Đoàn Kinh tế 313 (Đội sản xuất số 5) - đến trụ sở Trạm y tế xã); khu vực chợ mốc 227 (tính từ nhà Thèn Minh Tâm qua chợ và trạm Kiểm sát biên phòng đến nhà ông Hoàng Chỉn Minh). 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
122 Huyện Hoàng Su Phì Khu vực chợ mốc 227 - Đường loại 2 - Xã Thàng Tín 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
123 Huyện Hoàng Su Phì Khu vực trung tâm xã - Đường loại 2 - Xã Pố Lồ từ hộ ông Lù Văn Thành theo đường bê tông - đến UBND xã Pố Lồ). 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
124 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 2 - Xã Pố Lồ Từ giáp đất TT Vinh Quang theo trục đường giãn dân - đến ngã ba Vinh Quang - Pố Lồ- Đản Ván (cách ngã ba 100m) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
125 Huyện Hoàng Su Phì Khu vực trung tâm chợ ngã ba đường Pố Lồ - Thàng Tín - Thèn Chu Phìn (cách ngã ba 100m) - Đường loại 2 - Xã Pố Lồ 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
126 Huyện Hoàng Su Phì Khu vực trung tâm xã - Đường loại 2 - Xã Bản Péo từ nhà ông Dương Văn Nhà - đến nhà ông Giàng Seo Tảnh 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
127 Huyện Hoàng Su Phì Khu vực Trung tâm xã - Đường loại 2 - Xã Nàng Đôn từ nhà ông Xin Văn Thành theo đường bê tông - đến UBND xã và đến hết Xưởng rượu thóc Nàng Đôn) (thôn Cóc Be) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
128 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 1 - Xã Ngàm Đăng Vài Từ cầu số 5 theo tỉnh lộ 177 (Bắc Quang - Xín Mần) - đến cầu cứng km 7 tỉnh lộ 177 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
129 Huyện Hoàng Su Phì Khu vực Trung tâm xã ; - Đường loại 2 - Xã Ngàm Đăng Vài từ trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài - đến nhà ông Vương Văn Inh); khu vực cầu số 5 (cách cầu 50m) dọc theo đường bê tông đến cầu cứng Pắc Và 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
130 Huyện Hoàng Su Phì Khu vực cầu số 5 - Đường loại 2 - Xã Ngàm Đăng Vài 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Hoàng Su Phì Khu vực Trung tâm xã - Đường loại 1 - Xã Bản Luốc từ nhà ông Phàn Văn Chảm - đến nhà ông Đặng Văn Rai) 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
132 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 2 - Xã Bản Luốc Từ giáp đất xã Tụ Nhân dọc theo đường bê tông - đến cầu treo Km 7 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
133 Huyện Hoàng Su Phì Khu vực Trung tâm xã - Đường loại 1 - Xã Nậm Khòa từ cầu Tràn, ngã ba suối Nậm Khòa - đến trụ sở UBND xã + 150m) 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Hoàng Su Phì Đường loại 2 - Xã Nậm Khòa Từ giáp cầu Tràn (ngã ba suối Nậm Khòa) dọc theo trục đường bê tông - đến hết đất xã Nam Sơn 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
135 Huyện Hoàng Su Phì Khu trung tâm của các xã - Đường loại 2 - Các xã còn lại Khu trung tâm của các xã 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang 61.000 - - - - Đất trồng lúa
137 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 73.200 - - - - Đất trồng lúa
138 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang 56.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
139 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang 57.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
140 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
141 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
142 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất
143 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang 17.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
144 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang 17.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
145 Huyện Hoàng Su Phì Các tổ dân phố, thôn của thị trấn - Thị trấn Vinh Quang 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
146 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Khu chợ - Xã Thông Nguyên 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
147 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Thông Nguyên 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
148 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Nậm Ty - Xã Nậm Ty 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
149 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Nậm Ty 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
150 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Bản Péo - Xã Bản Péo 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
151 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Bản Péo 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
152 Huyện Hoàng Su Phì Thôn 10- Khu phố - Xã Nậm Dịch 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
153 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Nậm Dịch 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
154 Huyện Hoàng Su Phì Thôn 1 Lê Hồng Phong - Xã Nam Sơn 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
155 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Nam Sơn 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
156 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Tân Minh - Xã Hồ Thầu 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
157 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Hồ Thầu 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
158 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Vinh Quang - Xã Nậm Khòa 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
159 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Nậm Khòa 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
160 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Bản Luốc - Xã Bản Luốc 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
161 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Bản Luốc 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
162 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Bản Cậy - Xã Tụ Nhân 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
163 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Tụ Nhân 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
164 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Chiến Phố Thượng - Xã Chiến Phố 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
165 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Chiến Phố 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
166 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Bản Máy - Xã Bản Máy 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
167 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Bản Máy 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
168 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Tô Meo - Xã Bản Phùng 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
169 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Bản Phùng 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
170 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Tả Chải - Xã Thàng Tín 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
171 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Thàng Tín 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
172 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Nậm Dế - Xã Thèn Chu Phìn 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
173 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Thèn Chu Phìn 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
174 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Cóc Có - Xã Pố Lồ 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
175 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Pố Lồ 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
176 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Lủng Nàng - Xã Đản Ván 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
177 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Đản Ván 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
178 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Bản Qua 2 - Xã Tân Tiến 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
179 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Tân Tiến 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
180 Huyện Hoàng Su Phì Thôn 3 Khu Chủ Sán - Xã Túng Sán 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
181 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Túng Sán 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
182 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Ngàm Đăng Vài 2 - Xã Ngàm Đăng Vài 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
183 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Ngàm Đăng Vài 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
184 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Na Nhung - Xã Bản Nhùng 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
185 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Bản Nhùng 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
186 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Hóa Chéo Phìn - Xã Tả Sử Choóng 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
187 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Tả Sử Choóng 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
188 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Hạ A - Xã Sán Sả Hồ 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
189 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Sán Sả Hồ 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
190 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Chàng Chảy - Xã Pờ Ly Ngài 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
191 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Pờ Ly Ngài 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
192 Huyện Hoàng Su Phì Thôn Cóc Be - Xã Nàng Đôn 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
193 Huyện Hoàng Su Phì  Các vị trí còn lại - Xã Nàng Đôn 56.000 - - - - Đất nông nghiệp khác