STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Mê | Khu vực 2 - Xã Yên Định | Từ giáp ranh thôn Tạm Mò (trục đường QL34) - đến giáp rãnh thoát nước nhà ở hộ ông: Long Gù KM17 thôn Bắc Bừu và thôn Bản Bó xã Yên Định | 75.000 | - | 75.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2 | Huyện Bắc Mê | Khu vực 2 - Xã Yên Định | Từ Suối đá mài - đến Km 28 giáp ranh đất xã Minh Ngọc (QL34) | 75.000 | - | 75.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Mê, Hà Giang cho Khu Vực 2 - Xã Yên Định
Bảng giá đất của huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang cho Khu vực 2 - xã Yên Định, loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh thôn Tạm Mò (trục đường QL34) đến giáp ranh thoát nước nhà ở hộ ông Long Gù KM17 thôn Bắc Bừu và thôn Bản Bó xã Yên Định.
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp ranh thôn Tạm Mò (trục đường QL34) đến giáp ranh thoát nước nhà ở hộ ông Long Gù KM17 thôn Bắc Bừu và thôn Bản Bó xã Yên Định có mức giá là 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất đồng nhất với các vị trí khác trong khu vực, cho thấy giá trị đất ổn định.
Vị trí 3: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có mức giá là 75.000 VNĐ/m². Giá trị của vị trí này giống với vị trí 1, cho thấy sự đồng nhất trong giá trị đất trong đoạn đường này, có thể phản ánh điều kiện địa lý và cơ sở hạ tầng tương đồng giữa các vị trí.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu vực 2 - xã Yên Định, huyện Bắc Mê. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đồng nhất trong khu vực.