11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Gia Lai: Phân tích chi tiết giá trị đất và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, bảng giá đất tại Gia Lai thể hiện rõ sự phát triển của khu vực với nhiều cơ hội đầu tư lý tưởng.

Phân tích giá đất tại Gia Lai và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Gia Lai dao động từ mức thấp nhất 2.000 đồng/m² đến cao nhất 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 934.928 đồng/m².

Thành phố Pleiku là nơi có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường chính và khu vực trung tâm hành chính. Các huyện ngoại thành như Chư Sê, Chư Prông hay Mang Yang có giá đất thấp hơn nhưng đang có sự gia tăng nhanh chóng nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Đắk Lắk hay Lâm Đồng, giá đất tại Gia Lai vẫn đang ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư vào đất nền tại Gia Lai là lựa chọn phù hợp với cả chiến lược ngắn hạn và dài hạn.

Các khu vực ngoại ô thành phố hoặc gần các khu công nghiệp và tuyến đường lớn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng phát triển.

Với tốc độ tăng trưởng giá đất khoảng 8-12% mỗi năm tại các khu vực trọng điểm, Gia Lai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn sở hữu bất động sản để ở hoặc kinh doanh. So với mức giá trung bình toàn quốc, Gia Lai đang có lợi thế lớn với giá trị gia tăng cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Gia Lai

Gia Lai, một trong những tỉnh lớn nhất vùng Tây Nguyên, đang thu hút sự chú ý đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ vào tốc độ phát triển kinh tế vượt bậc và tiềm năng bất động sản dồi dào.

Gia Lai sở hữu lợi thế lớn từ kinh tế, hạ tầng và du lịch. Các khu công nghiệp như Trà Đa, Nam Pleiku, và các dự án năng lượng tái tạo đang là động lực mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển của khu vực. Những dự án này không chỉ tăng nhu cầu nhà ở cho người lao động mà còn tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh bất động sản thương mại.

Tiềm năng du lịch tại Gia Lai cũng đang được khai thác mạnh mẽ. Các dự án phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, như khu vực Biển Hồ hay các khu nghỉ dưỡng trên núi, đang làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và vùng núi.

Sự kết hợp giữa thiên nhiên hùng vĩ và khí hậu trong lành của Gia Lai đang thu hút không chỉ nhà đầu tư mà cả khách du lịch và người dân muốn tìm kiếm nơi an cư lý tưởng.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị và giao thông đang làm thay đổi diện mạo của tỉnh. Các tuyến đường kết nối giữa các huyện và các khu vực trọng điểm đang được nâng cấp, tạo động lực phát triển cho các khu vực nông thôn và ngoại ô. Điều này giúp giảm áp lực dân số tại thành phố, đồng thời tăng cơ hội phát triển bất động sản tại các vùng phụ cận.

Gia Lai đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường bất động sản Tây Nguyên. Với mức giá đất hợp lý, tiềm năng phát triển mạnh mẽ và cơ hội đầu tư dồi dào, đây là thời điểm vàng để nắm bắt và đầu tư vào thị trường bất động sản tại Gia Lai.

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 933.280 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5863

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Thành phố Pleiku Trần Cao Vân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 780.000 - - - - Đất ở đô thị
1802 Thành phố Pleiku Trần Cao Vân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 560.000 - - - - Đất ở đô thị
1803 Thành phố Pleiku Trần Đại Nghĩa (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1804 Thành phố Pleiku Trần Đại Nghĩa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
1805 Thành phố Pleiku Trần Đại Nghĩa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1806 Thành phố Pleiku Trần Đại Nghĩa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1807 Thành phố Pleiku Trần Đại Nghĩa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 430.000 - - - - Đất ở đô thị
1808 Thành phố Pleiku Trần Hưng Đạo (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Quang Trung 37.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1809 Thành phố Pleiku Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Quang Trung 9.600.000 5.600.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
1810 Thành phố Pleiku Trần Hưng Đạo (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Quang Trung 7.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1811 Thành phố Pleiku Trần Hưng Đạo (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Quang Trung 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1812 Thành phố Pleiku Trần Hưng Đạo (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Quang Trung 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1813 Thành phố Pleiku Trần Hưng Đạo (Mặt tiền tuyến đường) Quang Trung - Hùng Vương 37.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1814 Thành phố Pleiku Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Quang Trung - Hùng Vương 9.600.000 5.600.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
1815 Thành phố Pleiku Trần Hưng Đạo (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quang Trung - Hùng Vương 7.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1816 Thành phố Pleiku Trần Hưng Đạo (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Quang Trung - Hùng Vương 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1817 Thành phố Pleiku Trần Hưng Đạo (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Quang Trung - Hùng Vương 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1818 Thành phố Pleiku Trần Huy Liệu (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Hùng - Hết RG nhà số 54,63 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1819 Thành phố Pleiku Trần Huy Liệu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Hùng - Hết RG nhà số 54,63 430.000 410.000 392.000 - - Đất ở đô thị
1820 Thành phố Pleiku Trần Huy Liệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Hùng - Hết RG nhà số 54,63 420.000 - - - - Đất ở đô thị
1821 Thành phố Pleiku Trần Huy Liệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Hùng - Hết RG nhà số 54,63 400.000 - - - - Đất ở đô thị
1822 Thành phố Pleiku Trần Huy Liệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Hùng - Hết RG nhà số 54,63 390.000 - - - - Đất ở đô thị
1823 Thành phố Pleiku Trần Huy Liệu (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG nhà số 54,63 - Tản Đà 500.000 - - - - Đất ở đô thị
1824 Thành phố Pleiku Trần Huy Liệu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG nhà số 54,63 - Tản Đà 415.000 405.000 395.000 - - Đất ở đô thị
1825 Thành phố Pleiku Trần Huy Liệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG nhà số 54,63 - Tản Đà 410.000 - - - - Đất ở đô thị
1826 Thành phố Pleiku Trần Huy Liệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG nhà số 54,63 - Tản Đà 400.000 - - - - Đất ở đô thị
1827 Thành phố Pleiku Trần Huy Liệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG nhà số 54,63 - Tản Đà 390.000 - - - - Đất ở đô thị
1828 Thành phố Pleiku Trần Khắc Chân (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1829 Thành phố Pleiku Trần Khắc Chân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
1830 Thành phố Pleiku Trần Khắc Chân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 490.000 - - - - Đất ở đô thị
1831 Thành phố Pleiku Trần Khắc Chân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
1832 Thành phố Pleiku Trần Khắc Chân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 420.000 - - - - Đất ở đô thị
1833 Thành phố Pleiku Trần Khánh Dư (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 11.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1834 Thành phố Pleiku Trần Khánh Dư (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 3.500.000 2.300.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
1835 Thành phố Pleiku Trần Khánh Dư (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1836 Thành phố Pleiku Trần Khánh Dư (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1837 Thành phố Pleiku Trần Khánh Dư (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 810.000 - - - - Đất ở đô thị
1838 Thành phố Pleiku Trần Kiên (giáp trung tâm thương mại Hội Phú) (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Tất Thành - Nay Đer 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1839 Thành phố Pleiku Trần Kiên (giáp trung tâm thương mại Hội Phú) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Tất Thành - Nay Đer 2.300.000 1.500.000 780.000 - - Đất ở đô thị
1840 Thành phố Pleiku Trần Kiên (giáp trung tâm thương mại Hội Phú) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Tất Thành - Nay Đer 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1841 Thành phố Pleiku Trần Kiên (giáp trung tâm thương mại Hội Phú) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Tất Thành - Nay Đer 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1842 Thành phố Pleiku Trần Kiên (giáp trung tâm thương mại Hội Phú) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Tất Thành - Nay Đer 620.000 - - - - Đất ở đô thị
1843 Thành phố Pleiku Trần Nguyên Hãn (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1844 Thành phố Pleiku Trần Nguyên Hãn (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
1845 Thành phố Pleiku Trần Nguyên Hãn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 670.000 - - - - Đất ở đô thị
1846 Thành phố Pleiku Trần Nguyên Hãn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1847 Thành phố Pleiku Trần Nguyên Hãn (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1848 Thành phố Pleiku Trần Nhân Tông (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1849 Thành phố Pleiku Trần Nhân Tông (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
1850 Thành phố Pleiku Trần Nhân Tông (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1851 Thành phố Pleiku Trần Nhân Tông (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 440.000 - - - - Đất ở đô thị
1852 Thành phố Pleiku Trần Nhân Tông (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 400.000 - - - - Đất ở đô thị
1853 Thành phố Pleiku Trần Nhật Duật (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Văn Cừ - Hoàng Sa 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1854 Thành phố Pleiku Trần Nhật Duật (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Văn Cừ - Hoàng Sa 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
1855 Thành phố Pleiku Trần Nhật Duật (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Văn Cừ - Hoàng Sa 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1856 Thành phố Pleiku Trần Nhật Duật (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Văn Cừ - Hoàng Sa 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1857 Thành phố Pleiku Trần Nhật Duật (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Văn Cừ - Hoàng Sa 430.000 - - - - Đất ở đô thị
1858 Thành phố Pleiku Trần Nhật Duật (Mặt tiền tuyến đường) Hoàng Sa - Ngã tư THCS Nguyễn Chí Thanh, xã Diên Phú 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1859 Thành phố Pleiku Trần Nhật Duật (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hoàng Sa - Ngã tư THCS Nguyễn Chí Thanh, xã Diên Phú 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
1860 Thành phố Pleiku Trần Nhật Duật (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hoàng Sa - Ngã tư THCS Nguyễn Chí Thanh, xã Diên Phú 490.000 - - - - Đất ở đô thị
1861 Thành phố Pleiku Trần Nhật Duật (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hoàng Sa - Ngã tư THCS Nguyễn Chí Thanh, xã Diên Phú 460.000 - - - - Đất ở đô thị
1862 Thành phố Pleiku Trần Nhật Duật (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hoàng Sa - Ngã tư THCS Nguyễn Chí Thanh, xã Diên Phú 420.000 - - - - Đất ở đô thị
1863 Thành phố Pleiku Trần Phú (Mặt tiền tuyến đường) Trần Hưng Đạo - Đinh Tiên Hoàng 45.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1864 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Hưng Đạo - Đinh Tiên Hoàng 12.200.000 7.700.000 4.100.000 - - Đất ở đô thị
1865 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Hưng Đạo - Đinh Tiên Hoàng 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1866 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Hưng Đạo - Đinh Tiên Hoàng 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1867 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Hưng Đạo - Đinh Tiên Hoàng 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1868 Thành phố Pleiku Trần Phú (Mặt tiền tuyến đường) Đinh Tiên Hoàng - Trần Khánh Dư 30.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1869 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đinh Tiên Hoàng - Trần Khánh Dư 8.100.000 5.100.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
1870 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đinh Tiên Hoàng - Trần Khánh Dư 5.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1871 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đinh Tiên Hoàng - Trần Khánh Dư 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1872 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đinh Tiên Hoàng - Trần Khánh Dư 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1873 Thành phố Pleiku Trần Phú (Mặt tiền tuyến đường) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 23.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1874 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 7.400.000 4.800.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
1875 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1876 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1877 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1878 Thành phố Pleiku Trần Phú (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Hết RG Công an tỉnh 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1879 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Hết RG Công an tỉnh 2.900.000 1.900.000 970.000 - - Đất ở đô thị
1880 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lý Thái Tổ - Hết RG Công an tỉnh 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1881 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lý Thái Tổ - Hết RG Công an tỉnh 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1882 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lý Thái Tổ - Hết RG Công an tỉnh 680.000 - - - - Đất ở đô thị
1883 Thành phố Pleiku Trần Phú (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG Công an tỉnh - Đường ra trạm điện 35KV (Hẻm 319) 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1884 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG Công an tỉnh - Đường ra trạm điện 35KV (Hẻm 319) 2.000.000 1.300.000 660.000 - - Đất ở đô thị
1885 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG Công an tỉnh - Đường ra trạm điện 35KV (Hẻm 319) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1886 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG Công an tỉnh - Đường ra trạm điện 35KV (Hẻm 319) 920.000 - - - - Đất ở đô thị
1887 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG Công an tỉnh - Đường ra trạm điện 35KV (Hẻm 319) 590.000 - - - - Đất ở đô thị
1888 Thành phố Pleiku Trần Phú (Mặt tiền tuyến đường) Đường ra trạm điện 35KV (Hẻm 319) - Hết RG Hội trường tổ dân phố 5, nhà số 333 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1889 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đường ra trạm điện 35KV (Hẻm 319) - Hết RG Hội trường tổ dân phố 5, nhà số 333 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
1890 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đường ra trạm điện 35KV (Hẻm 319) - Hết RG Hội trường tổ dân phố 5, nhà số 333 920.000 - - - - Đất ở đô thị
1891 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đường ra trạm điện 35KV (Hẻm 319) - Hết RG Hội trường tổ dân phố 5, nhà số 333 640.000 - - - - Đất ở đô thị
1892 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đường ra trạm điện 35KV (Hẻm 319) - Hết RG Hội trường tổ dân phố 5, nhà số 333 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1893 Thành phố Pleiku Trần Phú (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG Hội trường tổ dân phố 5, nhà số 333 - Nguyễn Thiếp 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1894 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG Hội trường tổ dân phố 5, nhà số 333 - Nguyễn Thiếp 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
1895 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG Hội trường tổ dân phố 5, nhà số 333 - Nguyễn Thiếp 760.000 - - - - Đất ở đô thị
1896 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG Hội trường tổ dân phố 5, nhà số 333 - Nguyễn Thiếp 580.000 - - - - Đất ở đô thị
1897 Thành phố Pleiku Trần Phú (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG Hội trường tổ dân phố 5, nhà số 333 - Nguyễn Thiếp 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1898 Thành phố Pleiku Trần Quang Diệu (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1899 Thành phố Pleiku Trần Quang Diệu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 1.700.000 1.100.000 620.000 - - Đất ở đô thị
1900 Thành phố Pleiku Trần Quang Diệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị