11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Gia Lai: Phân tích chi tiết giá trị đất và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, bảng giá đất tại Gia Lai thể hiện rõ sự phát triển của khu vực với nhiều cơ hội đầu tư lý tưởng.

Phân tích giá đất tại Gia Lai và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Gia Lai dao động từ mức thấp nhất 2.000 đồng/m² đến cao nhất 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 934.928 đồng/m².

Thành phố Pleiku là nơi có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường chính và khu vực trung tâm hành chính. Các huyện ngoại thành như Chư Sê, Chư Prông hay Mang Yang có giá đất thấp hơn nhưng đang có sự gia tăng nhanh chóng nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Đắk Lắk hay Lâm Đồng, giá đất tại Gia Lai vẫn đang ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư vào đất nền tại Gia Lai là lựa chọn phù hợp với cả chiến lược ngắn hạn và dài hạn.

Các khu vực ngoại ô thành phố hoặc gần các khu công nghiệp và tuyến đường lớn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng phát triển.

Với tốc độ tăng trưởng giá đất khoảng 8-12% mỗi năm tại các khu vực trọng điểm, Gia Lai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn sở hữu bất động sản để ở hoặc kinh doanh. So với mức giá trung bình toàn quốc, Gia Lai đang có lợi thế lớn với giá trị gia tăng cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Gia Lai

Gia Lai, một trong những tỉnh lớn nhất vùng Tây Nguyên, đang thu hút sự chú ý đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ vào tốc độ phát triển kinh tế vượt bậc và tiềm năng bất động sản dồi dào.

Gia Lai sở hữu lợi thế lớn từ kinh tế, hạ tầng và du lịch. Các khu công nghiệp như Trà Đa, Nam Pleiku, và các dự án năng lượng tái tạo đang là động lực mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển của khu vực. Những dự án này không chỉ tăng nhu cầu nhà ở cho người lao động mà còn tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh bất động sản thương mại.

Tiềm năng du lịch tại Gia Lai cũng đang được khai thác mạnh mẽ. Các dự án phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, như khu vực Biển Hồ hay các khu nghỉ dưỡng trên núi, đang làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và vùng núi.

Sự kết hợp giữa thiên nhiên hùng vĩ và khí hậu trong lành của Gia Lai đang thu hút không chỉ nhà đầu tư mà cả khách du lịch và người dân muốn tìm kiếm nơi an cư lý tưởng.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị và giao thông đang làm thay đổi diện mạo của tỉnh. Các tuyến đường kết nối giữa các huyện và các khu vực trọng điểm đang được nâng cấp, tạo động lực phát triển cho các khu vực nông thôn và ngoại ô. Điều này giúp giảm áp lực dân số tại thành phố, đồng thời tăng cơ hội phát triển bất động sản tại các vùng phụ cận.

Gia Lai đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường bất động sản Tây Nguyên. Với mức giá đất hợp lý, tiềm năng phát triển mạnh mẽ và cơ hội đầu tư dồi dào, đây là thời điểm vàng để nắm bắt và đầu tư vào thị trường bất động sản tại Gia Lai.

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 933.280 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5863

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thành phố Pleiku Tạ Quang Bửu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hẻm Phan Đình Giót - Hết RG đường D7 khu phố mới Hoa Lư - Phù Đổng 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1702 Thành phố Pleiku Tạ Quang Bửu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hẻm Phan Đình Giót - Hết RG đường D7 khu phố mới Hoa Lư - Phù Đổng 950.000 - - - - Đất ở đô thị
1703 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Mặt tiền tuyến đường) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 11.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1704 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 3.500.000 2.300.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
1705 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1706 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1707 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 810.000 - - - - Đất ở đô thị
1708 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1709 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 1.700.000 1.100.000 620.000 - - Đất ở đô thị
1710 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1711 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 780.000 - - - - Đất ở đô thị
1712 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 560.000 - - - - Đất ở đô thị
1713 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Mặt tiền tuyến đường) Trần Quốc Toản - Hết RG nhà 240, 249 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1714 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Quốc Toản - Hết RG nhà 240, 249 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
1715 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Quốc Toản - Hết RG nhà 240, 249 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1716 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Quốc Toản - Hết RG nhà 240, 249 510.000 - - - - Đất ở đô thị
1717 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Quốc Toản - Hết RG nhà 240, 249 440.000 - - - - Đất ở đô thị
1718 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG nhà 240, 249 - Hết nhà số 279 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1719 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG nhà 240, 249 - Hết nhà số 279 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
1720 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG nhà 240, 249 - Hết nhà số 279 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1721 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG nhà 240, 249 - Hết nhà số 279 510.000 - - - - Đất ở đô thị
1722 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG nhà 240, 249 - Hết nhà số 279 440.000 - - - - Đất ở đô thị
1723 Thành phố Pleiku Thi Sách (Mặt tiền tuyến đường) Hai Bà Trưng - Trần Phú 45.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1724 Thành phố Pleiku Thi Sách (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hai Bà Trưng - Trần Phú 12.200.000 7.700.000 4.100.000 - - Đất ở đô thị
1725 Thành phố Pleiku Thi Sách (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hai Bà Trưng - Trần Phú 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1726 Thành phố Pleiku Thi Sách (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hai Bà Trưng - Trần Phú 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1727 Thành phố Pleiku Thi Sách (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hai Bà Trưng - Trần Phú 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1728 Thành phố Pleiku Thống Nhất (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1729 Thành phố Pleiku Thống Nhất (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 2.000.000 1.300.000 660.000 - - Đất ở đô thị
1730 Thành phố Pleiku Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1731 Thành phố Pleiku Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 920.000 - - - - Đất ở đô thị
1732 Thành phố Pleiku Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 590.000 - - - - Đất ở đô thị
1733 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Mặt tiền tuyến đường) Trần Quý Cáp - Lý Thái Tổ 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1734 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Quý Cáp - Lý Thái Tổ 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
1735 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Quý Cáp - Lý Thái Tổ 760.000 - - - - Đất ở đô thị
1736 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Quý Cáp - Lý Thái Tổ 580.000 - - - - Đất ở đô thị
1737 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Quý Cáp - Lý Thái Tổ 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1738 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Hội trường TDP 11 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1739 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Hội trường TDP 11 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
1740 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lý Thái Tổ - Hội trường TDP 11 670.000 - - - - Đất ở đô thị
1741 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lý Thái Tổ - Hội trường TDP 11 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1742 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lý Thái Tổ - Hội trường TDP 11 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1743 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Phan Đình Giót 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1744 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Phan Đình Giót 2.000.000 1.300.000 660.000 - - Đất ở đô thị
1745 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Phan Đình Giót 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1746 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Phan Đình Giót 920.000 - - - - Đất ở đô thị
1747 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Phan Đình Giót 590.000 - - - - Đất ở đô thị
1748 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Mặt tiền tuyến đường) Phan Đình Giót - Nguyễn Bá Lân 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1749 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phan Đình Giót - Nguyễn Bá Lân 1.700.000 1.100.000 620.000 - - Đất ở đô thị
1750 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phan Đình Giót - Nguyễn Bá Lân 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1751 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Đình Giót - Nguyễn Bá Lân 780.000 - - - - Đất ở đô thị
1752 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phan Đình Giót - Nguyễn Bá Lân 560.000 - - - - Đất ở đô thị
1753 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Bá Lân - Hết RG Trường PTTH Pleiku, nhà số 132 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1754 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Bá Lân - Hết RG Trường PTTH Pleiku, nhà số 132 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
1755 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Bá Lân - Hết RG Trường PTTH Pleiku, nhà số 132 920.000 - - - - Đất ở đô thị
1756 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Bá Lân - Hết RG Trường PTTH Pleiku, nhà số 132 640.000 - - - - Đất ở đô thị
1757 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Bá Lân - Hết RG Trường PTTH Pleiku, nhà số 132 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1758 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG Trường PTTH Pleiku, nhà số 132 - Hoàng Quốc Việt 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1759 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG Trường PTTH Pleiku, nhà số 132 - Hoàng Quốc Việt 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
1760 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG Trường PTTH Pleiku, nhà số 132 - Hoàng Quốc Việt 760.000 - - - - Đất ở đô thị
1761 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG Trường PTTH Pleiku, nhà số 132 - Hoàng Quốc Việt 580.000 - - - - Đất ở đô thị
1762 Thành phố Pleiku Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG Trường PTTH Pleiku, nhà số 132 - Hoàng Quốc Việt 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1763 Thành phố Pleiku Tôn Đức Thắng (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Hết RG Trường Hoàng Hoa Thám, nhà số 140 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1764 Thành phố Pleiku Tôn Đức Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Hết RG Trường Hoàng Hoa Thám, nhà số 140 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
1765 Thành phố Pleiku Tôn Đức Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Hết RG Trường Hoàng Hoa Thám, nhà số 140 920.000 - - - - Đất ở đô thị
1766 Thành phố Pleiku Tôn Đức Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Hết RG Trường Hoàng Hoa Thám, nhà số 140 640.000 - - - - Đất ở đô thị
1767 Thành phố Pleiku Tôn Đức Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Hết RG Trường Hoàng Hoa Thám, nhà số 140 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1768 Thành phố Pleiku Tôn Đức Thắng (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG Trường Hoàng Hoa Thám, nhà số 140 - Hết RG trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, nhà số 173 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1769 Thành phố Pleiku Tôn Đức Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG Trường Hoàng Hoa Thám, nhà số 140 - Hết RG trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, nhà số 173 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
1770 Thành phố Pleiku Tôn Đức Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG Trường Hoàng Hoa Thám, nhà số 140 - Hết RG trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, nhà số 173 670.000 - - - - Đất ở đô thị
1771 Thành phố Pleiku Tôn Đức Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG Trường Hoàng Hoa Thám, nhà số 140 - Hết RG trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, nhà số 173 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1772 Thành phố Pleiku Tôn Đức Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG Trường Hoàng Hoa Thám, nhà số 140 - Hết RG trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, nhà số 173 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1773 Thành phố Pleiku Tôn Đức Thắng (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, nhà số 173 - Phạm Hùng 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1774 Thành phố Pleiku Tôn Đức Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, nhà số 173 - Phạm Hùng 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
1775 Thành phố Pleiku Tôn Đức Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, nhà số 173 - Phạm Hùng 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1776 Thành phố Pleiku Tôn Đức Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, nhà số 173 - Phạm Hùng 510.000 - - - - Đất ở đô thị
1777 Thành phố Pleiku Tôn Đức Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, nhà số 173 - Phạm Hùng 440.000 - - - - Đất ở đô thị
1778 Thành phố Pleiku Tôn Thất Tùng (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1779 Thành phố Pleiku Tôn Thất Tùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
1780 Thành phố Pleiku Tôn Thất Tùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm 760.000 - - - - Đất ở đô thị
1781 Thành phố Pleiku Tôn Thất Tùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm 580.000 - - - - Đất ở đô thị
1782 Thành phố Pleiku Tôn Thất Tùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1783 Thành phố Pleiku Tôn Thất Tùng (Mặt tiền tuyến đường) Đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm - Cách Mạng Tháng Tám 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1784 Thành phố Pleiku Tôn Thất Tùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm - Cách Mạng Tháng Tám 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
1785 Thành phố Pleiku Tôn Thất Tùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm - Cách Mạng Tháng Tám 920.000 - - - - Đất ở đô thị
1786 Thành phố Pleiku Tôn Thất Tùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm - Cách Mạng Tháng Tám 640.000 - - - - Đất ở đô thị
1787 Thành phố Pleiku Tôn Thất Tùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm - Cách Mạng Tháng Tám 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1788 Thành phố Pleiku Trần Bình Trọng (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1789 Thành phố Pleiku Trần Bình Trọng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 2.900.000 1.900.000 970.000 - - Đất ở đô thị
1790 Thành phố Pleiku Trần Bình Trọng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1791 Thành phố Pleiku Trần Bình Trọng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1792 Thành phố Pleiku Trần Bình Trọng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 680.000 - - - - Đất ở đô thị
1793 Thành phố Pleiku Trần Bội Cơ (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1794 Thành phố Pleiku Trần Bội Cơ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
1795 Thành phố Pleiku Trần Bội Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 670.000 - - - - Đất ở đô thị
1796 Thành phố Pleiku Trần Bội Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1797 Thành phố Pleiku Trần Bội Cơ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1798 Thành phố Pleiku Trần Cao Vân (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1799 Thành phố Pleiku Trần Cao Vân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 1.700.000 1.100.000 620.000 - - Đất ở đô thị
1800 Thành phố Pleiku Trần Cao Vân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị