STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
33001 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hla | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 43.000 | 32.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa |
33002 | Huyện Chư Pưh | Xã Chư Don | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 34.000 | 24.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
33003 | Huyện Chư Pưh | Thị trấn Nhơn Hòa | Đất trồng lúa nước 01 vụ | 129.600 | 111.600 | 90.000 | - | - | Đất trồng lúa |
33004 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Rong | Đất trồng lúa nước 01 vụ | 36.900 | 30.600 | 23.400 | - | - | Đất trồng lúa |
33005 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hrú | Đất trồng lúa nước 01 vụ | 48.600 | 42.300 | 32.400 | - | - | Đất trồng lúa |
33006 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Dreng | Đất trồng lúa nước 01 vụ | 36.900 | 28.800 | 19.800 | - | - | Đất trồng lúa |
33007 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Phang | Đất trồng lúa nước 01 vụ | 41.400 | 32.400 | 23.400 | - | - | Đất trồng lúa |
33008 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Le | Đất trồng lúa nước 01 vụ | 39.600 | 30.600 | 21.600 | - | - | Đất trồng lúa |
33009 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Blứ | Đất trồng lúa nước 01 vụ | 36.000 | 27.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng lúa |
33010 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hla | Đất trồng lúa nước 01 vụ | 38.700 | 28.800 | 19.800 | - | - | Đất trồng lúa |
33011 | Huyện Chư Pưh | Xã Chư Don | Đất trồng lúa nước 01 vụ | 30.600 | 21.600 | - | - | - | Đất trồng lúa |
33012 | Huyện Chư Pưh | Thị trấn Nhơn Hòa | 84.000 | 80.000 | 72.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
33013 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Rong | 22.000 | 18.000 | 16.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
33014 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hrú | 25.000 | 21.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
33015 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Dreng | 23.000 | 19.000 | 14.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
33016 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Phang | 30.000 | 26.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
33017 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Le | 22.000 | 15.000 | 11.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
33018 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Blứ | 24.000 | 18.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
33019 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hla | 22.000 | 18.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
33020 | Huyện Chư Pưh | Xã Chư Don | 22.000 | 15.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
33021 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hrú | 5.400 | 3.600 | 3.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
33022 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Phang | 5.400 | 3.600 | 2.400 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
33023 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Le | 5.500 | 3.900 | 2.800 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
33024 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Blứ | 5.500 | 3.900 | 2.800 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
33025 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hla | 6.000 | 4.800 | 3.600 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
33026 | Huyện Chư Pưh | Xã Chư Don | 5.400 | 2.400 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
33027 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hrú | 5.400 | 3.600 | 3.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
33028 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hrú | 5.400 | 3.600 | 3.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
33029 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Phang | 5.400 | 3.600 | 2.400 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
33030 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Le | 5.500 | 3.900 | 2.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
33031 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Blứ | 5.500 | 3.900 | 2.800 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
33032 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hla | 6.000 | 4.800 | 3.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
33033 | Huyện Chư Pưh | Xã Chư Don | 5.400 | 2.400 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
33034 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hrú | 5.400 | 3.600 | 3.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
33035 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hrú | 5.400 | 3.600 | 3.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
33036 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Phang | 5.400 | 3.600 | 2.400 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
33037 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Le | 5.500 | 3.900 | 2.800 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
33038 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Blứ | 5.500 | 3.900 | 2.800 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
33039 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hla | 6.000 | 4.800 | 3.600 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
33040 | Huyện Chư Pưh | Xã Chư Don | 5.400 | 2.400 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
33041 | Huyện Chư Pưh | Thị trấn Nhơn Hòa | 14.400 | 9.600 | 8.400 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
33042 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Rong | 5.000 | 4.200 | 4.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
33043 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hrú | 5.000 | 4.400 | 4.200 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
33044 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Dreng | 5.400 | 4.200 | 4.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
33045 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Phang | 6.000 | 4.200 | 4.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
33046 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Le | 5.500 | 4.200 | 4.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
33047 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Blứ | 5.500 | 4.500 | 4.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
33048 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hla | 6.000 | 4.800 | 4.200 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
33049 | Huyện Chư Pưh | Xã Chư Don | 5.400 | 4.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
33050 | Huyện Chư Pưh | Thị trấn Nhơn Hòa | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 14.400 | 9.600 | 8.400 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
33051 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Rong | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 5.000 | 4.200 | 4.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
33052 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hrú | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 5.000 | 4.400 | 4.200 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
33053 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Dreng | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 5.400 | 4.200 | 4.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
33054 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Phang | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 6.000 | 4.200 | 4.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
33055 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Le | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 5.500 | 4.200 | 4.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
33056 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Blứ | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 5.500 | 4.500 | 4.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
33057 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hla | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 6.000 | 4.800 | 4.200 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
33058 | Huyện Chư Pưh | Xã Chư Don | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 5.400 | 4.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
33059 | Huyện Chư Pưh | Thị trấn Nhơn Hòa | 84.000 | 80.000 | 72.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
33060 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Rong | 22.000 | 18.000 | 16.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
33061 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hrú | 25.000 | 21.000 | 18.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
33062 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Dreng | 23.000 | 19.000 | 14.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
33063 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Phang | 30.000 | 26.000 | 22.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
33064 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Le | 22.000 | 15.000 | 11.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
33065 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Blứ | 24.000 | 18.000 | 13.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
33066 | Huyện Chư Pưh | Xã Ia Hla | 22.000 | 18.000 | 13.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
33067 | Huyện Chư Pưh | Xã Chư Don | 22.000 | 15.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
33068 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện | Ranh giới xã Ia Ake - Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33069 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện | Ranh giới xã Ia Ake - Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây | 700.000 | 540.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33070 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện | Ranh giới xã Ia Ake - Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây | 610.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33071 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện | Ranh giới xã Ia Ake - Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33072 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện | Ranh giới xã Ia Ake - Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây | 410.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33073 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện | Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây - Giáp phía Tây Cầu Ia Sol | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33074 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện | Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây - Giáp phía Tây Cầu Ia Sol | 810.000 | 670.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33075 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện | Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây - Giáp phía Tây Cầu Ia Sol | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33076 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện | Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây - Giáp phía Tây Cầu Ia Sol | 610.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33077 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện | Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây - Giáp phía Tây Cầu Ia Sol | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33078 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện | Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33079 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện | Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) | 1.150.000 | 940.000 | 730.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33080 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện | Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33081 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện | Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33082 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện | Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33083 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện | Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33084 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện | Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An | 810.000 | 670.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33085 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện | Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33086 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện | Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An | 610.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33087 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện | Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33088 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện | Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33089 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện | Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol | 700.000 | 540.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33090 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện | Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol | 610.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33091 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện | Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33092 | Huyện Phú Thiện | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện | Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol | 410.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33093 | Huyện Phú Thiện | Võ Nguyên Giáp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện | Trần Hưng Đạo - Đường A1 | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33094 | Huyện Phú Thiện | Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện | Trần Hưng Đạo - Đường A1 | 170.000 | 130.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33095 | Huyện Phú Thiện | Võ Nguyên Giáp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện | Trần Hưng Đạo - Đường A1 | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33096 | Huyện Phú Thiện | Võ Nguyên Giáp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện | Trần Hưng Đạo - Đường A1 | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33097 | Huyện Phú Thiện | Võ Nguyên Giáp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện | Trần Hưng Đạo - Đường A1 | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33098 | Huyện Phú Thiện | Nguyễn Tất Thành (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện | Hùng Vương - Quang Trung | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33099 | Huyện Phú Thiện | Nguyễn Tất Thành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện | Hùng Vương - Quang Trung | 650.000 | 490.000 | 430.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33100 | Huyện Phú Thiện | Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện | Hùng Vương - Quang Trung | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đường Hùng Vương (Mặt Tiền Đường)
Bảng giá đất tại huyện Phú Thiện, Gia Lai cho đoạn đường Hùng Vương (mặt tiền đường) đã được cập nhật theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hùng Vương, nhờ vào vị trí đắc địa ngay mặt tiền đường. Khu vực này gần ranh giới xã Ia Ake và giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh doanh và đầu tư bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đường Hùng Vương, huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đường Hùng Vương
Bảng giá đất tại huyện Phú Thiện, Gia Lai cho đoạn đường Hùng Vương (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) đã được cập nhật theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hùng Vương. Vị trí này gần ranh giới xã Ia Ake và giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây, mang lại nhiều tiềm năng cho các dự án đầu tư bất động sản.
Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là một lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hùng Vương. Mặc dù giá trị không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đường Hùng Vương, huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đường Hùng Vương
Bảng giá đất của huyện Phú Thiện, Gia Lai cho đoạn đường Hùng Vương (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 610.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá là 610.000 VNĐ/m². Khu vực này, mặc dù nằm ở cuối hẻm hoặc trong hẻm phụ, có giá trị đất cao do vị trí thuận lợi gần các tiện ích quan trọng, bao gồm Trường TH Ngô Mây. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư hoặc xây dựng nhà ở trong khu vực phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực này. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định mua bán đất đai một cách hợp lý
Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai Cho Đường Hùng Vương
Bảng giá đất của huyện Phú Thiện, Gia Lai cho đoạn đường Hùng Vương (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện, loại đất ở đô thị, đã được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.
Vị Trí 1: 470.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 470.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hùng Vương, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển. Khu vực này thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư và người mua, nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phát triển của thị trường bất động sản tại khu vực.
Bảng Giá Đất Đường Hùng Vương, Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất của huyện Phú Thiện, Gia Lai cho đoạn đường Hùng Vương (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 410.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương là 410.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao về bất động sản trong khu vực. Giá trị này phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có kết nối giao thông thuận lợi, đặc biệt là gần trường học.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin hữu ích, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.