11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Gia Lai: Phân tích chi tiết giá trị đất và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, bảng giá đất tại Gia Lai thể hiện rõ sự phát triển của khu vực với nhiều cơ hội đầu tư lý tưởng.

Phân tích giá đất tại Gia Lai và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Gia Lai dao động từ mức thấp nhất 2.000 đồng/m² đến cao nhất 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 934.928 đồng/m².

Thành phố Pleiku là nơi có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường chính và khu vực trung tâm hành chính. Các huyện ngoại thành như Chư Sê, Chư Prông hay Mang Yang có giá đất thấp hơn nhưng đang có sự gia tăng nhanh chóng nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Đắk Lắk hay Lâm Đồng, giá đất tại Gia Lai vẫn đang ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư vào đất nền tại Gia Lai là lựa chọn phù hợp với cả chiến lược ngắn hạn và dài hạn.

Các khu vực ngoại ô thành phố hoặc gần các khu công nghiệp và tuyến đường lớn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng phát triển.

Với tốc độ tăng trưởng giá đất khoảng 8-12% mỗi năm tại các khu vực trọng điểm, Gia Lai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn sở hữu bất động sản để ở hoặc kinh doanh. So với mức giá trung bình toàn quốc, Gia Lai đang có lợi thế lớn với giá trị gia tăng cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Gia Lai

Gia Lai, một trong những tỉnh lớn nhất vùng Tây Nguyên, đang thu hút sự chú ý đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ vào tốc độ phát triển kinh tế vượt bậc và tiềm năng bất động sản dồi dào.

Gia Lai sở hữu lợi thế lớn từ kinh tế, hạ tầng và du lịch. Các khu công nghiệp như Trà Đa, Nam Pleiku, và các dự án năng lượng tái tạo đang là động lực mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển của khu vực. Những dự án này không chỉ tăng nhu cầu nhà ở cho người lao động mà còn tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh bất động sản thương mại.

Tiềm năng du lịch tại Gia Lai cũng đang được khai thác mạnh mẽ. Các dự án phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, như khu vực Biển Hồ hay các khu nghỉ dưỡng trên núi, đang làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và vùng núi.

Sự kết hợp giữa thiên nhiên hùng vĩ và khí hậu trong lành của Gia Lai đang thu hút không chỉ nhà đầu tư mà cả khách du lịch và người dân muốn tìm kiếm nơi an cư lý tưởng.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị và giao thông đang làm thay đổi diện mạo của tỉnh. Các tuyến đường kết nối giữa các huyện và các khu vực trọng điểm đang được nâng cấp, tạo động lực phát triển cho các khu vực nông thôn và ngoại ô. Điều này giúp giảm áp lực dân số tại thành phố, đồng thời tăng cơ hội phát triển bất động sản tại các vùng phụ cận.

Gia Lai đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường bất động sản Tây Nguyên. Với mức giá đất hợp lý, tiềm năng phát triển mạnh mẽ và cơ hội đầu tư dồi dào, đây là thời điểm vàng để nắm bắt và đầu tư vào thị trường bất động sản tại Gia Lai.

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 933.280 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5863

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
31201 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin Khu vực 3 136.000 120.000 80.000 - - Đất SX-KD nông thôn
31202 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka Khu vực 1 680.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
31203 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka Khu vực 2 192.000 128.000 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
31204 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka Khu vực 3 80.000 64.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
31205 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông Khu vực 1 280.000 240.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
31206 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông Khu vực 2 80.000 64.000 56.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
31207 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng Khu vực 1 48.000 44.000 40.000 - - Đất SX-KD nông thôn
31208 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng Khu vực 2 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
31209 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya Khu vực 1 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
31210 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya Khu vực 2 96.000 64.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
31211 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver Khu vực 1 120.000 80.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
31212 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver Khu vực 2 64.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
31213 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây Khu vực 1 80.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
31214 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây Khu vực 2 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
31215 Huyện Chư Păh Thị trấn Phú Hoà 48.000 43.200 38.400 - - Đất trồng cây lâu năm
31216 Huyện Chư Păh Thị trấn Ia Ly 30.000 25.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
31217 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng 48.000 43.200 38.400 - - Đất trồng cây lâu năm
31218 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú 45.000 30.000 24.000 - - Đất trồng cây lâu năm
31219 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl 30.000 25.000 16.000 - - Đất trồng cây lâu năm
31220 Huyện Chư Păh Xã Ia Phí 18.000 15.000 13.000 - - Đất trồng cây lâu năm
31221 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hòa 45.000 40.500 36.000 - - Đất trồng cây lâu năm
31222 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin 35.000 27.000 21.600 - - Đất trồng cây lâu năm
31223 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka 30.000 25.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
31224 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông 25.000 20.000 17.600 - - Đất trồng cây lâu năm
31225 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng 10.000 9.000 7.800 - - Đất trồng cây lâu năm
31226 Huyện Chư Păh Xã Chư Jôr 15.000 12.000 10.000 - - Đất trồng cây lâu năm
31227 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya 22.000 18.000 12.000 - - Đất trồng cây lâu năm
31228 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver 20.000 15.000 10.000 - - Đất trồng cây lâu năm
31229 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây 15.000 11.700 10.400 - - Đất trồng cây lâu năm
31230 Huyện Chư Păh Thị trấn Phú Hoà Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 98.000 77.000 60.000 - - Đất trồng lúa
31231 Huyện Chư Păh Thị trấn Ia Ly Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 80.000 64.000 48.000 - - Đất trồng lúa
31232 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 105.000 93.000 70.000 - - Đất trồng lúa
31233 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 105.000 93.000 70.000 - - Đất trồng lúa
31234 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 105.000 90.000 64.800 - - Đất trồng lúa
31235 Huyện Chư Păh Xã Ia Phí Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 80.000 60.000 45.000 - - Đất trồng lúa
31236 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hòa Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 95.000 93.000 70.000 - - Đất trồng lúa
31237 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 96.000 77.000 58.000 - - Đất trồng lúa
31238 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 96.000 77.000 58.000 - - Đất trồng lúa
31239 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 80.000 60.000 45.000 - - Đất trồng lúa
31240 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 29.000 24.000 18.000 - - Đất trồng lúa
31241 Huyện Chư Păh Xã Chư Jôr Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 96.000 72.000 54.000 - - Đất trồng lúa
31242 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 96.000 72.000 54.000 - - Đất trồng lúa
31243 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 50.000 42.000 35.000 - - Đất trồng lúa
31244 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 56.000 55.000 34.000 - - Đất trồng lúa
31245 Huyện Chư Păh Thị trấn Phú Hoà Đất trồng lúa nước 01 vụ 68.600 53.900 42.000 - - Đất trồng lúa
31246 Huyện Chư Păh Thị trấn Ia Ly Đất trồng lúa nước 01 vụ 56.000 44.800 33.600 - - Đất trồng lúa
31247 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng Đất trồng lúa nước 01 vụ 73.500 65.100 49.000 - - Đất trồng lúa
31248 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú Đất trồng lúa nước 01 vụ 73.500 65.100 49.000 - - Đất trồng lúa
31249 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl Đất trồng lúa nước 01 vụ 73.500 63.000 45.360 - - Đất trồng lúa
31250 Huyện Chư Păh Xã Ia Phí Đất trồng lúa nước 01 vụ 56.000 42.000 31.500 - - Đất trồng lúa
31251 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hòa Đất trồng lúa nước 01 vụ 66.500 65.100 49.000 - - Đất trồng lúa
31252 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin Đất trồng lúa nước 01 vụ 67.200 53.900 40.600 - - Đất trồng lúa
31253 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka Đất trồng lúa nước 01 vụ 67.200 53.900 40.600 - - Đất trồng lúa
31254 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông Đất trồng lúa nước 01 vụ 56.000 42.000 31.500 - - Đất trồng lúa
31255 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng Đất trồng lúa nước 01 vụ 20.300 16.800 12.600 - - Đất trồng lúa
31256 Huyện Chư Păh Xã Chư Jôr Đất trồng lúa nước 01 vụ 67.200 50.400 37.800 - - Đất trồng lúa
31257 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya Đất trồng lúa nước 01 vụ 67.200 50.400 37.800 - - Đất trồng lúa
31258 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver Đất trồng lúa nước 01 vụ 35.000 29.400 24.500 - - Đất trồng lúa
31259 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây Đất trồng lúa nước 01 vụ 39.200 38.500 23.800 - - Đất trồng lúa
31260 Huyện Chư Păh Thị trấn Phú Hoà 33.000 29.700 26.400 - - Đất trồng cây hàng năm
31261 Huyện Chư Păh Thị trấn Ia Ly 21.000 18.900 16.800 - - Đất trồng cây hàng năm
31262 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng 42.000 37.800 33.600 - - Đất trồng cây hàng năm
31263 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú 30.000 25.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
31264 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl 25.000 20.000 12.000 - - Đất trồng cây hàng năm
31265 Huyện Chư Păh Xã Ia Phí 20.000 16.000 12.000 - - Đất trồng cây hàng năm
31266 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hòa 37.500 33.750 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
31267 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin 27.000 22.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
31268 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka 28.500 25.650 22.800 - - Đất trồng cây hàng năm
31269 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông 24.000 16.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
31270 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng 10.500 9.500 8.400 - - Đất trồng cây hàng năm
31271 Huyện Chư Păh Xã Chư Jôr 20.800 18.720 16.640 - - Đất trồng cây hàng năm
31272 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya 18.000 14.000 12.000 - - Đất trồng cây hàng năm
31273 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver 16.000 12.000 10.000 - - Đất trồng cây hàng năm
31274 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây 17.000 15.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
31275 Huyện Chư Păh Thị trấn Phú Hoà 10.500 8.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
31276 Huyện Chư Păh Thị trấn Ia Ly 8.000 7.200 6.400 - - Đất rừng sản xuất
31277 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng 10.500 9.450 8.400 - - Đất rừng sản xuất
31278 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú 7.200 6.480 5.760 - - Đất rừng sản xuất
31279 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl 7.000 6.000 5.000 - - Đất rừng sản xuất
31280 Huyện Chư Păh Xã Ia Phí 6.000 5.000 4.000 - - Đất rừng sản xuất
31281 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hòa 14.000 12.600 11.200 - - Đất rừng sản xuất
31282 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin 7.500 6.750 6.000 - - Đất rừng sản xuất
31283 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka 10.000 9.000 8.000 - - Đất rừng sản xuất
31284 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông 7.000 6.000 5.000 - - Đất rừng sản xuất
31285 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng 5.000 4.500 4.000 - - Đất rừng sản xuất
31286 Huyện Chư Păh Xã Chư Jôr 6.000 5.400 4.800 - - Đất rừng sản xuất
31287 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya 3.600 3.240 3.000 - - Đất rừng sản xuất
31288 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver 3.600 3.240 3.000 - - Đất rừng sản xuất
31289 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây 6.000 5.400 4.800 - - Đất rừng sản xuất
31290 Huyện Chư Păh Thị trấn Phú Hoà 32.000 19.200 14.400 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31291 Huyện Chư Păh Thị trấn Ia Ly 15.000 13.500 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31292 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng 25.000 22.500 20.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31293 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú 20.000 18.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31294 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl 18.000 15.000 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31295 Huyện Chư Păh Xã Ia Phí 15.000 13.500 10.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31296 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hòa 19.500 17.550 15.600 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31297 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin 20.000 18.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31298 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka 19.500 17.550 15.600 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31299 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông 15.000 13.500 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
31300 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng 12.500 11.250 10.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản